Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Khoa học xã hội - Phạm Văn Đông - Đề 8 (Có đáp án)

Câu 1. Đánh giá nào sau đây là đúng về việc nhà Nguyễn lần lượt kí kết các Hiệp ước với thực dân Pháp?

 A. Sự khôn khéo trong chính sách ngoại giao nhằm giữ vững nền độc lập.

 B. Lùi để tiến.

 C. Sự bạc nhược và lún sâu vào con đường thỏa hiệp, đầu hàng.

 D. Chứng tỏ chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng nên phải kí Hiệp ước với Pháp.

 

doc19 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 16/03/2024 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Khoa học xã hội - Phạm Văn Đông - Đề 8 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khangvietbook Gv: Phạm Văn Đông ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019 CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 8 MÔN: KHOA HỌC Xà HỘI Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: A. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. Đánh giá nào sau đây là đúng về việc nhà Nguyễn lần lượt kí kết các Hiệp ước với thực dân Pháp? A. Sự khôn khéo trong chính sách ngoại giao nhằm giữ vững nền độc lập. B. Lùi để tiến. C. Sự bạc nhược và lún sâu vào con đường thỏa hiệp, đầu hàng. D. Chứng tỏ chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng nên phải kí Hiệp ước với Pháp. Câu 2. Để đạt được kết quả tốt trong học tập, em cần phát huy phẩm chất tốt đẹp nào của người lính Điện Biên năm xưa? A. Kiên trì, quyết tâm. B. Chịu đựng gian khổ. C. Dũng cảm hi sinh. D. Đoàn kết nhất trí. Câu 3. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta giành được thắng lợi trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là gì? A. Bộ đội ta phát triển với 3 thứ quân. B. Làm phá sản kế hoạch Rơve. C. Ta giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ). D. Tiêu diệt và bắt 8300 tên địch, thu trên 3000 tấn vũ khí và phương tiện chiến tranh. Câu 4. Điền thêm từ còn thiếu trong lời nhận định của Quốc tế cộng sản về phong trào Xô-viết Nghệ - Tĩnh: "Phong trào cách mạng bồng bột trong cả xứ Đông Dương đã góp phần tăng thêm ảnh hưởng ... trong cái xứ ... nhất là các nước phương Đông". A. Quốc tế Cộng sản, Đông Dương. B. Quốc tế Cộng sản, thuộc địa. C. Cộng sản, thuộc địa. D. Cộng sản, Đông Dương. Câu 5. Những thành tựu của nước ta đạt được trong 15 năm đổi mới đã khẳng định A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp. B. vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế. C. tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa-hiện đại hóa. D. nước ta cơ bản thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại. Câu 6. “Pháp chạy, Nhật đầu hàng, Vua Bảo Đại thoái vị. Nhân dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để xây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ mà lập nên chế độ dân chủ cộng hòa...”Đó là nội dung của A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh. B. Bản chỉ thị toàn dân kháng chiến của Thường vụ trung ương Đảng. C. Chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. D. Tuyên ngôn độc lập của Hồ Chí Minh. Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến thất bại của khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương? A. Không có sự viện trợ từ bên ngoài. B. Hạn chế về đường lối, phương pháp tổ chức và lãnh đạo. C. Do thực dân Pháp còn mạnh. D. Chưa lôi kéo được đông đảo nhân dân trong cả nước. Câu 8. Một trong những hạn chế, thiếu sót của cuộc cải cách ruộng đất (1954 -1956) là A. phát động quần chúng cải cách ruộng đất. B. thực hiện người cày có ruộng, giảm tô, thuế. C. qui nhầm cán bộ thành địa chủ. D. đấu tố tràn lan, thô bạo qui nhầm các thành phần cách mạng thành địa chủ. Câu 9. "Chiến tranh cục bộ" khác "Chiến tranh đặc biệt" ở điểm nào? A. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành dưới sự chỉ đạo của hệ thống cố vấn Mỹ, bằng phương tiện chiến tranh hiện đại của Mỹ. B. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành bằng quân chủ lực Mỹ, quân chư hầu và cả quân ngụy. C. "Chiến tranh cục bộ" là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân. D. "Chiến tranh cục bộ" là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân mới. Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta? A. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít. B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít. C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc. D. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh. Câu 11. Đường lối đổi mới trong chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc có đặc điểm gì? A. Lấy phát triển văn hoá làm trọng tâm. B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm. C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm. D. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm. Câu 12. Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu, thực hiện tham vọng bá chủ thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai dựa trên cơ sở A. sự ủng hộ của các nước đồng minh bị Mĩ khống chế. B. tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mĩ. C. sự lắng xuống của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phong trào công nhân thế giới. D. sự suy yếu của các nước tư bản châu Âu và Liên Xô. Câu 13. Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoãn nhân nhượng Pháp? A. Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta. B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn. C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ. D. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù. Câu 14. Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển? A. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty. B. Truyền thống văn hoá tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động. C. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới. D. Nhờ cải cách ruộng đất. Câu 15. "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" là tinh thần và khí thế của ta trong Chiến dịch nào? A. Chiến dịch Tây nguyên. B. Chiến dịch Hồ Chí Minh, C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh. Câu 16. Những năm cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào đã ảnh hưởng đến Việt Nam? A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á. B. Anh và Pháp. C. Nhật Bản và Trung Quốc. D. Ấn Độ và Trung Quốc. Câu 17. Thắng lợi quân sự nào tác động trực tiếp buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán và kí Hiệp định Pari 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam? A. Tiến công chiến lược (1972) ở miền Nam và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972). B. Miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1968) và lần thứ hai (1972) của Mĩ. C. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972). D. Trận Vạn Tường (1965) ở miền Nam và "Điện Biên Phủ trên không" (1972) ở miền Bắc. Câu 18. Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước? A. Nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản - tổ chức ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc. B. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình. C. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta. D. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng. Câu 19. Hãy sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian. 1. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. 2. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho). 3. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" bị phá sản. 4. Trung ương Cục miền Nam ra đời. A. 4, 2, 1, 3. B. 1, 4, 2, 3. C. 4, 2, 1, 3. D. 1, 2, 4, 3. Câu 20. Đạo luật quan trọng nhất nhằm phục hồi và phát triển nền kinh tế Mĩ sau khủng hoảng là A. Cả ba đạo luật về ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp. B. Đạo luật về ngân hàng. C. Đạo luật phục hưng công nghiệp. D. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp. Câu 21. Thái độ chính trị của giai cấp tư sản dân tộc trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam là A. thỏa hiệp với Pháp để được hưởng quyền lợi. B. có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc. C. tham gia cách mạng hăng hái nhất. D. ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp. Câu 22. Chọn từ ngữ đúng nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "trong bất cứ tình hình nào cũng phải tiếp tục con đường [.....] phải nắm vững chiến lược tiến công, kiên quyết đánh địch trên cả ba mặt trận: quân sự, chính trị, ngoại giao". A. cách mạng bạo lực. B. cách mạng giải phóng dân tộc. C. chiến tranh cách mạng. D. đấu tranh thống nhất đất nước. Câu 23. Nhiệm vụ trước mắt (khẩu hiệu) của cách mạng Đông Dương trong những năm 1936 - 1939 được Đảng xác định là A. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình. B. chống Pháp và tay sai đòi tự do dân chủ. C. chống đế quốc và phong kiến. D. chống chủ nghĩa phát xít, chống đế quốc Pháp xâm lược. Câu 24. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản quyết định dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Chiến thắng của Liên Xô và quân Đồng Minh đã tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên Tổng khởi nghĩa. B. Dân tộc ta có truyền thống yêu nước nồng nàn. C. Do Đảng Cộng sản Đông Dương đứng đầu là Hồ Chí Minh đề ra đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo. D. Do toàn Đảng, toàn dân nhất trí quyết tâm giành độc lập tự do. Câu 25. Thái độ của các nước Tây Âu trong giai đoạn 1950 - 1973 đối với cuộc "chiến tranh lạnh" và trật tự hai cực Ianta là A. muốn chấm dứt chiến tranh lạnh để phát triển kinh tế. B. ủng hộ cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa. C. muốn phá vỡ trật tự hai cực Ianta, thiết lập trật tự thế giới mới. D. liên minh chặt chẽ với Mĩ, đồng thời nỗ lực mở rộng quan hệ đối ngoại. Câu 26. Xu thế chung của quan hệ quốc tế sau "chiến tranh lạnh" là A. xu thế cạnh tranh để tồn tại. B. xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển. C. xu thế dùng khủng bố để đối đầu với nước lớn. D. tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế quân sự. Câu 27. Vì sao nói sau cách mạng tháng Hai, một tình hình chính trị phức tạp chưa từng có đã diễn ra ở nước Nga? A. Chính quyền rơi vào tay giai cấp tư sản không tham gia vào cách mạng. B. Nga tiến vào thời kì quá độ đi lên xã hội chủ nghĩa. C. Chính quyền nhân dân lao động lần đầu được thành lập. D. Có hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập song song cùng tồn tại. Câu 28. Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản (3/2/1930)? A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương; thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt. B. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam. C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. D. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng. Câu 29. Với danh nghĩa quân đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật, quân Trung Hoa Dân quốc không dám.., mà dùng bọn tay sai phá hoại cách mạng nước ta từ bên trong. A. ra mặt công khai. B. dùng vũ lực. C. mạnh tay với ta. D. hợp tác với Pháp. Câu 30. Cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động 1/5/1930 là bước ngoặt của phong trào đấu tranh 1930 - 1931 vì A. đây là lần đầu tiên giai cấp công nhân đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động cả nước và thể hiện tinh thần quốc tế vô sản. B. diễn ra trên phạm vi cả nước. C. thu hút đông đảo các lực lượng tham gia. D. quần chúng đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến. Câu 31. Hãy chọn phương án phù hợp để hoàn thiện đoạn dữ liệu sau: Âm mưu của Pháp là chiếm ....................... làm căn cứ, rồi tấn công ra ....................... nhanh chóng buộc triều đình nhà Nguyễn đầu hàng A. Lăng Cô Huế B. Huế Hà Nội C. Đà Nẵng Huế D. Đà Nẵng Hà Nội Câu 32. Hiệp định Giơnevơ là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận A. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời. B. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương. C. quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do. D. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương. Câu 33. Trong cùng hoàn cảnh thuận lợi năm 1945, nhưng ở Đông Nam Á chỉ có ba nước Việt Nam, Lào, Inđônêxia tuyên bố độc lập là do A. ba nước này chớp được thời cơ Nhật đầu hàng Đồng Minh. B. kẻ thù thống trị ở ba nước này thất bại trong Chiến tranh thế giới thứ hai C. ba nước này đều có sự lãnh đạo cùa Đáng Cộng sản. D. ba nước này có quá trình chuẩn bị cho khởi nghĩa chu đáo, kỹ lưỡng. Câu 34. Quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai có điểm gì nổi bật? A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi. B. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế. C. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra. D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường Xô-Mĩ. Câu 35. Hành động khiêu khích trắng trợn nhất của Pháp đối với Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau khi kí Hiệp định Sơ bộ 6-3 và Tạm ước 14-9-1946 là A. gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm soát Hà Nội cho Pháp. B. khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn. C. chiếm đóng trái phép ở một số nơi. D. tiến đánh vùng tự do của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ. Câu 36. Nhân dân Liên Xô nhanh chóng hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946-1950) dựa vào A. tinh thần tự lực tự cường. B. sự giúp đỡ của các nước Đông Âu. C. sự giúp đỡ của các nước trên thế giới. D. những tiến bộ khoa học-kỹ thuật. Câu 37. Hạn chế của cách mạng Tân Hợi năm 1911 là? A. Chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân. B. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân. C. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền. D. Chưa tạo điều kiện cho CNTB phát triển, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân. Câu 38. Nhiệm vụ cơ bản của miền Bắc trong những năm 1965-1968 là A. vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn. B. hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam. C. chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ. D. đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu. Câu 39. Hình ảnh sau thể hiện sự kiện gì? A. Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI. B. Nhân dân thành phố Huế bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI. C. Nhân dân đi bầu cử quốc hội ngày 6/1/1946. D. Nhân dân thành phố Hà Nội bầu cử Quốc hội Khóa VI. Câu 40. Giai đoạn thứ nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian nào? A. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX. B. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX. C. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX. D. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX. B. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 1. Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 là A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. vùng đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa. Câu 2. Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng ven biển miền Trung nên A. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. B. đất ở đây thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông, C. một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn. D. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang. Câu 3. Nước ta có gió Tín phong hoạt động là do vị trí nước ta A. thuộc bán cầu Đông, nửa cầu Bắc. B. gắn liền với lục địa Á - Âu. C. nằm trong vùng nội chí tuyến. D. tiếp giáp biển thông ra Thái Bình Dương. Câu 4. Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C. B. nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo. C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt. Câu 5. Địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có đặc điểm là A. gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan. B. là miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao. C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng cung. D. các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết các cao nguyên nào sau đây là của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta? A. Kon Tum, Đắk Lắk, Mộc Châu, Lâm Viên, Pleiku, Di Linh. B. Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên, C. Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Tà Phình, Kon Tum, Pleiku. D. Mơ Nông, Pleiku, Sín Chải, Kon Tum, Lâm Viên, Đắk Lắk. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô dưới 10 nghìn tỉ đồng? A. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Mỹ Tho. B. Việt Trì, Nam Định, Hạ Long, Long Xuyên, C. Phúc Yên, Nha Trang, Thanh Hoá, Cà Mau. D. Hải Dương, Thủ Dầu Một, Vinh, Huế. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng gia cầm lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007) là A. Nghệ An, Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa, Nghệ An. C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng gồm A. đóng tàu, hoá chất, phân bón, luyện kim đen, điện tử. B. điện tử, dệt, may, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí, đóng tàu C. cơ khí, đóng tàu, điện tử, hoá chất, phân bón, dệt, may. D. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, đóng tàu. Câu 10. Hệ Mặt Trời có đặc điểm là A. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ. B. Trái Đất ở trung tâm, Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh. C. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể trong hệ và chiếu sáng cho chúng D. Mặt Trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể chuyển động xung quanh. Câu 11. Kết quả của phong hóa lí học là A. phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác. B. chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật. C. làm cho đá và khoáng vật vừa bị phá hủy về mặt cơ giới vừa bị phá hủy về mặt hóa học D. làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn, nhưng không làm biến đổi về màu sắc, thành phần khoáng vật và hóa học của chúng. Câu 12. Miền có gió mùa có lượng mưa nhiều vì A. có nửa năm gió thổi từ đại dương vào lục địa. B. gió thổi thường xuyên từ ven biển vào bờ. C. hầu như quanh năm gió thổ từ đại dương vào lục địa. D. gió mang độ ẩm cao từ cao áp Xi-bia thổi về trong nửa năm. Câu 13. Sự phân bố thảm thực vật trên Trái Đất phụ thuộc nhiều vào A. khí hậu B. địa hình C. nguồn nước D. đất Câu 14. Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa A. số trẻ em nam và nữ so với tổng số dân. B. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. C. số trẻ em nam so với tổng số dân cùng một thời điểm. D. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng một thời điểm. Câu 15. Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở A. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới nóng. B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa. C. miền nhiệt đới và cận nhiệt. D. miền ôn đới và cận nhiệt. Câu 16. So với các ngành công nghiệp nặng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố A. lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu. B. sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn. C. khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu. D. thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề. Câu 17. Cán cân xuất nhập khẩu là A. hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu. B. hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu C. tổng số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu. D. tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu. Câu 18. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2000 2010 2015 Cao su 412,0 748,7 985,6 Cà phê 561,9 554,8 643,3 Chè 87,7 129,9 133,6 Hồ tiêu 27,9 51,3 101,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, năm 2015 so với năm 2000? A. Cao su tăng ít nhất. B. Chè tăng chậm nhất. C. Hồ tiêu tăng nhanh nhất. D. Cà phê tăng nhiều nhất. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển ở vùng Bắc Trung Bộ là A. Thuận An, Cửa Lò, Nhật Lệ, Dung Quất. B. Chân Mây, Kỳ Hà, Nhật Lệ, Cửa Lò. C. Nhật Lệ, Cam Ranh, Cửa Lò, Vũng Áng. D. Cửa Lò, Nhật Lệ, Vũng Áng, Chân Mây. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây của nước ta không phải là trung tâm du lịch vùng (năm 2007)? A. Hải Phòng B. Huế C. Nha Trang D. Vũng Tàu Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ sắt? A. Nghệ An B. Thanh Hóa C. Hà Tĩnh D. Thừa Thiên – Huế Câu 22. Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta C. Cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta. D. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta. Câu 23. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta? A. Dân cư phân bố không đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi. B. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn. C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng. D. Đông Bắc là vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước. Câu 24. Đô thị hóa nước ta có tác động mạnh tới quá trình A. mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế thế giới. B. phát triển các thành phần kinh tế mới. C. đổi mới kinh tế, văn hóa, xã hội. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 25. Nền nông nghiệp cổ truyền nước ta có đặc điểm là A. sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều sức người. B. sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính C. nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến. D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận. Câu 26. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do A. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm. B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu. C. việc chế biển thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế. D. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới. Câu 27. Các trung tâm công nghiệp hàng đầu của nước ta ở Nam Bộ là A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Vũng Tàu. B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một C. Thành phố Hồ Chí Minh, Cà Mau, Cần Thơ, Biên Hòa. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Thủ Dầu Một. Câu 28. Cho bảng số liệu: TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH vụ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm Hoa Kì Liên bang Nga Nhật Bản Trung Quốc 2010 4217,3 767,9 1631,0 2982,6 2014 5259,4 994,5 1821,1 4785,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, năm 2014 so với năm 2010? A. Nhật Bản tăng nhiều nhất. B. Trung Quốc tăng nhanh nhất C. Hoa Kì tăng chậm nhất. D. LB Nga tăng ít nhất. Câu 29. APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức A. Thị trường chung Nam Mĩ. B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. Câu 30. Lưỡng Hà là tên gọi trước đây của hai con sông A. Ấn, Hằng. B. Rai-nơ, Đa-nuyp. C. I-ê-nit-xây, Lê-na. D. Ti-grơ, Ơ-phrát. Câu 31. Tổ chức nào là tiền thân của EU ngày nay? A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu. C. Cộng đồng châu Âu (EC). D. Cộng đồng Than và thép châu Âu. Câu 32. Hiện nay, LB Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào? A. Hoá chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy. B. Điện tử - tin học, hàng không. C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô. D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương. Câu 33. Từ Bắc xuống Nam của Trung Quốc lần lượt có các đồng bằng A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc. D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung. Câu 34. Quốc gia có sản lượng lúa nước đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á (năm 2004) là A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a. Câu 35. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2014 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê Hà Nội, 2017) Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a, Việt Nam và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2014? A. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất. B. Sản lượng lúa gạo của Việt Nam tăng nhanh nhất. C. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a lớn nhất, của Thái Lan nhỏ nhất. D. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam tăng, của Thái Lan giảm. Câu 36. Các trung tâm du lịch

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_ki_thi_thptqg_nam_2019_chuan_cau_truc_cua_bo_gd.doc
Giáo án liên quan