Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Khoa học xã hội - Phạm Văn Đông - Đề 9 (Có đáp án)

Câu 2. Vì sao tháng 8 -1908 phong trào Đông du tan rã?

 A. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân trong nước.

 B. Pháp cấu kết với Nhật trục xuất học sinh Việt Nam về nước

 C. Thiếu nguồn lực tài chính cho học sinh học tại Nhật Bản.

 D. Phong trào không thu được kết quả như mong muốn nên chấm dứt.

 

doc19 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 16/03/2024 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Khoa học xã hội - Phạm Văn Đông - Đề 9 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khangvietbook Gv: Phạm Văn Đông ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019 CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 9 MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: A. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. Sắp xếp các sự kiện sau đây theo thứ tự thời gian từ trước cho tới sau: 1. Mĩ cùng các nước phương Tây thành lập NATO. 2. Mĩ thông qua kế hoạch Macsan. 3. Hiệp ước Vacsava được thành lập. 4. Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV). A. 1, 4, 3, 2. B. 4, 3, 1, 2. C. 2, 4, 3, 1. D. 2, 4, 1, 3. Câu 2. Vì sao tháng 8 -1908 phong trào Đông du tan rã? A. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân trong nước. B. Pháp cấu kết với Nhật trục xuất học sinh Việt Nam về nước C. Thiếu nguồn lực tài chính cho học sinh học tại Nhật Bản. D. Phong trào không thu được kết quả như mong muốn nên chấm dứt. Câu 3. Để tránh sự sụp đổ như Liên Xô và Đông Âu, Việt Nam cần phải thực hiện điều cơ bản nhất nào dưới đây? A. Bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật. B. Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị. C. Ngăn chặn diễn biến hòa bình. D. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo. Câu 4. Nét nổi bật của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là A. Đảng ta đã tập hợp đông đảo quần chúng và dùng phương pháp đấu tranh phong phú. B. chủ trương của Đảng ta được nhân dân hưởng ứng mạnh mẽ. C. buộc Pháp phải nhượng bộ cho nhân dân các quyền về dân sinh, dân chủ. D. uy tín của Đảng ta được nâng cao và cán bộ được rèn luyện trưởng thành. Câu 5. Mục tiêu chung của Liên minh Châu Âu là A. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh chung. B. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung. C. sử dụng đồng tiền chung (Euro). D. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại. Câu 6. Nguyên nhân nào khiến thực dân Pháp phải mất gần 30 năm mới hoàn thành xâm lược Việt Nam? A. Lực lượng xâm lược của thực dân Pháp quá mỏng. B. Cuộc chiến đấu bền bỉ, quyết liệt của quần chúng nhân dân. C. Đường lối chỉ đạo đúng đắn và quyết tâm kháng chiến của triều đình nhà Nguyễn D. Nước Việt Nam quá rộng. Câu 7. Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của ta trong đông - xuân 1953 -1954? A. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộc Pháp phải đàm phán kết thúc chiến tranh. B. Tránh giao chiến ở miền Bắc với ta để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh. C. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự. D. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu. Câu 8. So sánh phương thức, tổ chức chiến đấu chống Pháp của quan lại triều đình nhà Nguyễn và các cuộc chiến đấu chống Pháp của nhân dân trong giai đoạn 1882- 1884? A. Phương thứ chiến đấu của quan quân triều đình và quần chúng nhân dân đều rập khuôn, lạc hậu khó thành công. B. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình thì rập khuôn, cứng nhắc,thiếu sáng tạo. Nhân dân thì linh hoạt đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp. C. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình và quần chúng nhân dân đều sáng tạo, độc đáo, phong phú. D. Phương thức chiến đấu của nhân dân thì rập khuôn, cứng nhắc, thiếu sáng tạo; quan quân Triều đình thì linh hoạt, đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp. Câu 9. Nội dung nào sau đây không có trong "Trật tự 2 cực Ianta"? A. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta. B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai. C. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác... D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế. Câu 10. Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến sự thất bại của các cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Đông Dương cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX? A. Mang tính tự phát. B. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh. C. Lực lượng quân Pháp ở Đông Dương rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào. D. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh. Câu 11. Hình ảnh dưới đây thể hiện sự kiện nào? A. Quân ta giải phóng Sài Gòn. B. Quân ta giải phóng Tây Nguyên C. Quân ta tiến vào giải phóng Đà Nẵng. D. Quân ta tiến vào giải phóng cố đô Huế. Câu 12. Khi tham gia vào tổ chức ASEAN, Việt Nam sẽ phải đối đầu với nguy cơ nào dưới đây? A. Mất bản sắc dân tộc, do sự hoà tan về văn hoá. B. Sự chống phá của các thế lực thù địch C. Mất quyền tự chủ về kinh tế. D. Khó xây dựng nền kinh tế công nghệ cao do không đủ tài nguyên. Câu 13. Hành động khiêu khích nghiêm trọng, trắng trợn nhất thể hiện thực dân Pháp đã bội ước, tiến công quân ta là hành động nào? A. Gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để quân Pháp làm nhiệm vụ giữ trật tự ở Hà Nội. B. Pháp tiến đánh các vùng tự do của ta ở Nam bộ và Nam Trung Bộ C. Chiếm đóng trái phép ở Đà Nẵng, Hải Dương. D. Khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn. Câu 14. Chứng minh rằng sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là bước ngoặt vĩ đại đối với cách mạng Việt Nam? A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam. B. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo đối với cách mạng Việt Nam. C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo, là bước chuẩn bị đầu tiên có tính chất quyết định cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam. D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam, đưa cách mạng tiến lên một bước mới. Câu 15. Sự kiện nào sau đây không thuộc thời kì cao trào "kháng Nhật cứu nước"? A. Khởi nghĩa Ba Tơ. B. "Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói", C. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc. D. Chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa" của Tổng bộ Việt Minh. Câu 16. Cho các dữ liệu sau: 1. Tổng tuyến cử bầu Quốc hội chung trong cả nước. 2. Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội. 3. Hội nghị lần thứ 24 của Đảng đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. Sắp xếp các dữ liệu theo thứ tự thời gian thể hiện quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước. A. 2, 1, 3 B. 3, 2, 1 C. 2, 3, 1 D. 3, 1, 2 Câu 17. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được cải tổ từ A. ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc. B. Tổng bộ Việt Minh C. ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam D. ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì. Câu 18. Sau Chiến tranh thế giới thứ II, khu vực Đông Nam Á có biến đổi quan trọng về A. kinh tế, quan hệ hợp tác. B. chính trị, quan hệ hợp tác C. kinh tế, chính trị. D. chính trị, kinh tế, quan hệ hợp tác. Câu 19. Sự kiện nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 -1954)? A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954). C. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954. D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. Câu 20. Tháng 6 – 1940, tại Pháp diễn ra sự kiện nào ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình Việt Nam? A. Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức. B. Đức chiếm đóng 3/4 lãnh thổ nước Pháp. C. Lực lượng kháng chiến Pháp hình thành. D. Chính phủ tự trị thành lập do Pêtanh đứng đầu làm tay sai cho phát xít Đức. Câu 21. Từ sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Ngày nay, thế hệ thanh niên cần phải duy trì và phát huy truyền thống nào của dân tộc? A. Truyền thống anh hùng. B. Truyền thống đấu tranh bất khuất. C. Truyền thống yêu nước, đoàn kết. D. Truyền thống cần cù. Câu 22. Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu hướng toàn cầu hóa đối với Việt Nam? A. Xu hướng toàn cầu hóa không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam. B. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam. C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc. D. Xu hướng toàn cầu hóa vừa là một cơ hội lớn để Việt nam vươn lên hiện đại hóa đất nước. Câu 23. Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930-1931 là? A. "Chống đế quốc" và "Chống phát xít, chống chiến tranh". B. "Độc lập dân tộc" và "Ruộng đất dân cày" C. "Tự do dân chủ" và "cơm áo hòa bình". D. "Giải phóng dân tộc" và "tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian". Câu 24. Chiến lược toàn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục tiêu nào có ảnh hưởng trực tiếp đến Việt Nam? A. Khống chế các nước tư bản Đồng minh. B. Đàn áp phong trào không liên kết. C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế. D. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội. Câu 25. Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta? A. Hai bên thực hiện hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ. B. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hoà là 1 quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp. C. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp. D. Chính phủ Việt Nam thoả thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Trung Hoa dân quốc. Câu 26. Mâu thuẫn chủ yếu hàng đầu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là A. giữa nông dân với địa chủ. B. giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai. C. giữa tư sản Việt Nam với tư sản Pháp. D. giữa công nhân với tư sản. Câu 27. Trọng tâm của đường lối đối ngoại được đề ra trong Đại hội Đảng toàn quốc lần VI (12-1986) là gì? A. Mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa. B. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN. C. Mở rộng quan hệ với Mỹ. D. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác. Câu 28. Bài học kinh nghiệm về lực lượng cách mạng được rút ra trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là gì? A. Xây dựng khối liên minh công nông. B. Về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh. C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc. D. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận thống nhất Câu 29. "Chiến tranh lạnh" được đánh dấu bằng sự kiện A. sau khi các nước Đông Âu tuyên bố hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và tiến hành xây dựng CNXH (1949). B. sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (8/1945). C. khi Tổng thống Truman đọc diễn văn trước Quốc hội Mĩ, kêu gọi đẩy mạnh hoạt động chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa, "bảo vệ thế giới tự do" (3/1947). D. Mĩ đưa ra "Kế hoạch Mácsan", được các nước tư bản phương Tây chấp thuận (6/1947). Câu 30. Chiếu Cần Vương ra đời trong hoàn cảnh nào? A. Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế thất bại. B. Phái chủ chiến đã chuẩn bị xong mọi điều kiện cho kháng chiến lâu dài. C. Tình hình chính trị ở nước Pháp đang gặp nhiều bất ổn. D. Phong trào chống Pháp của nhân dân ta trong cả nước đang phát triển. Câu 31. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo bước ngoặt căn bản cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trên mặt trận ngoại giao vì A. giáng một đòn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế. B. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. C. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. D. buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. Câu 32. Biện pháp của đế quốc Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai và lần thứ nhất là gì? A. Dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ". B. Chiến tranh bằng không quân và hải quân. C. Phong tỏa các cửa sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc. D. Ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển. Câu 33. Để giải quyết nạn dốt ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kí sắc lệnh thành lập A. Nha bình dân học vụ. B. cơ quan Giáo dục quốc gia. C. hũ gạo cứu đói. D. ty bình dân học vụ. Câu 34. Câu nói của Nguyễn Trung Trực "Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây" thể hiện điều gì? A. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam. B. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam. C. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam. D. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam. Câu 35. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga giải quyết nhiệm vụ chính là A. lật đổ chế độ Nga hoàng. B. đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc. C. thành lập chính quyền tư sản. D. giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân. Câu 36. Cho các dữ liệu sau: 1. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. 2. Chiến thắng Bình Giã đã loại khỏi vòng chiến đấu 1700 tên địch, phá hủy hàng chục máy bay địch. 3. Quân ta tiếp quản thủ đô Hà Nội trong không khí tưng bừng của ngày hội giải phóng. 4. Trung ương cục miền Nam ra đời. Sắp xếp dữ liệu trên theo thứ tự thời gian. A. 2, 3, 4, 1 B. 1, 3, 2, 4 C. 3, 1, 4, 2 D. 4, 1, 2, 3 Câu 37. Âm mưu của Mĩ khi thực hiện chiến lược chiến tranh đặc biệt ở miền Nam là A. dùng người Việt đánh người Việt. B. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới. C. chia cắt miền Nam Việt Nam, tiêu diệt chủ nghĩa xã hội miền Bắc. D. để chống lại phong trào cách mạng miền Nam. Câu 38. Căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta là A. Bắc Sơn - Võ Nhai. B. Thanh - Nghệ - Tĩnh, C. Cao Bằng. D. Liên khu V. Câu 39. Việc đầu tư để rút ngắn khoảng cách về sự phát triển khoa học- kĩ thuật của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai có nét khác biệt so với các nước tư bản khác là A. đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu. B. mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ C. đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học. D. khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc. Câu 40. Hãy xác định nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Pa-ri? A. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do. B. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thông nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước. D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt. B. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 1. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là A. nội thủy. B. vùng đặc quyền kinh tế. C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. thềm lục địa. Câu 2. Đồng bằng sông Cừu Long có các vùng trũng lớn chưa được bồi đắp xong như A. dải đất dọc sông Tiền, sông Hậu. B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan. C. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên. D. khu vực ven biển Bến Tre - Trà Vinh - Sóc Trăng. Câu 3. Gió mùa Đông Bắc tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc nước ta, nửa sau mùa đông thời tiết A. nóng ẩm B. lạnh khô C. lạnh ẩm D. hanh khô Câu 4. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)? A. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C. B. Nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo. C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C. Câu 5. Khí hậu đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là A. mát mẻ, nhiệt độ trung bình năm dưới 20°C. B. lạnh lẽo quanh năm, không có tháng nào nhiệt độ trên 10°C. C. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C)/ mùa đông lạnh dưới 10°C. D. quanh năm nhiệt độ dưới 15°C, mùa đông xuống dưới 5°C. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thứ tự tỉ lệ diện tích lưu vực giảm dần của các hệ thống sông lớn ở nước ta? A. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã. B. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả. C. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã. D. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là A. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn. C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang gồm A. sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón. B. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, cơ khí. C. chế biến nông sản, cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng. D. cơ khí, hoá chất, phân bón, sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sản. Câu 9. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng A. thuận chiều kim đồng hồ. B. từ phải sang trái. C. từ tây sang đông. D. ngược với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 10. Phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ở A. miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm. B. miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới C. miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đới. D. miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh. Câu 11. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm A. nước trên lục địa, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển. B. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, nước trên lục địa. C. nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển. D. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển. Câu 12. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có nhóm đất chính là A. nâu và xám. B. đen C. đài nguyên D. pôtdôn Câu 13. Thông thường thì nhóm từ 0 - 14 tuổi được gọi là nhóm A. độ tuổi chưa thể lao động. B. trên độ tuổi lao động, C. trong độ tuổi lao động. D. dưới độ tuổi lao động. Câu 14. Cây công nghiệp có đặc điểm là A. biên độ sinh thái rộng, không có những đòi hỏi đặc biệt về đối với khí hậu, đất trồng, chế độ chăm sóc. B. trồng bất cứ đâu có dân cư và có thể trồng trọt được, ở cả các nước phát triển và đang phát triển. C. biên độ sinh thái hẹp, có những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm, đất trồng, chế độ chăm sóc. D. phần lớn các cây công nghiệp là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đặc biệt về đất, nhưng cần nhiều lao động phổ thông. Câu 15. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung? A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp. B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao. D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản. Câu 16. Môi trường sống của con người bao gồm A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí. B. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội. C. môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất. D. môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí. Câu 17. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG LỢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con) Vùng 2000 2015 Trung du và miền núi Bắc Bộ 4377,3 7198,4 Đồng bằng sông Hồng 5398,5 6704,3 Bắc Trung Bộ 2944,0 3050,1 Duyên hải Nam Trung Bộ 1725,0 2317,8 Tây Nguyên 1122,8 1797,4 Đông Nam Bộ 1649,6 3093,6 Đồng bằng sông Cửu Long 2976,6 35894 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng lợn phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000? A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng chậm nhất. B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất. C. Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất. D. Tây Nguyên tăng ít nhất. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Nha Trang, Quy Nhơn. B. Vinh, Nha Trang, C. Vinh, Đồng Hới. D. Nha Trang, Phan Thiết. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Huế (năm 2007) gồm A. dệt, may, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng. B. cơ khí, dệt, may, chế biến nông sản. C. chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí. D. cơ khí, dệt, may, khai thác, chế biến lâm sản. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có số lượng gia cầm từ 3 đến 6 triệu con ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007) là A. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang. B. Tiền Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Đồng Tháp, Long An. C. Trà Vinh, Bến Tre, Kiên Giang, Long An, Tiền Giang. D. Tiền Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh. Câu 22. Cho biểu đồ: CƠ CẤU ĐÀN TRÂU PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (%) (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê , Hà Nội 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng đàn trâu phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm. B. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ tăng. C. Bắc Trung Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm. D. Đồng bằng sông Hồng giảm, Bắc Trung Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng. Câu 23. Ý nào sau đây không đúng với những điều kiện thuận lợi ở các thành phố, thị xã đã tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của nước ta? A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng. B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước. C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới. D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật. Câu 24. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ A. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ. C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm. D. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra. Câu 25. Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản, nhưng nghề cá ở các tỉnh nào của nước ta có vai trò lớn hơn ? A. Đồng bằng sông Hồng và Băsc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 26. Các ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng lại phát triển mạnh ở Nam Bộ LÀ A. khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí. B. cơ khí, điện tử, sản xuất ô tô và hóa chất. C. dệt may, thực phẩm, sản xuất ô tô và hóa chất. D. hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, sản xuat ô tô. Câu 27. Cho bảng số liệu: TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, NHẬT BẢN VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2015 Hoa Kì 4217,3 5050,6 Nhật Bản 1631,0 1560,2 Trung Quốc 2982,6 4477,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010? A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc tăng nhanh nhất. B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng nhiều nhất. C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản và Trung Quốc giảm, của Hoa Kì tăng. D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Trung Quốc giảm. Câu 28. Dân số thế giới tăng nhanh nhất là ở nửa sau của thế kỉ: A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI Câu 29. Nơi tập trung nhiều nhất dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là A. ven biển Đỏ. B. ven biển Địa Trung Hải C. ven vinh Ô - man D. ven vinh Péc-xích Câu 30. Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1967? A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu. B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. C. Cộng đồng Than và thép châu Âu. D. Cộng đồng châu Âu (EC). Câu 31. Thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống giao thông A. đường sắt cao tốc. B. đường bộ (ô tô) siêu tốc. C. đường hàng không. D. đường xe điện ngầm. Câu 32. Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về khoáng sản A. kim loại đen. B. nhiên liệu C. kim loại quý, hiếm. D. kim loại màu. Câu 33. Cao su ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam. D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam. Câu 34. Cho biểu đồ: ( Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, Hà Nôị, 2017) Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cao su của Thái Lan, Việt Nam và Phi-líp-pin giai đoạn 2010 - 2014? A. Sản lượng cao su của Thái Lan, Việt Nam và Phi-líp-pin đều tăng. B. Sản lượng cao su của Thái Lan nhiều nhất, của Việt Nam ít nhất. C. Sản lượng cao su của Phi-líp-pin tăng nhanh nhất. D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng chậm nhất. Câu 35. Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 5 bao gồm A. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng. B. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long. C. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long, trừ Long An.

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_ki_thi_thptqg_nam_2019_chuan_cau_truc_cua_bo_gd.doc
Giáo án liên quan