Câu 2. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, trong các nước TBCN, Cộng hoà Liên bang Đức trở thành cường quốc công nghiệp
A. đứng đầu các nước tư bản đồng minh của Mĩ.
B. đứng thứ hai (sau Mĩ).
C. đứng thứ ba (sau Mĩ và Nhật Bản).
D. đứng thứ tư (sau Mĩ, Nhật Bản và Canada).
18 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 16/03/2024 | Lượt xem: 27 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Lịch sử - Đề 16 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 16
MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
MÔN LỊCH SỬ
Câu 1. Liên bang Cộng hoà XHCN Xô viết được thành lập vào thời gian nào?
A. Tháng 3–1921. B. Tháng 12-1922
C. Tháng 3–1923 D. Tháng 1–1924
Câu 2. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, trong các nước TBCN, Cộng hoà Liên bang Đức trở thành cường quốc công nghiệp
A. đứng đầu các nước tư bản đồng minh của Mĩ.
B. đứng thứ hai (sau Mĩ).
C. đứng thứ ba (sau Mĩ và Nhật Bản).
D. đứng thứ tư (sau Mĩ, Nhật Bản và Canada).
Câu 3. Định ước Henxinki (năm 1975) được ký kết giữa
A. 33 nước châu Âu với Mỹ và Canađa.
B. các nước châu Âu.
C. Cộng hoà Dân chủ Đức với Mĩ và Canada.
D. Mĩ, Anh, Pháp, Cộng hoà Liên bang Đức và Liên Xô.
Câu 4. Quân Pháp tấn công xâm lược Bắc Kì lần thứ hai dưới sự chỉ huy của
A. Ph. Gácniê. B. H. Rivie. C. Giăng Đuypuy D. Giơnuiy.
Câu 5. Trước cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, trong xã hội Việt Nam tồn tại hai giai cấp cơ bản là
A. địa chủ phong kiến và tiểu tư sản.
B. địa chủ phong kiến và tư sản.
C. địa chủ phong kiến và nông dân.
D. công nhân và nông dân.
Câu 6. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản đầu năm 1930 có sự tham gia của đại biểu các tổ chức cộng sản nào?
A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 7. Phương pháp đấu tranh được xác định tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 là
A. hoạt động bí mật B. hoạt động hợp pháp.
C. hoạt động nửa hợp pháp D. kết hợp các hình thức.
Câu 8. Căn cứ địa cách mạng đầu tiên ở nước ta là
A. căn cứ Bắc Sơn – Võ Nhai. B. căn cứ Cao Bằng
C. căn cứ Đồng Tháp D. Liên khu V.
Câu 9. Mĩ kí với Bảo Đại “Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt – Mĩ” (9-1951) nhằm mục
đích gì?
A. Trực tiếp ràng buộc Chính phủ Bảo Đại vào Mĩ.
B. Bảo vệ các nước Đông Dương.
C. Từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
D. Giúp Pháp củng cố nền cai trị ở Đông Dương.
Câu 10. Sau đợt 2 quân ta tiến công ở chiến dịch Điện Biên Phủ, Mĩ đã có hành động gì?
A. Can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
B. Từng bước hất cẳng Pháp khỏi Đông Dương.
C. Thành lập chính phủ tay sai thân Mĩ.
D. Khẩn cấp viện trợ cho Pháp và đe doạ ném bom nguyên tử xuống Điện Biên Phủ.
Câu 11. Sau Hiệp định Pari (1973), tình hình nổi bật ở miền Nam là gì?
A. Quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ rút khỏi nước ta.
B. Quân Mĩ vẫn còn ở lại miền Nam, cách mạng gặp khó khăn.
C. Lực lượng cách mạng lớn mạnh về mọi mặt, có khả năng đánh bại chính quyền và quân đội Sài Gòn.
D. Chính quyền và quân đội Sài Gòn hoang mang dao động, có nguy cơ sụp đổ.
Câu 12. Hiệp ước Bali (2-1976) có nội dung cơ bản là gì?
A. Tuyên bố thành lập ASEAN.
B. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
C. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
D. Tuyên bố thành lập Cộng đồng ASEAN.
Câu 13. Trong giai đoạn đầu của Chiến tranh thế giới thứ nhất, Mĩ giữ thái độ "trung lập" vì
A. muốn lợi dụng chiến tranh để bán vũ khí cho cả hai phe tham chiến.
B. chưa đủ tiềm lực để tham chiến.
C. sợ quân Đức tấn công nước Mĩ.
D. chiến tranh diễn ra ngoài nước Mĩ.
Câu 14. Vai trò của Thiên hoàng được quy định như thế nào trong Hiến pháp mới của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Nắm quyền hành pháp.
B. Nắm quyền tư pháp.
C. Nắm quyền lập pháp và quyền hành pháp.
D. Mang tính tượng trưng và không còn quyền lực đối với Nhà nước.
Câu 15. Các cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật diễn ra trong lịch sử đều nhằm mục đích gì?
A. Giải quyết vấn đề bùng nổ dân số và ô nhiễm môi trường sinh thái.
B. Giải quyết những đòi hỏi từ quá trình sản xuất của con người.
C. Giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, sản xuất, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người
D. Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
Câu 16. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới vào thời điểm nào?
A. Thập kỉ 70 của thế kỉ XX. B. Đầu thập kỉ 80 của thế kỉ XX.
C. Cuối thập kỉ 80 của thế kỉ XX. D. Thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
Câu 17. Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là
A. độc lập dân tộc B. tự do, bình đẳng, bác ái.
C. độc lập và tự do. D. đoàn kết với giai cấp vô sản thế giới.
Câu 18. Nhiệm vụ cách mạng được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. đánh đổ đế quốc Pháp, bọn phong kiến và tư sản phản cách mạng, làm cho nước Việt Nam được độc lập, tự do.
B. đánh đổ đế quốc, phong kiến, làm cho Việt Nam được độc lập, tự do.
C. đánh đổ đế quốc và đánh đổ phong kiến.
D. đánh đổ đế quốc Pháp và bọn phong kiến tay sai
Câu 19. Trong cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939, phong trào tiêu biểu nhất là
A. phong trào Đông Dương Đại hội.
B. phong trào đấu tranh nghị trường.
C. phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí
D. phong trào đấu tranh của quần chúng ở các đô thị lớn.
Câu 20. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (1951) có ý nghĩa lịch sử như thế nào?
A. Nêu cao vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến của Đảng và giai cấp công nhân.
B. Tăng cường lòng tin của nhân dân đối với Đảng.
C. Làm cho nhân dân thế giới hiểu về cách mạng Việt Nam.
D. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo cách mạng và trưởng thành của Đảng ta, thúc đẩy kháng chiến tiến lên.
Câu 21. Trong cuộc chiến tranh Đông Dương (1945 – 1954), âm mưu của Mỹ đối với các nước Đông Dương là gì?
A. Ràng buộc Chính phủ Bảo Đại vào Mĩ.
B. Từng bước thay chân Pháp độc chiếm Đông Dương.
C. Giúp Pháp củng cố nền thống trị ở Đông Dương.
D. Thực hiện chính sách thực dân mới thông qua tài trợ cho chính quyền tay sai của Mĩ ở Đông Dương.
Câu 22. Kế hoạch mới của thực dân Pháp và can thiệp Mĩ từ sau khi Pháp đánh mất quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ là
A. kế hoạch Rơve. B. kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
C. kế hoạch Nava. D. kế hoạch Mácsan.
Câu 23. Thắng lợi quan trọng trong công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc (1954 - 1957) là
A. đã đánh đổ toàn bộ giai cấp địa chủ phong kiến.
B. giải phóng hoàn toàn nông dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong kiến.
C. đưa nông dân lên địa vị làm chủ ở nông thôn.
D. khẩu hiệu “người cày có ruộng” trở thành hiện thực.
Câu 24. Ý nghĩa lịch sử của cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 là gì?
A. Mở ra một bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta.
B. Giáng một đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mĩ.
C. Giáng một đòn nặng nề vào quân đội Sài Gòn (công cụ chủ yếu của Mĩ).
D. Buộc Mỹ tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược, tức là phải thừa nhận thất bại của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.
Câu 25. Sự kiện diễn ra ở Việt Nam, là một khâu trong “chiến lược toàn cầu” của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Cuộc chiến tranh Việt Nam 1945 – 1954.
B. Cuộc chiến tranh Việt Nam 1954 – 1975.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954).
D. Hiệp định Pari 1973 về Việt Nam
Câu 26. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), thắng lợi nào đã làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi?
A. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950.
C. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 thắng lợi
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
Câu 27. Ý không phản ánh đúng mục đích thành lập của tổ chức Liên hợp quốc là
A. duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
B. phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các thành viên.
C. tiến hành hợp tác quốc tế trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền dân tộc tự quyết. D. nhất thể hoá sự phát triển kinh tế – văn hoá thế giới.
Câu 28. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo bước ngoặt căn bản cho cuộc đấu tranh nhân dân ta trên mặt trận ngoại giao vì
A. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược.
B. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
D. giáng một đòn mạnh vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.
Câu 29. Sự kiện nào có ý nghĩa bước ngoặt về tư tưởng của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc?
A. Gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
B. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
Câu 30. Ý nào không phải là điểm chung của cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Lào, Campuchia, Việt Nam trong những năm 1946 – 1954?
A. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Giai đoạn cuối đặt dưới sự lãnh đạo của các chính đảng riêng ở mỗi nước.
C. Nhận sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.
D. Cuối cùng được giải quyết bằng Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương.
Câu 31. Sự kiện nào đánh dấu sự chuyển biến về chất của phong trào công nhân Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Thành lập tổ chức Công hội (1920).
B. Bãi công của công nhân Ba Son– Sài Gòn (8–1925).
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6–1925).
D. Thực hiện phong trào “vô sản hoá” (1928).
Câu 32. Để có được thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu trong Cách mạng tháng Tám năm 1945, nhân dân ta đã trải qua các cuộc tập dượt, các phong trào
A. 1930 – 1931, 1932 – 1935, 1936 – 1939.
B. 1930 – 1931, 1932 – 1936, 1936 – 1945.
C. 1930 – 1931, 1936 – 1939, 1939 – 1945.
D. 1930 – 1931, 1932 – 1935, 1939 – 1945
Câu 33. Để giải quyết khó khăn ở Đông Dương, thực dân Pháp thực hiện nhiều biện pháp, ngoại trừ
A. nhận thêm viện trợ của Mĩ.
B. thay tổng chỉ huy quân đội viễn chinh.
C. đề ra kế hoạch quân sự mới.
D. thay đổi nội các Chính phủ Bảo Đại.
Câu 34. Thắng lợi của quân dân miền Nam ở Vạn Tường (Quảng Ngãi) và hai mùa khô (đông-xuân 1965 – 1966 và đông - xuân 1966 – 1967) chứng tỏ
A. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
B. lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng.
C. quân viễn chinh Mĩ đã mất khả năng chiến đấu.
D. chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ đã thất bại hoàn toàn
Câu 35. Điểm khác nhau cơ bản của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” so với chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là gì?
A. Là hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
B. Có sự phối hợp của một bộ phận đáng kể lực lượng chiến đấu Mĩ.
C. Đặt dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.
D. “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
Câu 36. Sai lầm lớn nhất của nhà nước Liên Xô và các nước Đông Âu khi tiến hành cải tổ hoặc điều chỉnh sự phát triển kinh tế là gì?
A. Chỉ lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, không coi trọng cải tổ bộ máy nhà nước.
B. Thực hiện đa nguyên đa đảng (cho phép nhiều đảng phái cùng tham gia hoạt động).
C. Thiếu dân chủ công khai và đàn áp người biểu tình.
D. Thực hiện chính sách đối ngoại đa phương hoá, gần gũi với phương Tây.
Câu 37. Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng, những giai cấp, tầng lớp nào được xác định là lực lượng cách mạng và vẫn tiếp tục khẳng định vai trò trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước hiện nay?
A. công nhân, nông dân.
B. công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức.
D. công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản.
Câu 38. Thời cơ của Cách mạng tháng Tám năm 1945 được xác định tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Ngay khi quân Đồng minh đánh bại phe phát xít.
B. Ngay khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Kéo dài vô thời hạn.
D. Từ khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh kéo vào nước ta để giải giáp quân Nhật.
Câu 39. Việt Nam ký Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là do
A. căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp, ta không thể đánh bại được Pháp về quân sự.
B. sự chi phối của Liên Xô đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta.
C. sự chi phối của các cường quốc, nhất là của Mỹ và Liên Xô.
D. căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp trong chiến tranh và xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề chiến tranh bằng thương lượng.
Câu 40. Trong nội dung của Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam, điều khoản nào có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào ngày 27-1-1973 và Hoa Kỳ cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự phá hoại miền Bắc Việt Nam.
B. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do, không có sự can thiệp của nước ngoài.
C. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát và ba lực lượng chính trị.
D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, huỷ bỏ các căn cứ quân sự, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
MÔN ĐỊA LÍ
Câu 1. Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được biểu hiện rõ rệt ở
A. sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.
B. sự đa đạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng
C. sự phân hoá rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.
D. cấu trúc địa hình gồm hai hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.
Câu 2. Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh cách xa nhau nhất là
A. điểm cực Bắc. B. điểm cực Nam.
C. điểm cực Đông. D. điểm cực Tây.
Câu 3. Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.
B. suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước.
C. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh vật.
D. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.
Câu 4. Mức sống của các dân tộc trên đất nước ta còn chênh lệch là do
A. lịch sử định cư của các dân tộc mang lại.
B. các dân tộc có văn hoá, phong tục tập quán khác nhau.
C. sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều giữa các vùng.
D. trình độ sản xuất của các dân tộc khác nhau.
Câu 5. Một mô hình sản xuất hàng hoá trong ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là
A. hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh.
B. kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cung, tự cấp.
C. chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
D. kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh.
Câu 6. Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là:
A. cà phê, cao su, mía. B. hồ tiêu, bông, chè.
C. cà phê, cao su, chè. D. điều, chè, thuốc lá.
Câu 7. Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tất cả các tỉnh đều có biển.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng.
C. vùng biển rộng và thềm lục địa sâu.
D. vùng trung du trải dài.
Câu 8. Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về
A. diện tích cây chè. B. trữ năng thuỷ điện.
C. sản lượng cây cao su. D. diện tích cây cà phê.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có nhiều thành phố trực thuộc tỉnh nhất nước ta?
A. Quảng Nam. B. Lâm Đồng
C. Đồng Tháp D. Quảng Ninh
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipăng nằm trong dãy núi
A. Con Voi. B. Tam Điệp
C. Hoàng Liên Sơn. D. Bạch Mã
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hoá của vùng Tây Nguyên?
A. Cà phê. B. Thuốc lá
C. Cao su. D. Hồ tiêu.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất phía nam phân bố ở tỉnh
A. Đồng Nai. B. An Giang
C. Kiên Giang. D. Cà Mau.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2007) là
A. Nha Trang. B. Đà Nẵng.
C. Phan Thiết D. Quy Nhơn.
Câu 14. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì da, giày chiếm
A. 18,3% B. 28,3% C. 38,3% D. 48,3%
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Cửa Lò. B. Sơn Tây. C. Thuận An. D. Cam Ranh.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cây trồng nào không phải là sản phẩm chuyên môn hoá của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lúa B. Dừa C. Lạc D. Mía
Câu 17. Căn cứ vào biểu đồ Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước phân theo thành phần kinh tế qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, trong giai đoạn 1995 – 2007, tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước tăng lên gần
A. 3,2 lần B. 4,2 lần C. 5,2 lần D. 6,2 lần
Câu 18. Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, bão ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Mùa bão diễn ra quanh năm
B. Ven biển Quảng Ninh - Hải Phòng có tần suất bão lớn nhất.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Miền Nam không có bão.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, về hiện trạng sử dụng, loại đất chiếm phần lớn diện tích ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. đất phi nông nghiệp.
B. đất lâm nghiệp có rừng.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
Câu 20. Địa hình miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Các dãy núi có hướng vòng cung mở ra phía ra phía Bắc.
B. Các dãy núi xen kẽ thung lũng sông có hướng tây bắc - đông nam.
C. Gồm các khối núi cổ, các cao nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan.
D. Nơi duy nhất ở Việt Nam có đủ ba đai cao.
Câu 21. Năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhóm thấp nhất thế giới, nguyên nhân chủ yếu là
A. trình độ khoa học - kĩ thuật và chất lượng lao động thấp.
B. phân bố lao động trong phạm vi cả nước còn bất hợp lí.
C. phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến.
D. trình độ đô thị hoá thấp.
Câu 22. Xét về điều kiện sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây ít chịu khô hạn và thiếu nước về mùa khô?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 23. Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta?
A. Có vùng biển rộng, giàu tài nguyên hải sản.
B. Có nhiều ngư trường.
C. Có nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh.
D. Có nhiều vùng vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 24. Để khai thác có hiệu quả đất nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề đặt ra hàng đầu là
A. xây dựng các công trình thuỷ lợi.
B. trồng rừng ven biển.
C. tăng vụ.
D. đổi mới giống.
Câu 25. Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. tập trung cho các ngành công nghiệp hiện đại.
B. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. tập trung cho các ngành công nghiệp có vốn đầu tư của nước ngoài.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
Câu 26. Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất cả nước là do có
A. lao động trình độ cao B. diện tích mặt nước rộng lớn.
C. trữ lượng thuỷ sản lớn. D. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt.
Câu 27. Khu vực Đông Nam Á có đặc điểm tự nhiên nổi bật nào sau đây?
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú.
B. Tất cả các nước trong khu vực đều giáp biển.
C. Thiên nhiên tươi đẹp, ít thiên tai.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHILIPPIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm
Sản phẩm
2010
2013
2015
2016
Dầu thô (nghìn tấn)
486
299
383
320
Điện (tỉ KWh)
67,7
75,3
82,4
90,8
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016?
A. Sản lượng dầu thô và điện đều tăng.
B. Sản lượng dầu thô không ổn định, sản lượng điện tăng.
C. Sản lượng dầu thô và điện đều giảm.
D. Sản lượng dầu thô tăng, sản lượng điện giảm.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
(Đơn vị:%)
Năm
Khu vực kinh tế
2000
2005
2010
2016
Nông – lâm – ngư nghiệp
65,1
57,3
49,5
41,9
Công nghiệp – xây dựng
13,1
18,2
20,9
24,7
Dịch vụ
21,8
24,5
29,6
33,4
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn B. Đường C. Ô vuông D. Miền
Câu 30. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố dân cư Đông Nam Á.
A. Mật độ dân số các nước đều cao hơn mức trung bình của thế giới.
B. Dân số Đông Nam Á phân bố không đồng đều giữa các nước.
C. Lào có mật độ dân số thấp nhất vì có diện tích lớn nhất.
D. Philippin có mật độ dân số cao vì có số dân lớn nhất.
Câu 31. Vào mùa hạ, loại gió gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. Tín phong. B. gió mùa Đông Bắc.
C. gió mùa Tây Nam. D. gió địa phương
Câu 32. Một hạn chế lớn của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là
A. có tính bấp bênh trong sản xuất do đặc điểm thời tiết và khí hậu gây ra.
B. sản lượng của những sản phẩm nông nghiệp chủ lực còn thấp, chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.
C. chất lượng các sản phẩm nông nghiệp kém, không có khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
D. chi phí sản xuất lớn, hiệu quả kinh tế thấp do phải đầu tư lớn và sử dụng nhiều lao động có trình độ cao.
Câu 33. Mục đích chủ yếu trong khai thác than ở nước ta không phải để
A. xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.
C. làm nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất, luyện kim.
D. làm chất đốt cho các hộ gia đình.
Câu 34. Một trong những điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. có cơ sở hạ tầng tốt.
B. có lực lượng lao động trình độ cao.
C. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống.
D. có cửa ngõ thông ra biển.
Câu 35. Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là
A. sử dụng hợp lí các tài nguyên.
B. tăng khối lượng xuất khẩu nông sản.
C. thu hút các nguồn vốn đầu tư.
D. nâng cao đời sống người dân
Câu 36. Cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ được hình thành là do sự tác động của
A. đặc điểm khí hậu. B. cấu trúc địa hình.
C. đất và rừng. D. mạng lưới sông ngòi.
Câu 37. Một trong những nguyên nhân chính để cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á là do
A. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B. có truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. nhu cầu rất cao của thị trường trong nước.
D. diện tích trồng lúa nước ngày càng giảm.
Câu 38. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016.
A. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa giảm.
C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng.
D. Năm 2016, diện tích và sản lượng lúa có xu hướng giảm.
Câu 39. Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta?
A. Có giá trị đóng góp hằng năm lớn.
B. Có truyền thống lâu đời.
C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài.
D. Có cơ sở vật chất – kĩ thuật hiện đại.
Câu 40. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. khí hậu có sự phân mùa và ảnh hưởng các các dãy núi hướng vòng cung.
D. lượng mưa hằng năm lớn, phân bố đều trong năm.
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Câu 1. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ
A. các giá trị kinh tế. B. các giá trị đạo đức.
C. niềm tin của con người. D. giá trị cuộc sống
Câu 2. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho các quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành hành vi
A. hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.
B. đúng của tất cả mọi người.
C. chính thức của cá nhân, tổ chức.
D. cần thiết của mọi công dân.
Câu 3. Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi
A. vi phạm pháp luật của mình. B. coi thường pháp luật.
C. thiếu hiểu biết pháp luật. D. thiếu suy nghĩ.
Câu 4. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây của công dân?
A. Trong kinh tế thị trường. B. Trong kinh doanh.
C. Trong tìm kiếm cơ hội kinh doanh. D. Trong lao động.
Câu 5. Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì yếu tố đóng vai trò quan trọng nhất là
A. kết cấu hạ tầng của sản xuất.
B. công cụ lao động.
C. hệ thống bì
File đính kèm:
de_tham_khao_ki_thi_thptqg_nam_2019_chuan_cau_truc_cua_bo_gd.doc