Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Lịch sử - Đề 8 (Có đáp án)

Câu 1. Ngay sau khi Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam được kí kết, chính quyền Sài Gòn có hành động ra sao?

 A.Thực hiện chính sách “tố cộng, diệt cộng”.

 B. Liên tiếp mở các cuộc hành quân “tìm diệt và bình định”.

 C. Cho quân tràn ngập lãnh thổ, “bình định – lấn chiếm” vùng giải phóng của ta.

 D. Nghiêm chỉnh chấp hành những điều khoản đã kí kết trong Hiệp định.

 

doc18 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 16/03/2024 | Lượt xem: 29 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Lịch sử - Đề 8 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019 CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 08 MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Ngay sau khi Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam được kí kết, chính quyền Sài Gòn có hành động ra sao? A.Thực hiện chính sách “tố cộng, diệt cộng”. B. Liên tiếp mở các cuộc hành quân “tìm diệt và bình định”. C. Cho quân tràn ngập lãnh thổ, “bình định – lấn chiếm” vùng giải phóng của ta. D. Nghiêm chỉnh chấp hành những điều khoản đã kí kết trong Hiệp định. Câu 2. Trong những năm 1861 – 1862, thực dân pháp đã chiếm được các tỉnh nào ở Nam Kì? A. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa. B. Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long. C. Gia Định, Định Tường, Vĩnh Long, Biên Hòa. D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên. Câu 3. Tháng 4 – 1917, Lênin có báo cáo quan trọng chỉ ra mục tiêu và đường lối chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng XHCN có tên gọi là A. Luận cương tháng tư. B. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa. C. Luận cương về vai trò của Đảng Cộng sản. D. Sắc lệnh hòa bình. Câu 4. Địa phương cuối cùng của nước ta giành được chính quyền trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là A. Sài Gòn. B. Hà Nội. C. Hải Dương. D. Hà Tiên, Đồng Nai Thượng. Câu 5. Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào cách mạng ở các nước Mĩ Latinh những năm 60 -80 của thế kỉ XX là gì ? A. Đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh chính trị. C. Đấu tranh ngoại giao. D. Bất hợp tác dụng. Câu 6. Xu thế hòa hoãn và hợp tác trên thế giới bắt đầu xuất hiện vào khoảng thời gian nào ? A. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX. B. Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX. C. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX. D. Từ năm 1990, sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc. Câu 7. Tác phẩm Đường Kách mệnh xuất bản năm 1927 là A. tác phẩm tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lênin của Nguyễn Ái Quốc. B. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin ở Việt Nam. C. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu (Trung Quốc). D. tác phẩm về chủ nghĩa Mác – Lênin chuẩn bị đưa về Việt Nam. Câu 8. Phòng trào Đông Dương Đại hội diễn ra trong thời gian nào ? A. Những năm 1936 – 1939. B. Những năm 1936 – 1937. C. Từ giữa năm 1936 đến tháng 3 – 1938. D. Từ giữa năm 1936 đến tháng 9 – 1936. Câu 9. Sau thất bại ở Việt Bắc trong thu – đông năm 1947, thực dân Pháp đề ra chủ trương gì ? A. Chuyển sang chiến lược “đánh nhanh, thắng nhanh”. B. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”. C. Mở cuộc tiến công lên Việt Bắc lần thứ hai. D. Phòng ngự chiến lược ở đồng bằng Bắc Bộ. Câu 10. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất của địch ở đâu ? A. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn. B. Quảng Trị, Đà Nẵng, Sài Gòn. C. Quãng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. D. Huế, Đã Nẵng, Sài Gòn. Câu 11. Thành tựu đạt được trong lĩnh vực tài chính ở nước ta trong 5 năm (1986 – 1990) là gì ? A. Phát hành tiền mới. B. Cung cấp đủ vốn cho hoạt động sản xuất và kinh doanh. C. Kiềm chế được một bước đà lạm phát. D. Giữ được tỉ giá đồng Việt Nam so với các đồng tiền khác. Câu 12. Sự kiện tạo nên bước ngoặc làm xoay chuyển cục diện của Chiến tranh thế giới thứ hai với ưu thế thuộc về phe Đồng minh là A. trận Cuốcxcơ (Liên Xô). B. trận El Alamen (Ai Cập). C. trận Trân Châu cảng. D. trận Xtalingrát (Liên Xô). Câu 13. Cơ quan nào của Liên hợp quốc chịu trách nhiệm chính trong việc đưa ra các quyết định về giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới ? A. Đại hội đồng. B. Hội đồng Bảo an. C. Ban Thư kí. D. Tòa án Quốc tế. Câu 14. Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành tại Pháp có tác dụng ra sao ? A. Là cơ sở để Người tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga. B. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người. C. Tuyên truyền và khích lệ tình thần yêu nước của Việt kiều ở Pháp. D. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc. Câu 15. Từ năm 1996 đến năm 2000, bức tranh chung về tình hình nước Nga là A. kinh tế được phục hồi, phát triển, xã hội ổn định, vị thế quốc tế được nâng cao. B. chính trị - xã hội đã ổn định nhưng kinh tế vẫn tăng trưởng âm. C. chính trị - xã hội không ổn định nên đã ảnh hưởng xấu đến vị thế quốc tế. D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và thứ hai thế giới (sau Mĩ). Câu 16. Cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ khởi xướng chống Liên Xô và các nước XHCN đã ảnh hưởng đến nước Mĩ như thế nào ? A. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ đã được tăng cường so với các nước Tây Âu và Nhật Bản. B. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ sụt giảm trong sự vươn lên của các nước Tây Âu và Nhật Bản. C. Mĩ không thể vượt qua Liên Xô trong cuộc chạy đua vũ trang. D. Vị thế của Mĩ ngày càng được nâng cao trên trường quốc tế. Câu 17. Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ là A. xuất hiện xu thế toàn cầu hóa. B. sự bùng nổ dân số. C. nhu cầu, đòi hỏi của con người ngày càng cao. D. xuất hiện các loại dịch bệnh mới. Câu 18. Ba tổ chức cộng sản ra đời và hoạt động riêng rẽ gây trở ngại cho cách mạng Việt Nam ra sao ? A. Tranh giành ảnh hưởng với nhau, làm cho phong trào cách mạng trong nước có nguy cơ chia rẽ lớn. B. Đặt ra yêu cầu phải thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất. C. Khiến Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân liệt thành hai nhóm. D. Gây tổn thất to lớn cho phong trào cách mạng Việt Nam. Câu 19. Tại Hội nghị tháng 11 – 1939, Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đã xác định nhiệm vụ, mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương là A. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương. B. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày. C. đánh đổ đế quốc và phong kiến, thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân lao động. D. đánh đổ Nhật - Pháp, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập. Câu 20. Việc kí Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) đã có tác dụng ra sao đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta ? A. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã trở thành một quốc gia độc lập, tự do. B. Miền Bắc nước ta được hoàn toàn giải phóng. C. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước, có thêm thời gian hòa bình để chuẩn bị lực lượng. D. Mượn quân Trung Hoa Dân quốc đuổi quân Pháp về nước, tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù. Câu 21. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta được thể hiện trong luận điểm nào ? A. Toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. B. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kì kháng chiến. C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. D. Toàn dân, toàn diện, đánh chắc, tiến chắc, tự lực cánh sinh. Câu 22. Thành tựu nổi bật trong quan hệ quốc tế của Việt Nam năm 1995 là gì ? A. Có quan hệ ngoại giao với hơn 160 quốc gia và vùng lãnh thổ. B. Có quan hệ thương mại với hơn 100 nước. C. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Hoa Kì và gia nhập tổ chức ASEAN. D. Các công ty của hơn 50 nước đã đầu tư trực tiếp vào Việt Nam. Câu 23. Vì sao ngay sau khi hòa bình lập lại, nhân dân miền Bắc phải tiến hành cải cách ruộng đất ? A. Nông nghiệp còn lạc hậu, năng suất lao động thấp. B. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn còn rất phổ biến. C. Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam. D. Để khắc phục hậu quả chiến tranh. Câu 24. Nguyên nhân dẫn đến phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960) là gì ? A. Chính quyền Ngô Đình Diệm không thực hiện đúng các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ. B. Chính quyền Ngô Đình Diệm đàn áp các cuộc đấu tranh chống khủng bố, chống chiến dịch “tố cộng, diệt cộng”. C. Chính quyền Ngô Đình Diệm đàn áp “Phong trào hòa bình” của trí thức và các tầng lớp nhân dân ở Sài Gòn – Chợ Lớn. D. Chính quyền Ngô Đình Diệm ban hành nhiều đạo luật, công khai chém giết, làm cho hàng vạn cán bộ, đảng viên bị giết hại, hàng chục vạn đồng bào yêu nước bị tù đày. Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hai cuộc chiến tranh thế giới trong thế kỉ XX là do A. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc xung quanh vấn đề thuộc địa. B. cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới diễn ra trầm trọng. C. âm mưu muốn bá chủ thế giới của Đức và Nhật Bản. D. các nước Anh, Pháp, Mĩ dung dưỡng, nhượng bộ với phát xít. Câu 26. Khó khăn, thách thức lớn nhất đối với nền kinh tế các nước Tây Âu hiện nay là A. sự phát triển thường xen kẽ với khủng hoảng, suy thoái, lạm phát, thất nghiệp. B. luộn gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt từ Mĩ, Nhật Bản và các nước NICs. C. quá trình “nhất thể hóa” Tây Âu vẫn còn nhiều trở ngại. D. dân số già nên tỉ lệ người trong độ tuổi lao động thấp. Câu 27. Ý nào không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) ? A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản. B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc. C. Phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh. D. Thiết lập trật tự thế giới “hai cực” Ianta do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực. Câu 28. Ý nào không phản ánh đúng hậu quả do Chiến tranh lạnh để lại ? A. Mối quan hệ đồng minh chống phát xít bị phá vỡ, thay vào đó là tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai cường quốc Mĩ – Liên Xô. B. Luôn đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng kéo dài gần nửa thế kỉ. C. Các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang. D. Dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đầu những năm 70 của thế kỉ XX. Câu 29. Hoạt động nổi bật nhất của Việt Nam Quốc dân đảng trong những năm 20 của thế kỉ XX là A. khởi nghĩa Yên Bái (2-1930). B. bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) C. tuyên truyền vận đông nhân dân đấu tranh chống Pháp. D. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản. Câu 30. Tính chất của phong trào cách mạng 1936 -1939 là gì? A. Mang tính dân tộc là chủ yếu. B. Mang tính dân tộc sâu sắc. C. Mang tính dân tộc, dân chủ, trong đó nội dung dân chủ là nét nổi bật. D. Mang tính dân tộc, dân chủ nhân dân sâu sắc. Câu 31. Ý nào không phản ánh đúng nội dung Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) ? A. Pháp công nhận nước ta là một nước tự do có chính phủ, nghị viện, quân đội riêng, nằm trong Khối liên hiệp Pháp. B. Ta đồng ý để 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế quân Trung Hoa Dân quốc. C. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập. D. Hai bên ngừng bắn tại chỗ. Câu 32. Ý nào không phản ánh đúng kết quả của chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 ? A. Loại khỏi vòng chiến đầu hơn 8000 tên địch. B. Giải phóng toàn bộ vùng biên giới. C. Chọc thủng hành lang Đông –Tây, phá thế bao vây của quân Pháp đối với căn cứ địa Việt Bắc. D. Làm phá sản kế hoạch Rơve của Pháp. Câu 33. Ý nào không phản ánh đúng nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau năm 1954 ? A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. Đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và tay sai. C. Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH. D. Thực hiện hòa bình thống nhất đất nước. Câu 34. Về quy mô, chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) có điểm gì khác so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965) ? A. Diễn ra chủ yếu ở chiến trường miền Nam. B. Phạm vi chiến trường mở rộng hơn, cả ở hai miền Nam, Bắc Việt Nam. C. Phạm vi chiến trường mở rộng sang Nam Lào và Campuchia. D. Phạm vi chiến trường mở rộng ra toàn Đông Dương. Câu 35. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến cho chính quyền Ngô Đình Diệm bị lật đổ năm 1963 là gì ? A. Do mâu thuẫn trong nội bộ chính quyền Sài Gòn. B. Do Mĩ giật dây các tướng lĩnh trong quân đội Sài Gòn. C. Do sự non kém của chính quyền Ngô Đình Diệm trong việc ổn định tình hình. D. Mĩ và tay sai lo sợ trước những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận. Câu 36. Là một nước láng giềng lớn của Việt Nam, những biến động, thay đổi trong lịch sử Trung Quốc nửa sau thế kỉ XX đều có tác động lớn đến nước ta, ngoại trừ sự kiện nào ? A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (10-1949). B. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam (1-1950). C. Trung Quốc bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam (11-1991). D. Trung Quốc thực hiện chính sách đặc biệt: một nước hai chế độ. Câu 37. Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919 – 1930 là gì ? A. Diễn ra cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa hai khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản. B. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sang tự giác. C. Khuynh hướng cách mạng dân tộc tư sản phát triển mạnh mẽ. D. Giai cấp tiểu tư sản có sự chuyển biến về tư tưởng trước tác động của chủ nghĩa Mác – Lênin. Câu 38. Việc vận dùng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong giai đoạn 1930 – 1945 được thể hiện qua luận điểm nào ? A. Đảng Cộng sản Đông Dương luôn giữ vai trò lãnh đạo cách mạng. B. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam. C. Luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. D. Xử lí đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp. Câu 39. Trong các sự kiện chính trị sau đây, sự kiện nào có tính chất quyết định nhất, có tác dụng đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược tiến lên và chứng tỏ tính đúng đắn của tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường cách mạng Việt Nam ? A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951). B. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3-1951) C. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc (5-1952). D. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào (3-1951). Câu 40. Nguyên nhân có tính quyết định nhất đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước, vẫn còn nguyên giá trị trong cuộc xây dựng đất nước hiện nay là gì ? A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn. B. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng. C. Có hậu phương vững chắc là miền Bắc XHCN. D. Sự giúp đỡ của các nước XHCN, tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương. MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23023’B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn. Câu 2. Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong các khu vực. A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc. B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam. C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc. D. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam. Câu 3. Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh gần nhất là A. điểm cực Bắc. B. điểm cực Nam. C. điểm cực Đông. D. điểm cực Tây. Câu 4. Phân bố dân cư ở nước ta chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến A. mức gia tăng dân số. B. truyền thống sản xuất, văn hóa, phong tục tập quán của các dân tộc. C. cơ cấu dân số. D. việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên. Câu 5. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta mới được hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX là A. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. khu công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. Câu 6. Để đi bằng đường bộ (đường ô tô) từ Bắc vào Nam, ngoài quốc lộ 1 còn có A. quốc lộ 6. B. quốc lộ 5. C. đường Hồ Chí Minh. D. quốc lộ 2. Câu 7. Tỉnh nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với cả quốc gia Lào và Trung Quốc. A. Lào Cai. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Hà Giang. Câu 8. Sự khác biệt của vùng Tây Nguyên với các vùng khác về vị trí là A. không giáp biển. B. giáp với Campuchia. C. giáp với nhiều vùng. D. giáp Lào Câu 9. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng. B. luyện kim, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng. C. hóa chất, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng. D. khai thác than, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 10. Biểu hiện kinh tế - xã hội nào dưới đây là của nhóm nước phát triển ? A. GDP/ người thấp. B. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh cao. C. Đầu tư ra nước ngoài (FDI) ít. D. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Đại lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước (năm 2017) là A. 6,8%. B. 7,8%. C. 8,8%. D. 9,8%. Câu 12. Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2017) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Hưng Yên. B. Vĩnh Phúc. C. Hà Nam. D. Hải Dương. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) ? A. Tà Lùng. B. Thanh Thủy. C. Tây Trang. D. Cầu Treo. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công ở nước ta thuộc hai vùng là A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, đất mặn phân bố nhiều nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 16. Căn cứ vào bản đồ Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở nước ta là A. ven biển Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc. D. ven biển cực Nam Trung Bộ. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn điện tích có mật độ dân số từ 1001 người/km2 trở lên (năm 2007) tập trung ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 18. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2007) là A. Đà Nẵng B. Quy Nhơn. C. Phan Thiết. D. Nha Trang. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông lớn duy nhất ở nước ta có dòng chảy đổ nước sang Trung Quốc là A. sông Hồng. B. sông Kì Cùng – Bằng Giang. C. sông Mê Công. D. sông Thái Bình. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây ? A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Dệt, may. Câu 21. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW ở nước ta (năm 2007) là A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc, D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau. Câu 22. Loại thiên tai không xảy ra ở vùng biển nước ta là A. sạt lở bờ biển. B. nạn cát bay. C. lũ quét. D. bão. Câu 23. Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào dưới đây đạt hiệu quả cao nhất ? A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ. D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. Câu 24. Kinh tế trang trại ở nước ta A. mới được hình thành và phát triển từ năm 2010. B. góp phần đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa. C. chỉ tập trung vào ngành trồng trọt. D. có quy mô và giá trị sản xuất rất lớn. Câu 25. Ý nào dưới đây là đúng khi nó về ngành du lịch nước ta những năm qua ? A. Phát triển nhanh nhờ chính sách Đổi mới của Nhà nước. B. Số lượng khách quốc tế rất ổn định hằng năm. C. Doanh thu từ dịch vụ có xu hướng giảm. D. Số lượng khách nội địa không nhiều bằng số lượng khác quốc tế. Câu 26. Vấn đề năng lượng của vùng Đông Nam Bộ sẽ được giải quyết theo hướng A. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. B. cắt giảm lượng điện tiêu thụ. C. chuyển các trung tâm công nghiệp lớn sang các vùng khác. D. thay đổi cơ cấu kinh tế vùng. Câu 27. Loại khoảng sản đang có giá trị nhất ở Biển Đông nước ta hiện nay là A. dầu mỏ, khí tự nhiên. B. muối. C. cát thủy tinh. D. titan. Câu 28. Cho bảng số liệu : CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1195 – 2016 (Đơn vị : %) Năm Nhóm hàng 1995 2000 2005 2010 2016 Công nghiệp nặng và khoáng sản 25,3 37,2 36,1 31,0 45,3 Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 28,5 33,8 41,0 46,1 40,4 Nông, lâm , thủy sản 46,2 29,0 22,9 22,9 14,3 Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta, giai đoạn 1995 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ? A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Tròn. Câu 29. Cho bảng số liệu : GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MIANMA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (Đơn vị : triệu USD) Năm Giá trị 2010 2016 Xuất khẩu 8861 11663 Nhập khẩu 6413 17180 Theo bảng số liệu, cán cân thương mại của Mianma năm 2010 và năm 2016 lần lượt là A. 2484 triệu USD và -5157 triệu USD. B. -2448 triệu USD và 5517 triệu USD. C. 2844 triệu USD và -5751 triệu USD. D. 2448 triệu USD và -5517 triệu USD. Câu 30. Cho biểu đồ : TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT NƯỚC MĨ LA TINH, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về tốc độ tăng GDP của một số nước Mĩ La Tinh, giai đoạn 2010 - 2016 A. Tốc độ tăng GDP thấp và ổn định. B. Tốc độ tăng GDP ngày càng giảm. C. Tốc độ tăng GDP rất không ổn định. D. Tốc độ tăng GDP cao. Câu 31. Gió mùa Đông Nam hoạt động ở miền Bắc nước ta vào thời gian A. cuối mùa đông. B. đầu và giữa mùa hạ. C. giữa và cuối mùa hạ. D. đầu mùa đông. Câu 32. Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông ở nước ta là A. Phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại. B. thực hiện được các mối giao lưu giữa các địa phương trong nước. C. góp phần phát triển văn hóa, kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa. D. góp phần nâng cao dân trí, đảm bảo an ninh quốc phòng. Câu 33. Một trong những nguyên nhân khiến cây công nghiệp phát triển mạnh ở nước ta trong những năm qua là A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện. B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa. C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp. D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế. Câu 34. Nhân tố nào không phải là điều kiện tự nhiên thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta ? A. Tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt. B. Khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm. C. Diện tích đất phèn và đất mặn lớn. D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 35. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của Đồng bằng sông Hồng để thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế ? A. Nguồn lao động có trình độ. B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn. C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt. D. Giàu tài nguyên khoán sản và năng lượng. Câu 36. Mục tiêu chung của ASEAN là A. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. B. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, phát triển nhanh. C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước khác. Câu 37. Cho biểu đồ : Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về số lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016. A. Sản lượng than giảm liên tục. B. Sản lượng dầu thô tăng liên tục. C. Sản lượng điện tăng liên tục. D. Sản lượng các sản phẩm rất ổn định. Câu 38. Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta ? A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng. B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ. C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. Câu 39. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây ? A. Thủy sản. B. Du lịch cộng đồng. C. Khai thác khoáng sản. D. Giao thông vận tải biển. Câu 40. Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc bảo vệ rừng ở Tây Nguyên ? A. Hạn chế tình trạng du canh, du cư. B. Quy hoạch lại khu dân cư. C. Giao đất, giao rừng cho người dân. D. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn. MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Câu 1. Pháp luật là phương tiện để A. công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình B. công dân bảo vệ mọi quyền lợi của mình. C. công dân bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của mình. D. công dân yêu cầu Nhà nước bảo vệ mọi quyền lợi của mình. Câu 2. Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng A. quyền lực xã hội. B. chủ trương, chính sách. C. tuyên truyền, giáo dục D. quyền lực nhà nước. Câu 3. Cạnh tranh xuất hiện trong nên kinh tế nào dưới đây ? A. Kinh tế tự nhiên. B. Kinh tế tự cung, tự cấp. C. Kinh tế hàng hóa. D. Kinh tế tư bản chủ nghĩa. Câu 4. Hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật dân sự ? A. Làm mất tài sản của người khác. B. Đi học mu

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_ki_thi_thptqg_nam_2019_chuan_cau_truc_cua_bo_gd.doc
Giáo án liên quan