Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Lịch sử - Đề 17 (Có đáp án)

Câu 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, việc giải giáp quân đội Nhật Bản ở Đông Dương được giao cho

 A. quân Anh ở phía Nam và quân Pháp ở phía Bắc.

 B. quân Anh ở phía Nam và quân Trung Hoa Dân quốc ở phía Bắc.

 C. quân Anh, Pháp, Trung Hoa Dân quốc.

 D. quân đội các nước Đông Dương đảm nhiệm.

 

doc18 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 16/03/2024 | Lượt xem: 28 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Lịch sử - Đề 17 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019 CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 17 MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) diễn ra đầu tiên ở đâu? A. Anh B. Pháp C. Đức D. Mĩ Câu 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, việc giải giáp quân đội Nhật Bản ở Đông Dương được giao cho A. quân Anh ở phía Nam và quân Pháp ở phía Bắc. B. quân Anh ở phía Nam và quân Trung Hoa Dân quốc ở phía Bắc. C. quân Anh, Pháp, Trung Hoa Dân quốc. D. quân đội các nước Đông Dương đảm nhiệm. Câu 3. Nước Lào tuyên bố độc lập vào thời điểm nào? A. Ngày 12-10–1945. B. Ngày 21-7-1954. C. Ngày 21-2-1973. D. Ngày 2-12–1975 Câu 4. Trong trận chiến đấu chống Pháp ở Ô Quan Chưởng (Hà Nội, năm 1873), ai đã lãnh đạo binh sĩ chiến đấu đến cùng? A. Một viên Chưởng cơ. B. Nguyễn Tri Phương. C. Hoàng Diệu. D. Hoàng Tá Viêm Câu 5. Phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX diễn ra sôi nổi ở địa bàn nào? A. Trung Kì và Nam Kì. B. Bắc Kì và Nam Kì. C. Bắc Kì và Trung Kì. D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì. Câu 6. Quá trình phân hoá của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã dẫn đến sự thành lập của các tổ chức cộng sản nào trong năm 1929? A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn. C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn, An Nam Cộng sản đảng D. An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng. Câu 7. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7–1936) do ai chủ trì? A. Nguyễn Văn Cừ. B. Nguyễn Ái Quốc. C. Lê Hồng Sơn. D. Lê Hồng Phong. Câu 8. Để giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Hồ Chí Minh đã kêu gọi A. nhường cơm sẻ áo, tiết kiệm lương thực, tăng gia sản xuất. B. tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo. C. sự cứu trợ của thế giới. D. bãi bỏ các thứ thuế. Câu 9. Sự kiện mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam lần thứ hai của thực dân Pháp là A. thành lập đội quân viễn chinh và bổ nhiệm Cao uỷ Pháp ở Đông Dương ngay sau khi Nhật Bản đầu hàng. B. xả súng vào đám đông khi nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn tổ chức mít tinh mừng ngày độc lập (2-9-1945). C. cho quân quấy nhiễu nhân ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6–1–1946). D. đánh úp trụ sở Uỷ ban nhân dân Nam Bộ và Cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn Câu 10. Chiến thắng quân sự nào của quân dân miền Nam trong giai đoạn 1965 – 1968 tác động mạnh đến nội tình nước Mĩ? A. Trận Vạn Tường (8–1965) B. Chiến thắng mùa khô lần thứ nhất (1965 – 1966). C. Chiến thắng mùa khô lần thứ hai (1966 – 1967). D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1968. Câu 11. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (7-1973) đã nêu rõ nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam là gì? A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. Chuyển sang cách mạng XHCN C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. Chuyển sang giai đoạn đấu tranh hoà bình để thống nhất đất nước. Câu 12. Tháng 6-1940, tại Pháp đã xảy ra sự kiện mà có ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình Việt Nam là A. lực lượng kháng chiến Pháp hình thành. B. Đức tiến công nước Pháp. C. Chính phủ mới do Pêtanh đứng đầu, làm tay sai cho Đức. D. Quân Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ mới ở Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức. Câu 13. Thành tựu nào sau đây thuộc lĩnh vực khoa học - kĩ thuật mà Trung Quốc đạt được sau 20 năm thực hiện cải cách – mở cửa? A. Tổng thu nhập quốc dân (GDP) trung bình năm tăng trên 8%. B. Trong cơ cấu thu nhập trong nước, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng chủ yếu, nông nghiệp chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ. C. Thu nhập bình quân đầu người tăng trưởng vượt bậc. D. Liên tiếp phóng 5 con tàu “Thần Châu” bay vào không gian vũ trụ. Câu 14. Từ những năm 50 của thế kỉ XX, các nước Tây Âu có xu hướng đẩy mạnh liên kết khu vực vì A. muốn xây dựng mô hình nhà nước chung, mang bản sắc của châu Âu. B. kinh tế đã phục hồi, muốn thoát khỏi sự khống chế, ảnh hưởng của Mĩ. C. bi canh tranh quyết liệt bởi Mĩ và Nhật Bản. D. muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế của Tây Âu. Câu 15. Năm 1972, Mĩ và Liên Xô kí Hiệp ước ABM và Hiệp định SALT-1 nhằm A. hình thành thế cân bằng về lực lượng quân sự và vũ khí chiến lược giữa hai bên. B. giảm chi phí quân sự để tập trung phát triển kinh tế. C. chuyển từ thế đối đầu sang đối thoại. D. khoanh vùng phạm vi ảnh hưởng của mỗi bên Câu 16. Tôn chỉ, mục đích của Việt Nam Quốc dân đảng là gì? A. Đánh đuổi giặc Pháp. B. Lật đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền. C. Chung chung, không rõ ràng và thay đổi. D. Chủ trương bạo động, ít tuyên truyền. Câu 17. Nội dung chính yếu của bản Tuyên ngôn Độc lập ngày 2-9-1945 là A. tuyên bố sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. B. khẳng định sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân, phong kiến. C. khẳng định quyền được hưởng tự do, độc lập của dân tộc Việt Nam. D. nêu rõ quyết tâm giữ vững nền độc lập, tự do của nhân dân Việt Nam. Câu 18. Phái đoàn Việt Nam chính thức được mời họp Hội nghị Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương vào thời điểm nào? A. Khi quân ta chuẩn bị mở chiến dịch Điện Biên Phủ. B. Khi quân ta chuẩn bị mở đợt tấn công cuối cùng ở Điện Biên Phủ. C. Ngày quân Pháp đầu hàng ở Điện Biên Phủ. D. Một ngày sau chiến thắng Điện Biên Phủ. Câu 19. Tổ chức cách mạng nào ở Việt Nam ra đời năm 1928 và chịu ảnh hưởng của tư tưởng cách mạng của Nguyễn Ái Quốc? A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt Cách mạng đảng. C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 20. Trong cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, thắng lợi ở địa phương nào là quan trọng nhất? A. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương. B. Bắc Giang, Hà Nội, Huế. C. Hà Nội, Huế, Sài Gòn. D. Sài Gòn, Cần Thơ, Huế. Câu 21. Sự kiện trực tiếp dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp là A. Pháp tiến công lực lượng ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ. B. Pháp khiêu khích, tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn. C. Pháp đưa quân vào kiểm soát thủ đô Hà Nội. D. Pháp gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để chúng giữ gìn trật tự ở Hà Nội. Câu 22. Đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của Đảng ta được thể hiện cô đọng qua luận điểm nào? A. Hoà để tiến, toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. B. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kì kháng chiến. C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. D. Toàn dân, toàn diện, đánh nhanh thắng nhanh, tự lực cánh sinh Câu 23. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian: 1. Cuộc đàm phán chính thức diễn ra tại Pari giữa hai bên, sau đó là bốn bên; 2. Hiệp định Pari được kí chính thức giữa bốn ngoại trưởng, đại điện cho các chính phủ tham dự Hội nghị; 3. Trận “Điện Biên Phủ trên không”; 4. Mĩ mở cuộc tập kích chiến lược đường không vào Hà Nội và Hải Phòng. A. 2, 3,1, 4. B. 1, 4, 2, 3. C. 4, 3, 2, 1. D. 1, 4, 3, 2. Câu 24. Thắng lợi chính trị mở đầu của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” là A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập. B. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập. C. Quân giải phóng miền Nam ra đời. D. Trung ương Cục miền Nam được thành lập. Câu 25. Vấn đề quan trọng nhất được xác định trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 là A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất. B. đánh đổ đế quốc và tay sai, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập. C. thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. D. chuyển từ hoạt động hợp pháp, nửa hợp pháp sang hoạt động bí mật. Câu 26. Trong thời kì kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), nhiệm vụ chiến lược của cách mạng nước ta là A. vừa sản xuất vừa chiến đấu. B. vừa kháng chiến vừa kiến quốc. C. vừa diệt giặc đói vừa diệt giặc dốt. D. vừa kháng chiến vừa tiến lên CNXH. Câu 27. Nguyên nhân nào thúc đẩy các quốc gia trên thế giới hình thành liên minh chống phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Do uy tín của Liên Xô. B. Hành động xâm lược, bành trướng của phe phát xít khiến thế giới lo ngại. C. Quân Anh, Mĩ thua nhiều trận trước sức mạnh của phe phát xít. D. Đức, Italia, Nhật Bản kí kết hiệp ước liên kết với nhau hình thành phe Trục. Câu 28. Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân khiến Liên Xô trở thành chỗ dựa cho phong trào hoà bình và cách mạng thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học – kĩ thuật tiên tiến. B. Liên Xô chủ trương duy trì hoà bình và an ninh thế giới. C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân. Câu 29. Quốc gia (hoặc vùng lãnh thổ) nào ở khu vực Đông Bắc Á không chịu ách nô dịch của chủ nghĩa thực dân? A. Trung Quốc B. Triều Tiên C. Nhật D. Hồng Kong Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu buộc Mĩ và Liên Xô chấm dứt Chiến tranh lạnh là A. do sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hoá. B. hai nước phải chi phí quá tốn kém, bị suy giảm về nhiều mặt do cuộc chạy đua vũ trang kéo dài. C. do sự lớn mạnh của Trung ộ và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. D. do cả nước Tây Âu và Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ, trở thành đối thủ cạnh tranh với Mĩ. Câu 31. Ý nào không phải là nguyên nhân khiến Pháp chú trọng khai thác than và đồn điền cao su trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương? A. Cao su và than là hai mặt hàng thế mạnh của Việt Nam. B. Thị trường thế giới đang có nhu cầu lớn về hai mặt hàng này. C. Khai thác hai ngành này, Pháp tận dụng được nguồn nhân công rẻ mạt, thu lợi nhuận lâu dài. D. Nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất ở Đông Dương. Câu 32. Nội dung nào không có trong bản Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà? A. Tuyên bố khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. B. Đề ra định hướng xây dựng Việt Nam sau khi giành độc lập. C. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp đối với nhân dân ta suốt 80 năm qua. D. Khẳng định ý chí của cả dân tộc Việt Nam kiên quyết bảo vệ nền độc lập, tự do Câu 33. Chiến thắng của lực lượng Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít đã có tác dụng như thế nào đối với Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 của nhân dân ta? A. Cổ vũ tinh thần. B. Tạo niềm tin. C. Tạo thời cơ. D. Tạo thế chủ động. Câu 34. Những biện pháp đấu tranh của Đảng và Chính phủ ta với quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai (năm 1946) có tác dụng như thế nào? A. Chính quyền cách mạng vẫn được giữ vững và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ. B. Làm thất bại âm mưu câu kết với quân Anh, quân Pháp ở miền Nam. C. Hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai, làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của chúng. D. Kéo dài thời gian hoà hoãn để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài. Câu 35. Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” là gì? A. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá ở miền Bắc. B. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc. C. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào, Campuchia. D. Buộc Mĩ kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam. Câu 36. Hiện nay, rất nhiều di sản của Việt Nam đã được công nhận Di sản văn hoá thế giới. Việc công nhận đó thuộc thẩm quyền của tổ chức nào của Liên hợp quốc? A. Đại hội đồng. B. UNICEF. C. UNESCO. D. FAO Câu 37. Điểm khác nhau căn bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam và Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương là A. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam. B. phân hoá cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam. C. đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam. D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp. Câu 38. “Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám chỉ là sự ăn may”. Hãy chọn phương án phù hợp nhất để phản biện lại ý kiến trên. A. lắng lợi của Cách mạng tháng Tám thể hiện sự linh hoạt của Đảng Cộng sản Đông Dương trong việc kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. B. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám được đúc kết từ những bài học lịch sử của các phong trào 1930 – 1931 và 1936 – 1939. C. Nhân dân Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, quyết tâm đấu tranh giành độc lập dân tộc. D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại. Câu 39. Hãy nhận diện kẻ thù chính của dân tộc ta sau khi Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công. A. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc dưới danh nghĩa Đồng minh, nuôi âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng. B. Thực dân Pháp với âm mưu quay lại xâm lược Việt Nam, núp bóng quân Anh liên tiếp có hành động gây hấn. C. 6 vạn quân Nhật đang chờ giải giáp, có một bộ phận theo lệnh quân Anh chống lại lực lượng của ta, tạo điều kiện cho Pháp mở rộng vùng chiếm đóng. D. Hơn 1 vạn quân Anh dưới danh nghĩa Đồng minh, ủng hộ quân Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương. Câu 40. So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác về kết quả và ý nghĩa lịch sử? A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch. B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng. C. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân,... D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước. MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên khí hậu có A. nền nhiệt độ cao B. bốn mùa rõ rệt C. độ ẩm lớn, mưa nhiều. D. gió mùa Đông Bắc. Câu 2. Phát biểu nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Địa hình ít chịu tác động của con người. C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. Câu 3. Khi di chuyển xuống phía nam nước ta, gió mùa Đông Bắc hầu như bị chặn lại ở A. dãy Tam Điệp. B. dãy Bạch Mã C. dãy Hoành Sơn. D. các cao nguyên Nam Trung Bộ. Câu 4. Một trong những đặc điểm quan trọng của người lao động nước ta là A. có trình độ công nghệ thông tin đứng hàng đầu thế giới. B. có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao. C. cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú. D. lao động có trình độ cao đông đảo. Câu 5. Năm 2005, thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là A. kinh tế Nhà nước. B. kinh tế ngoài Nhà nước. C. kinh tế tư nhân D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 6. Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta là A. sản xuất quy mô nhỏ, công cụ thủ công B. sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới. C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp. D. mang tính tự cấp, tự túc. Câu 7. Hai trong số các đảo đông dân ở nước ta là A. hòn Tre và hòn Khoai. B. Cát Bà và Lý Sơn. C. Cồn Cỏ và Thổ Chu. D. Bạch Long Vĩ và Côn Đảo. Câu 8. Một trong những nguồn lực để phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ là A. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ. B. nguồn vốn đầu tư lớn C. nguồn năng lượng phong phú. D. trình độ khoa học, kĩ thuật cao. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản không phải mỏ sắt là A. Tĩnh Túc. B. Thạch Khê. C. Tùng Bá. D. Trại Cau Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Pù Mát B. Xuân Sơn C. Ba Vì. D. Ba Bể. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến phân bố ở vùng A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng (năm 2007) ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Sóc Trăng, Kiên Giang. B. Cần Thơ, Cà Mau C. Long Xuyên, Kiên Lương. D. Tân An, Mỹ Tho Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng ngành nông, lâm, thuỷ sản cao nhất (năm 2007)? A. Hà Nội B. Cần Thơ C. Đà Nẵng D. Hải Phòng. Câu 14. Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Hưng Yên. B. Vĩnh Phúc. C. Hà Nam. D. Hải Dương. Câu 15. Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt trên 50% tập trung chủ yếu tại vùng A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ Câu 16. Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng cao tập trung chủ yếu ở hai vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Câu 17. Căn cứ vào bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng gia cầm lớn hơn cả là A. Phú Thọ B. Gia Lai C. Đồng Nai D. Bắc Giang Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm. B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. C. đất lâm nghiệp có rừng. D. đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng về vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi dày đặc, các khoáng sản chính là đá vôi; đá axit; sét, cao lanh và than bùn. B. Năm 2007, GDP chiếm 17,6% cả nước với tỉ trọng cao nhất là khu vực nông, lâm, thuỷ sản. C. Phần lớn diện tích là đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm. D. Có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn, cơ cấu ngành đa dạng. Câu 20. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là A. khai thác bừa bãi, quá mức. B. sự tàn phá của chiến tranh. C. nạn cháy rừng. D. biến đổi khí hậu Câu 21. Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất cả nước là do A. nguồn tài nguyên, khoáng sản nghèo nhất nước. B. có số dân đông nhất trong các vùng. C. hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm nghiệp. D. hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ. Câu 22. Các khu công nghiệp của nước ta có đặc điểm phân bố là A. tập trung ở miền Bắc. B. không đều theo lãnh thổ. C. tập trung ở vùng miền núi. D. đồng đều trên các vùng lãnh thổ. Câu 23. Giai đoạn 1990 – 2005, tình hình xuất khẩu của nước ta có đặc điểm là A. hầu hết đạt giá trị thấp hơn so với nhập khẩu. B. các sản phẩm chế biến và tinh chế có tỉ trong tương đối cao. C. hầu hết đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu). D. có thị trường lớn nhất là khu vực Đông Nam Á. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên? A. Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh Đắk Lắk. B. Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở các tỉnh Kon Tum, Lâm Đồng. C. Chè có diện tích lớn nhất ở tỉnh Lâm Đồng. D. Cao su được trồng chủ yếu ở các tỉnh Gia Lai, Đắk Lắk. Câu 25. Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là A. có nhiều ngành công nghiệp hiện đại, hàm lượng kĩ thuật cao. B. có lực lượng lao động đông đảo. C. có ranh giới không thay đổi theo thời gian. D. có cửa ngõ thông ra biển. Câu 26. Việc làm thuỷ lợi ở vùng Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do A. đất tơi xốp, tầng phong hoá sâu. B. sự phân mùa của khí hậu. C. độ dốc lớn. D. số giờ nắng nhiều. Câu 27. Nhóm nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây là A. Lào, Malaixia, Philippin, Việt Nam. B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Việt Nam. C. Việt Nam, Mianma, Thái Lan, Malaixia. D. Inđônêxia, Campuchia, Philippin, Mianma. Câu 28. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016 TT Quốc gia Diện tích (nghìn km2) Số dân (triệu người) 1 Campuchia 181,0 15,8 2 Lào 236,8 7,1 3 Thái Lan 513,1 65,3 4 Việt Nam 331,2 92,7 Theo bảng số liệu, năm2016, nước có mật độ dân số cao nhất so với nước có mật độ dân số thấp nhất chênh nhau A. 7,3 lần. B. 3,3 lần. C. 9,3 lần. D. 2,2 lần. Câu 29. Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016. A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục. B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau. D. Trung Quốc là nước xuất siêu. Câu 30. Về chế độ mưa, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là A. mưa vào thu - đông. B. mưa vào mùa đông. C. mưa vào hè – thu. D. mưa vào đầu hạ. Câu 31. Nước ta cần phải chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp để A. sử dụng triệt để nguồn lao động. B. hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra. C. giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp. D. thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới. Câu 32. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do A. có năng suất lúa cao hơn. B. có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn. C. có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn. D. có trình độ thâm canh cao hơn. Câu 33. Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là A. đất badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn. B. địa hình bằng phẳng. C. khí hậu cận xích đạo, có sự phân hoá thành 2 mùa: mưa, khô rõ rệt. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc Câu 34. Vấn đề đặt ra trong khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta là A. tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí. B. tăng cường hợp tác với các nước để được chuyển giao công nghệ hiện đại. C. xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác để tiết kiệm chi phí. D. hợp tác toàn diện lao động nước ngoài. Câu 35. Ý nào sau đây không đúng khi nói về những thách thức đối với ASEAN? A. Trình độ phát triển còn chênh lệch. B. Vẫn còn tình trạng đói nghèo. C. Tốc độ đô thị hoá còn chậm. D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lí. Câu 36. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 -2016 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Sản lượng 2000 2005 2010 2016 Tổng 2250,9 3466,8 5142,7 6870,7 Khai thác 1660,9 1987,9 2414,4 3226,1 Nuôi trồng 590,0 1478,9 2728,3 3644,6 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng và cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016? A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng, giảm không ổn định. B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng có tỉ trọng ngày càng tăng, năm 2016 chiếm 53,0%. D. Tổng sản lượng thủy sản năm 2016 tăng gấp hơn 3,5 lần so với năm 2000. Câu 37. Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất sinh, tử và gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 1979 – 2016. A. Tỉ suất sinh của nước ta tăng giảm không ổn định. B. Tỉ suất tử của nước ta liên tục giảm. C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta ngày càng giảm. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta rất ổn định. Câu 38. Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp ở nước ta nhằm A. đa dạng hoá sản phẩm. B. phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất. C. hoàn chỉnh cơ cấu ngành công nghiệp. D. hạn chế ô nhiễm môi trường. Câu 39. Để phát triển chăn nuôi gia súc, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải A. cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn. B. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm. C. phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ. D. đa dạng các sản phẩm chăn nuôi. Câu 40. Ý nào không phải đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển. B. Diện tích lớn nhất so với các vùng kinh tế trọng điểm khác. C. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP vẫn còn cao. D. Có thế mạnh về tài nguyên biển, khoáng sản, rừng. MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Câu 1. Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở A. tính quy phạm phổ biến. B. tính hiện đại C. tính cơ bản. D. tính truyền thống Câu 2. Nội dung của văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_ki_thi_thptqg_nam_2019_chuan_cau_truc_cua_bo_gd.doc
Giáo án liên quan