Câu 4: (5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính AB và CD sao cho tiếp tuyến tại A của đường tròn (O; R) cắt các đường thẳng BC và BD tại hai điểm tương ứng là E và F. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AE và AF.
1. Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BPQ là trung điểm của đoạn thẳng OA.
2. Gọi α là số đo của góc BFE. Hai đường kính AB và CD thoả mãn điều kiện gì thì biểu thức . Đạt giá trị nhỏ nhất? tìm giá trị nhỏ nhất đó.
6 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 708 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2013 - 2014 môn: toán thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có: 01 trang
Câu 1: (6 điểm)
a) Cho
1. Rút gọn M
2. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị là số nguyên
b) Tính giá trị của biểu thức P
với
Câu 2: (4 điểm) Giải phương trình
(
|| =
Câu 3: (4 điểm)
a/ Cho hai số dương x, y thoả mãn x + y = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
b/ Cho x, y, z là các số dương thoả mãn .
Chứng minh rằng: .
Câu 4: (5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính AB và CD sao cho tiếp tuyến tại A của đường tròn (O; R) cắt các đường thẳng BC và BD tại hai điểm tương ứng là E và F. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AE và AF.
1. Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BPQ là trung điểm của đoạn thẳng OA.
2. Gọi α là số đo của góc BFE. Hai đường kính AB và CD thoả mãn điều kiện gì thì biểu thức . Đạt giá trị nhỏ nhất? tìm giá trị nhỏ nhất đó.
3. Chứng minh các hệ thức sau: CE.DF.EF = CD3 và .
Câu 5: (1 điểm)
Tìm nN*sao cho: n4 +n3+1 là số chính phương.
- Hết -
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Toán
Câu 1: (6 điểm)
(4,5đ)
ĐKXĐ: (*)
1)Rút gọn M : Với (0,5đ)
Vậy (với ) (*) (2,5đ)
2) (0,75đ)
Biểu thức M có giá trị nguyên khi và chỉ khi:
Ư(3) Vì
Nên Xảy ra các trường hợp sau: (0,5đ)
. (TMĐK (*) )
. (không TMĐK (*) loại ) (0,25đ)
Vậy x = 0 thì M nhận giá trị nguyên.
b_
Có (0,5đ)
(0,25đ)
(0,75đ)
Với x = 1.Ta có
Vậy với x = 1 thì P = 2014
Câu 2: (4 điểm)
a. (
ó (1)
Đặt
(1) ó ( y + 1)(y – 1 ) – 24 = 0
ó y2 – 25 = 0
ó
ó
Chứng tỏ
Vậy nghiệm của phương trình :
b. Ta có
pt trở thành :
ó
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 3: (4 điểm)
a
Cho hai số dương thỏa mãn: x + y =1.
Tìm GTNN của biểu thức: M =
M = =
Ta có:
* Ta có: (1) * (2)
Từ (1) và (2)
Vậy M =
Dấu “=” xảy ra (Vì x, y > 0)
Vậy min M = tại x = y =
2đ
0,5
0, 5
0,5
0,25
0,25
0,5
b
Cho x, y là các số dương thỏa mãn:
Chứng minh rằng:
2đ
Áp dụng BĐT (với a, b > 0)
Ta có:
Tương tự:
cộng vế theo vế, ta có:
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
Caai 4: (5 điểm)
BA là đường cao của tam giác BPQ suy ra H thuộc BA
Nối OE, BEF vuông tại B; BA EF nên AB2 = AE. AF
VậyAEO ABQ(c.g.c). Suy ra mà (góc có các cạnh tương ứng vuông góc) nên , mà hai góc đồng vị => PH // OE.
Trong AEO có PE = PA (giả thiết); PH// OE suy ra H là trung điểm của OA.
2. Ta cã:
Ta cã:
Suy ra:
Do ®ã: khi vµ chØ khi: (v× lµ gãc nhän)
Khi đó CD vuông góc với AB
3. Ta có ACB và ADB nội tiếp đường tròn (O) có AB là đường kính nên => ADBC là hình chữ nhật.
Ta có: CD2 = AB2 = AE. AF => CD4 = AB4 = AE2. AF2
= (EC.EB)(DF.BF)=(EC.DF)(EB.BF)= EC.DF.AB.EF
AB3 = CE.DF.EF. Vậy CD3 = CE.DF.EF
Ta có:
0,25
.
0,75đ.
0,75đ.
0,25đ
.
0,75đ.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5: Giả sử n4 +n3 + 1 là số chính phương vì n4 +n3 + 1> n4 = (n2)2
Mà hoặc
Nếu
Thử lại ( thỏa mãn)
Khi K
mâu thuẫn với điều kiện (1đ)
Vậy n = 2
File đính kèm:
- De chinh thuc Toan 2013.doc