Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2009 - 2010 môn thi : địa lý – lớp 9 – thcs thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (1,5 điểm)

Bằng kiến thức địa lý, anh (chị) hãy giải thích câu ca dao của nhân dân ta như sau:

“Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng

Ngày tháng mười chưa cười đã tối”

 

doc8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2009 - 2010 môn thi : địa lý – lớp 9 – thcs thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ubnd tỉnh bắc ninh Đề chính thức sở giáo dục và đào tạo đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2009 - 2010 Môn thi : Địa lý – lớp 9 – THcs Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi 14 tháng 4 năm 2010 ============== Câu 1 (1,5 điểm) Bằng kiến thức địa lý, anh (chị) hãy giải thích câu ca dao của nhân dân ta như sau: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối” Câu 2 (2,5 điểm) Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam và sự hiểu biết của mình hãy trình bày đặc điểm nguồn tài nguyên khoáng sản của nước ta? Nguồn tài nguyên khoáng sản có ảnh hưởng gì tới sự phát triển ngành công nghiệp nước ta? Câu 3 (3,0 điểm) Phân tích các điều kiện và tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên. Câu 4 (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hoá vận chuyên và khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải nước ta năm 2005. Ngành vận tải Khối lượng hàng hoá vận chuyển (Nghìn tấn) Khổi lượng hàng hoá luân chuyển (Triệu tấn.km) Đường sắt 8338 2271 Đường ô tô 212263 8657 Đường sông 62984 4297 Đường biển 33118 45985 Đường hàng không 105 185 a. Tính cự li vận chuyển của các loại hình vận tải. b. Vẽ biểu đồ cơ cấu khối lượng hàng hoá vận chuyển và khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải nước ta năm 2005. c. Nhận xét và giải thích cơ cấu khối lượng hàng hoá vận chuyển và luân chuyển trên. ===========Hết========== Đề thi có 01 trang (Thí sinh được sử dụng Atlat) HƯỚNG DẪN CHẤM Cõu Nội dung Điểm 1 -í nghĩa của cõu ca dao: + Thời gian trong một ngày của thỏng năm: ngày dài hơn đờm + Thời gian trong một ngày của thỏng mười: ngày ngắn hơn đờm. - Nguyờn nhõn: + Khi Trỏi Đất chuyển động quanh Mặt Trời với một trục nghiờng 23,27’ và khụng đổi phương thỡ hai nửa bỏn cầu lần lượt ngả vào gần hoặc ra xa Mặt Trời. + Nếu nửa bỏn cầu nào ngả gần Mặt Trời thỡ sẽ nhận được tia sỏng nhiều hơn, khi đú ngày sẽ dài hơn đờm; ngược lại nếu nửa bỏn cầu nào ngả ra xa Mặt Trời thỡ nhận được ớt tia sỏng mặt Trời hơn nờn ngày ngắn hơn đờm. - Nước ta nằm ở Bỏn cầu Bắc (d/c), thỏng năm nửa BCB ngả gần Mặt Trời nước ta cú ngày dài hơn đờm; thỏng mười nửa BCB ngả xa Mặt Trời nước ta cú ngày ngắn hơn đờm. 0,25 0,75 0,5 2 a. Đặc điểm nguồn tài nguyờn khoỏng sản: * Phong phỳ, đa dạng về số lượng và chủng loại mỏ: - Khoỏng sản nhiờn liệu năng lượng: + Than:... + Dầu khớ:... - Khoỏng sản kim loại: + Quặng sắt:.... + Quặng đồng:... + Quặng bụxit:.... + Quặng thiếc:... + Quặng crụm: ... + Vàng:... - Khoỏng sản phi kim loại: + Apatit:... + Pirit:... - Vật liệu xõy dựng : + Đỏ vụi :... + Đỏ xõy dựng :... * Khụng đều về trữ lượng : - Một số ớt mỏ cú trữ lượng lớn :... - Hầu hết mỏ cú trữ lượng nhỏ :... * Phõn bố khụng đều và phõn tỏn theo khụng gian : - Phõn bố chủ yếu ở miền nỳi : địa hỡnh hiểm trở, giao thụng vận tải và cơ sở hạ tầng chưa phỏt triển nờn khú khai thỏc, chi phớ khai thỏc tốn kộm. - Số lượng mỏ đa số tập trung ở Trung du miền nỳi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ ; ớt ở phớa Nam. b. Ảnh hưởng... - Cơ cấu ngành cụng nghiệp khai thỏc và chế biến khoỏng sản đa dạng. - Quy mụ đa số cỏc xớ nghiệp cụng nghiệp nhỏ, chỉ mang tớnh chất địa phương. - Phõn bố ngành cụng nghiệp khụng đều. - Chi phớ khai thỏc tốn kộm, giỏ thành sản phẩm cao khú cạnh tranh với nước ngoài. 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a. Điều kiện * Điều kiện tự nhiờn - Thuận lợi : + Đất badan màu mỡ, phõn bố thành những cao nguyờn xếp tầng, lượn súng diện tớch lớn + Khớ hậu cận xớch đạo núng quanh năm, cú sự phõn hoỏ theo đai cao Thuận lợi cho sự phỏt triển cõy cụng nghiệp lõu năm quy mụ lớn, đa dạng hoỏ sản phẩm cõy cụng nghiệp. - Khú khăn : mựa khụ kộo dài sõu sắc gõy hiện tượng thiếu nước, mựa mưa tập trung gõy hiện tượng lũ lụt... * Kinh tế - xó hội : - Thuận lợi : + Dõn cư cú trỡnh độ nhất định trong việc trồng cõy cụng nghiệp + Cú một số cơ sở chế biến sản phẩm cõy cụng nghiệp trong cỏc thành phố (thị xó) : Plõycu, Buụn Ma Thuột... + Được nhà nước quy hoạch là vựng chuyờn canh cõy cụng nghiệp lớn của nước ta và thực tế đó hỡnh thành những khu vực chuyờn canh cõy cụng nghiệp lớn... - Khú khăn : + Thiếu lực lượng lao động + Cơ sở hạ tầng lạc hậu, cụng nghiệp chế biến cũn thưa thớt... b. Tỡnh hỡnh sản xuất : - Quy mụ : là vựng chuyờn canh cõy cụng nghiệp lớn thứ hai nước ta - Cơ cấu : chủ yếu là cõy cụng nghiệp lõu năm - Cỏc cõy cụng nghiệp chớnh và sự phõn bố : + Cà phờ : CCN quan trong nhất của Tõy Nguyờn. Diện tớch 450 nghỡn ha (4/5 diện tớch cả nước – 2006). Cà phờ được trụng nhiều ở hầu hết cỏc tỉnh trong vựng nhưng nhiều nhất ở Đắc Lắc (290.000 ha). + Chố :vựng trồng chố lớn thứ hai nước ta. Chố được trồng trờn cỏc cao nguyờn cú khớ hậu mỏt mẻ thuộc tỉnh Lõm Đồng (tỉnh cú diện tớch trồng chố lờn nhất cả nước), Gia Lai. + Cao su : vựng trồng cao su lớn thứ hai sau Đụng Nam Bộ. Cao su được trồng ở Gia Lai và Đắc Lắc. + Cỏc sản phẩm khỏc : hồ tiờu, điều... - Hỡnh thức sản xuất : nụng trường quốc doanh, trang trại, vườn rừng, hộ gia đỡnh. - Biện phỏp giải quyết để nõng cao hiệu quả : + Hoàn thiện quy hoạch cỏc vựng trụng cõy cụng nghiệp, mở rộng diện tớch cõy cụng nghiệpcú kế hoạch và cơ sở khoa học gắn với bảo vệ rừng và phỏt triển thuỷ lợi. + Đa dạng hoỏ cơ cấu cõy cụng nghiệp. + Đẩy mạnh khõu chế biến và xuất khẩu sản phẩm. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,75 0,25 0,5 4 a. Tớnh cự li vận chuyển : - Cụng thức : Khối lượng hàng hoỏ luõn chuyển Cự li vận chuyển = (km) Khối lượng hàng hoỏ vận chuyển Áp dụng cụng thức trờn ta cú bảng sau : Cự li vận chuyển khối lượng hàng hoỏ phõn theo ngành vận tải nước ta năm 2005. Ngành vận tải Cự li vận chuyển (km) Đường sắt 272,4 Đường ụ tụ 40,8 Đường sụng 68,2 Đường biển 1388,5 Đường hàng khụng 1761,9 b. Vẽ biểu đồ - Tớnh cơ cấu : + Cụng thức : KL hàng húa loại hỡnh vận tải % loại hỡnh vận tải = ì 100 Tồng KL hàng hoỏ VC (LC) + Áp dụng cụng thức ta cú bảng số liệu : Cơ cấu khối lượng hàng hoỏ vận chuyển và luõn chuyển phõn theo nghành vận tải năm 2005. (Đơn vị : %) Ngành vận tải Khối lượng hàng hoỏ vận chuyển Khổi lượng hàng hoỏ luõn chuyển Đường sắt 2,6 3,6 Đường ụ tụ 67,0 14,1 Đường sụng 19,9 7,0 Đường biển 10,4 74,9 Đường hàng khụng 0,1 0,4 - Vẽ biểu đồ : + Dạng biểu đồ : hỡnh trũn (dạng khỏc khụng cho điểm) + Yờu cầu : chớnh xỏc, đẹp, cú tờn biểu đồ, cú bảng chỳ giải... (thiểu mỗi ý trừ 0,25 điểm) c. Nhận xột và giải thớch : - Cỏc ngành vận tải chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hoỏ vận chuyển lớn là : ụtụ (67%), tiếp đến là ngành vận tải đường sụng (19,9%) nhưng lại cú tỉ trọng khối lượng hàng hoỏ luõn chuyển thấp (14,1% và 7 %) do đõy là những ngành cú giỏ trị kinh tế trờn quóng đường vận chuyển ngắn và trung bỡnh trong điều kiện nước ta đang cú nền kinh tế phỏt triển nhanh nhu cầu vận chuyển hàng hoỏ trờn quóng đường ngắn và trung bỡnh tăng cao. - Ngành vận tải đường biển chiếm tỉ trọng nhỏ (10,4%), nhưng lại cú tỉ trọng khối lượng hàng hoỏ luõn chuyển cao (74,9%) do ngành này cú giỏ trị kinh tế trờn quóng đường dài, đảm nhiệm việc xuất nhập khẩu hàng hoỏ ... 0,5 0,5 1,0 1,0 ubnd tỉnh bắc ninh Đề chính thức sở giáo dục và đào tạo đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2009 - 2010 Môn thi : Địa lý – lớp 9 – THcs Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi 14 tháng 4 năm 2010 ============== Cõu 1. (2,0 điểm) Cho bảng sau : Mựa lũ trờn cỏc lưu vực sụng Thỏng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cỏc sụng ở Bắc Bộ + + + + + Cỏc sụng ở Trung Bộ + + + + Cỏc sụng ở Nam Bộ + + + + + Ghi chỳ: + thỏng lũ Nờu và giải thớch sự khỏc nhau về mựa lũ trờn cỏc sụng thuộc cỏc khu vực ở nước ta. Cõu 2 (6 điểm) Phõn tớch tỏc động của đặc điểm dõn số nước ta đối với sự phỏt triển kinh tế - xó hội và mụi trường. Cõu 3. (6,0 điểm) Cho bảng số liệu Cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sụng Hồng giai đoạn 1986 - 2005 Đơn vị : % Năm 1986 1990 1995 2000 2005 Nụng - lõm – ngư nghiệp 49,5 45,6 32,6 29,1 25,1 Cụng nghiệp – xõy dựng 21,5 22,7 25,4 27,5 29,9 Dịch vụ 29,0 31,7 42,0 43,4 45,0 Em hóy : a. Nhận xột cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sụng Hồng giai đoạn 1986 - 2005. b. Tại sao phải cú sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sụng Hồng? Cõu 4 (6 điểm) Cho bảng số liệu Cơ cấu giỏ trị xuất khẩu hàng hoỏ phõn theo nhúm hàng của nước ta giai đoạn 1995 - 2005 Đơn vị : % Năm Nhúm hàng 1995 1999 2000 2001 2005 Cụng nghiệp nặng và khoỏng sản 25,3 31,3 37,2 34,9 36,1 Cụng nghiệp nhẹ và tiểu thủ cụng nghiệp 28,5 36,8 33,8 35,7 41,0 Nụng – lõm – thuỷ sản 46,2 31,9 29,0 29,4 22,9 a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giỏ trị xuất khẩu hàng hoỏ phõn theo nhúm hàng của nước ta thời kỳ 1995 - 2005. b. Nhận xột sự thay đổi cơ cấu giỏ trị xuất khẩu hàng hoỏ của nước ta thời kỳ trờn. c. Giải thớch tại sao nhúm hàng cụng nghiệp nhẹ và tiểu thủ cụng nghiệp lại tăng nhanh. ==========Hết========== Đề cú 01 trang Thớ sinh được sử dụng Atlat Họ và tên thí sinh :................................................................................ Giám thị 1 :........................................................ Giám thị 2 :........................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Địa lý 9 Cõu Nội dung ĐIểm 1 (2 điểm) Mựa lũ trờn cỏc sụng ở cỏc vựng của nước ta cú sự khỏc nhau : - Cỏc sụng ở Bắc Bộ cú mựa lũ đến sớm nhất và kết thỳc cũng sớm nhất (d/c) vỡ khi giú mựa đụng bắc kết thỳc vào thỏng IV thỡ giú đụng nam ẩm bắt đầu hoạt động kết hợp với bóo. - Cỏc sụng ở khu vực Trung Bộ cú mựa lũ đến muộn nhất và kết thỳc muộn nhất (d/c) vỡ khi giú mựa tõy nam khụ núng kết thỳc thỡ bóo và dải hội tụ nhiệt đới hoạt động, giú mựa đụng bắc kết hợp với địa hỡnh. - Cỏc sụng ở Nam Bộ cú mựa lũ từ thỏng VII – thỏng XI vỡ giú mựa Tõy Nam hoạt động đều đặn trong thời gian này. 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (6 điểm) Phõn tớch tỏc động.... a. Dõn cư đụng, nhiều thành phần dõn tộc : - Dõn cư đụng : + Biểu hiện: theo số liệu thống kờ, đến năm 2006 dõn số nước ta là 84.156 nghỡn người. Với số dõn này nước ta đứng thứ 3 trong khu vực Đụng Nam Á, thứ 13 trờn thế giới. + Ảnh hưởng: * Tớch cực: nguồn lao động dồi dào, thị trường tiờu thụ rộng lớn... * Hạn chế: gõy trở ngại lớn cho sự phỏt triển kinh tế, nõng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dõn... - Nhiều thành phần dõn tộc: + Biểu hiện: nước ta cú 54 dõn tộc sinh sống, người Kinh chiếm 86,2%, cỏc dõn tộc cũn lại chiếm 13,8%. Ngoài ra cũn cú 3,2 triệu người sống ở nước ngoài. + Ảnh hưởng: luụn đoàn kết gắn bú trong cụng cuộc xõy dựng và bảo vệ tổ quốc, tạo nên nền văn hoá đa dạng, giàu bản sắc. Tuy nhiờn cũn cú sự chờnh lệch khỏ lớn về trỡnh độ kinh tế, văn hoỏ xó hội giữa cỏc dõn tộc . b. Dõn số cũn tăng nhanh, cơ cấu dõn số trẻ - Dõn số cũn tăng nhanh: + Biểu hiện: Tốc độ tăng dõn số tuy đó gảm cũn 1,3% (2005) nhưng do quy mụ dõn số lớn nờn mối năm vẫn tăng thờm khoảng 1 triệu người + Ảnh hưởng: tạo sức ộp lớn đối với sự phỏt triển kinh tế - xó hội, nõng cao chất lượng cuộc sống và bảo vệ tài nguyờn, mụi trường. - Cơ cấu dõn số trẻ: + Biểu hiện: năm 2005 tỉ lệ người dưới tuổi lao động 27%, trong tuổi lao động 64%, trờn tuổi lao động 9%; đang cú sự biến đổi nhanh theo xu hướng già hoỏ. + Ảnh hưởng: cú nguồn lao động dồi dào, trẻ, cú khả năng tiếp thu trỡnh độ khoa học kỹ thuật nhanh, thỳc đẩy sự phỏt triển kinh tế mạnh mẽ; nhưng với nền kinh tế hiện nay sẽ gõy ra những vấn đề lớn về việc làm. c. Dõn cư phõn bố khụng đều: - Biểu hiện: dõn cư phõn bố khụng đều giữa đồng bằng và miền nỳi (đồng bằng chiếm 25% diện tớch nhưng cú tới 75% dõn cư sinh sống, trong khi miền nỳi chiếm 75% diện tớch thỡ chỉ cú 25 % dõn cư), thành thị và nụng thụn (dõn cư thành thị chiếm 26,9%, nụng thụn 73,1%) - 2005. - Ảnh hưởng: gõy khú khăn cho việc sử dụng nguồn lao động, giải quyết việc làm và khai thỏc tài nguyờn thiờn nhiờn. 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 3 a. Nhận xột - Về cơ cấu : + Giai đoạn 1986 – 1990 : ngành nông – lâm – ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất ; dịch vụ lớn thứ hai ; công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất. + Giai đoạn 1995 – 2000 : ngành dịch vụ lại chiếm tỉ trọng cao nhất ; nông – lâm – ngư nghiệp lớn thứ hai ; công nghiệp – xây dựng vấn chiếm tỉ trọng thấp nhất. + Năm 2005 : dịch vụ vấn chiếm tỉ trọng cao nhất ; công nghiệp xây dựng lên vị trí thứ hai ; nông – lâm – ngư nghiệp chiếm tỉ trọng thấp nhất. - Về sự thay đổi cơ cấu : cơ cấu giỏ trị sản xuất phõn theo ngành kinh tế ở Đồng bằng sụng Hồng từ năm 1986 đến 2005 đang cú sự chuyển dịch, tỉ trọng : + Ngành nụng – lõm – ngư nghiệp đang cú xu hướng giảm (d/c) + Ngành cụng nghiệp – xõy dựng cú xu hướng tăng (d/c) + Ngành dịch vụ có xu hướng tăng mạnh (d/c). - Nhỡn chung sự chuyển dịch nờu trờn theo hướng tớch cực phù hợp với xu thế chung của đất nước nhưng cũn chậm. b. Giải thớch : Phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng vì : - ĐBSH cú vị trớ quan trọng trong nền kinh tế xó hội ở khu vực phớa bắc và cả nước : + Là vựng trọng điểm sản xuất lương thực - thực phẩm lớn thứ hai cả nước. + Là vựng cú mức độ tập trung cụng nghiệp cao và giỏ trị sản xuất cụng nghiệp lớn thứ hai cả nước. - Nhằm khai thác tốt hơn những thế mạnh của vùng : + Vị trớ địa lý thuận lợi + Nguồn tài nguyờn phuc vụ cho nụng nghiệp đa dạng + Cú một số khoỏng sản phục vụ cho cỏc ngành cụng nghiệp : đỏ vụi, than nõu, đất sột... + Cơ sở hạ tầng, giao thụng vận tải khỏ hoàn thiện. + Dõn cư đụng, nguồn lao động cú trỡnh độ cao nhất cả nước. - Nhằm khắc phục những hạn chế về tự nhiờn và kinh tế – xã hội của vùng. - Cơ cấu kinh tế theo ngành của vựng cũn chưa hợp lý, tỉ trọng ngành nụng – lõm – ngư nghiệp cũn cao, ngành cụng nghiệp – xõy dựng và dịch vụ cũn thấp. - Cơ cõu kinh tế của vựng chuyển dịch cũn chậm, chưa tương xứng với tiềm năng hiện cú của vựng. KL : Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở ĐBSH khụng những giỳp phỏt triển kinh tế của vựng mà cũn gúp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cẩu kinh tế của cỏc vựng khỏc và cả nước. 1,0 1,0 1,0 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 4 (6 điểm) a. Vẽ biểu đồ miền - Yờu cầu: chớnh xỏc, cú bảng chỳ giải, tờn biểu đồ, đỳng tỉ lệ trờn cỏc trục. (Thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm) b. Nhận xột: Sự thay đổi cơ cấu: gai đoạn 1995 – 2005 - Tỉ trọng nhúm hàng cụng nghiệp nặng và khoỏng sản cú xu hướng tăng (d/c) - Tỉ trọng nhúm hàng cụng nghiệp nhẹ và tiểu thủ cụng nghiệp tăng mạnh (d/c) - Tỉ trọng nhúm hàng nụng – lõm – thuỷ sản cú xu hướng giảm (d/c) c. Giải thớch - Nước ta cú nguồn lao động dồi dào, khộo tay, cú kinh nghiệm sản xuất nhất là hàng tiểu thủ cụng nghiệp, cú khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật - Cú nguồn nguyờn liệu tại chỗ phong phỳ, nguồn nguyờn liệu nhập khẩu thuận lợi. - Chớnh sỏch của nhà nước - Thị trường nước ngoài mở rụng. - Cỏc nguyờn nhõn khỏc 2,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

File đính kèm:

  • docĐề thi.doc
Giáo án liên quan