Câu 1. Để thoát ra khỏi khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933, các nước tư bản Anh, Pháp, Mỹ, đã làm gì?
A. Kêu gọi sự giúp đỡ từ bên ngoài.
B. Quốc hữu hóa các xí nghiệp, nhà máy ở trong nước.
C. Tiến hành cải cách kinh tế - xã hội ở trong nước.
D. Đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân.
18 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 16/03/2024 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Khoa học xã hội - Phạm Văn Đông - Đề 6 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khangvietbook
Gv: Phạm Văn Đông
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 06
MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
A. PHẦN LỊCH SỬ (40 câu)
Câu 1. Để thoát ra khỏi khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933, các nước tư bản Anh, Pháp, Mỹ, đã làm gì?
A. Kêu gọi sự giúp đỡ từ bên ngoài.
B. Quốc hữu hóa các xí nghiệp, nhà máy ở trong nước.
C. Tiến hành cải cách kinh tế - xã hội ở trong nước.
D. Đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân.
Câu 2. Bài học cơ bản nào cho cách mạng Việt Nam hiện nay được rút ra từ sự thất bại của phong trào 1930-1931?
A. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
D. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai.
Câu 3. Chiến dịch nào đã buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài” với quân ta?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến dịch Tây Bắc năm 1952.
C. Chiến dịch Thượng Lào năm 1953.
D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
Câu 4. Ý nào dưới đây thể hiện không đúng sự khác nhau giữa Hiệp định Pa-ri năm 1973 và Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954?
A. Việc tập kết quân được quy định trong hiệp định Pa-ri không tập kết thành hai vùng hoàn chỉnh như trong hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Hiệp định Pa-ri quy định: các bên tham chiến ngừng bắn hoàn toàn ở miền Nam, hiệp định Giơ-ne-vơ quy định: hai bên ngừng bắn hoàn toàn ở miền Bắc.
C. Hiệp định Giơ-ne-vơ là hiệp định bàn về Đông Dương, hiệp định Pa-ri là hiệp định bàn về Việt Nam. D. Thời hạn rút quân trong hiệp định Pa-ri ngắn hơn so với hiệp định Giơ-ne-vơ.
Câu 5. Về bản chất, toàn cầu hóa là quá trình
A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. tạo nên sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế thế giới.
C. sự gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
D. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự phát triển và tác động của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 6. Đặc điểm khác biệt giai đoạn hai của phong trào Cần Vương so với giai đoạn đầu là gì?
A. Chủ động thương lượng với Pháp. B. Không còn sự lãnh đạo của triều đình.
C. Chỉ diễn ra ở các tỉnh Trung kì. D. Chỉ còn vài cuộc khởi nghĩa nhỏ.
Câu 7. Sự kiện đánh dấu sự "trở về" Châu Á của Nhật Bản là
A. năm 1978, hiệp ước hoà bình và hữu nghị Trung- Nhật.
B. năm 1977, học thuyết Phu-cư-đa.
C. năm 1991, học thuyết Kai-phu.
D. năm 4/1996, hiệp ước An ninh Mĩ Nhật kéo dài vĩnh viễn.
Câu 8. Mục tiêu của Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Hỗ trợ các nước Tây Âu khắc phục hậu quả chiến tranh, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Thiết lập hệ thống đồng minh nhằm tạo ra lực lượng đối trọng với Liên Xô.
C. Tiêu diệt Liên Xô và hệ thống các nước XHCN.
D. Chống phá Liên Xô và các nước XHCN, đẩy lùi cách mạng thế giới, thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới.
Câu 9. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc vào thời gian nào và thành viên thứ bao nhiêu của tổ chức Liên hợp quốc?
A. Tháng 7/1995, thành viên thứ 148. B. Tháng 9/1977, thành viên thứ 149.
C. Tháng 9/1977, thành viên thứ 150. D. Tháng 9/1975, thành viên thứ 148.
Câu 10. Đặc điểm của phong trào công nhân việt Nam giai đoạn 1919-1925 như thế nào?
A. Đã thể hiện ý thức chính trị.
B. Đã chủ yếu đòi quyền lợi chính trị và kinh tế.
C. Còn mang tính tự phát.
D. Đã thể hiện ý thức về quyền lợi kinh tế.
Câu 11. Hiệu lệnh chiến đấu trong toàn thủ đô Hà Nội, mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc là sự kiện nào?
A. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa.
B. Tối 19/12/1946, công nhân nhà máy Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.
C. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.
D. Pháp ném bom Hà Nội.
Câu 12. Nội dung nào không đúng thể hiện sự khác nhau về thái độ của nhân dân và triều đình trước hành động xâm lược của Pháp?
A. Triều đình lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp giành thắng lợi cuối cùng.
B. Triều đình ra lệnh giải tán phong trào kháng chiến, đàn áp khởi nghĩa nhân dân.
C. Nhân dân không hạ vũ khí theo lệnh triều đình, tự động kháng chiến.
D. Sĩ phu, văn thân yêu nước bất hợp tác với Pháp.
Câu 13. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai, lấy tên là
A. Đảng Lao động Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đông Dương cộng sản Đảng . D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 14. Cách mạng Tân Hợi có điểm nào giống với Cách mạng Anh năm 1640, Cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mĩ năm 1773 và Cách mạng Pháp năm 1789?
A. Là cuộc cách mạng tư sản. B. Đánh đổ giai cấp phong kiến.
C. Thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc. D. Do giai cấp vô sản lãnh đạo.
Câu 15. Âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc vạch ra kế hoạch quân sự Nava là gì?
A. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn.
B. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng.
C. Xoay chuyển cục diện chiến tranh, trong 18 tháng giành thắng lợi quân sự quyết định “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
D. Lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 16. Thời cơ “ngàn năm có một” trong cách mạng tháng Tám 1945 được xác định vào thời điểm lịch sử nào?
A. Liên Xô tấn công Nhật, Mỹ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
B. Liên Xô tuyên chiến với Nhật, tiêu diệt quân Quan Đông của Nhật.
C. Nhật đảo chính Pháp, Pháp nhanh chóng đầu hàng Nhật.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh, quân Đồng minh chưa vào Đông Dương.
Câu 17. Nhiệm vụ cơ bản của Cách mạng miền Nam sau 1954 là
A. chống lại cuộc chiến tranh tàn phá của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
B. tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mỹ, Diệm.
C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ, giải phóng MN thống nhất nước nhà.
D. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
Câu 18. Sau khi quân Mĩ rút khỏi miền Nam Việt Nam, chính quyền Sài Gòn đã có hành động như thế nào ở miền Nam?
A. Tiếp tục nhận viện trợ từ Mĩ.
B. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”.
C. Không còn thực hiện kế hoạch “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Chấp nhận đầu hàng lực lượng cách mạng miền Nam Việt Nam.
Câu 19. Tại sao các nước Tây Âu tham gia định ước Henxinki?
A. Do Tác động của chiến tranh lạnh kết thúc.
B. Vì kinh tế Tây Âu khủng hoảng.
C. Do tác động của sự hòa hoãn giữa Liên Xô và Mỹ.
D. Vì bức tường Béc lin đã sụp đổ.
Câu 20. Sự kiện nào diễn ra trên thế giới tác động trực tiếp dẫn đến phong trào dân chủ (1936-1939)?
A. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp ban hành chính sách tiến bộ cho thuộc địa.
B. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế giới.
D. Quốc tế Cộng sản chủ trương thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước.
Câu 21. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5 - 1941) kế thừa và phát triển điều gì từ các hội nghị Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11 - 1939), lần thứ 7 (11 - 1940)?
A. Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề dân tộc ở từng dân tộc trong từng nước Đông Dương và thành lập Mặt trận Việt Minh.
B. Đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản để Đông Dương.
C. Đề cao nhiệm vụ giải phóng các dân tộc Đông Dương, chống đế quốc và phong kiến tay sai, làm cho Đông Dương độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. Xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai, làm cho Đông Dương độc lập và thành lập Mặt trận Phản để Đông Dương.
Câu 22. Thuận lợi cơ bản nhất của miền Nam nước ta trong những năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước năm 1975 là gì?
A. Được các nước xã hội chủ nghĩa ủng hộ, giúp đỡ.
B. Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh đã cổ vũ cách mạng nước ta.
C. Mĩ rút hết quân đội về nước.
D. Miền Nam hoàn toàn giải phóng, chế độ thực dân mới của Mĩ sụp đổ.
Câu 23. Sau khi Liên Xô tan rã, “quốc gia kế tục” là Liên bang Nga, được kế thừa
A. toàn bộ những quyền lợi của Liên Xô.
B. địa vị pháp lý của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc và các cơ quan ngoại giao của Liên Xô tại nước ngoài.
C. toàn bộ quyền lợi và nghĩa vụ, thành tựu và hạn chế của Liên Xô trên các mặt.
D. tình trạng rối loạn về kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 24. Khó khăn, yếu kém trong công cuộc đổi mới những năm 1986-1990 là
A. năm 1988 nước ta còn phải nhập khẩu 45 vạn tấn gạo.
B. hàng tiêu dùng tay dồi dào, đa dạng nhưng việc lưu thông còn gặp những khó khăn.
C. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát cao, hiệu quả kinh tế thấp.
D. chưa có mặt hàng xuất khẩu đạt giá trị cao.
Câu 25. Sự khởi sắc của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995).
B. Campuchia gia nhập ASEAN (4/1999).
C. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN (11/2007).
D. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976).
Câu 26. Hiệp ước phòng thủ Vác-sa-va, một liên minh chính trị - quân sự giữa Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu được thành lập vào thời gian nào và mang tính chất gì?
A. Thành lập vào tháng 5/1950, mang tính chất phòng thủ quốc phòng của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Thành lập vào tháng 5/1955, mang tính chất cạnh tranh về quân sự với Mĩ và Tây Âu.
C. Thành lập vào tháng 7/1955, mang tính chất chạy đua vũ trang với Mĩ và Tây Âu.
D. Thành lập vào tháng 5/1955, mang tính chất phòng thủ quốc phòng của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 27. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, một quyết định được đánh giá là sáng suốt, kịp | thời, quyết định này mang đến thắng lợi “lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu” của Tướng Võ Nguyên Giáp là
A. chuyển từ “đánh chắc, tiến chắc” sang “đánh lâu dài”.
B. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”.
C. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
D. chuyển từ “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh, thắng nhanh”.
Câu 28. Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, “Đông Dương hóa chiến tranh” Mĩ đã sử dụng thủ đoạn thâm độc nào gây bất lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta?
A. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
B. Tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp về hỏa lực không quân, hậu cần Mĩ. C. Dùng thủ đoạn Ngoại giao: lợi dụng mâu thuẫn Trung- Xô, thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô.
D. Tiếp tục âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”, “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
Câu 29. Cho các sự kiện sau:
1. Phong trào Đồng Khởi.
2. Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam.
3. Đại hội Đảng lần thứ III.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian.
A. 1, 2, 3. B. 3, 1, 2. C. 1,3, 2. D. 2, 1, 3.
Câu 30. Hiểu như thế nào về CNXH mang màu sắc Trung Quốc?
A. Mô hình CNXH được xây dựng trên cơ sở thành lập các công xã nhân dân - đơn vị kinh tế, đồng thời là đơn vị chính trị căn bản.
B. Là mô hình CNXH hoàn toàn mới, không dựa trên những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác-Lê Nin đề ra.
C. Là mô hình CNXH được xây dựng trên nền tảng thống nhất, đoàn kết giữa các đảng phái chính trị.
D. Là mô hình CNXH được xây dựng trên cơ sở những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác - Lê Nin và những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc.
Câu 31. Xác định yếu tố nào thay đổi chính sách đổi nội và đối ngoại của nước Mĩ khi bước sang thế kỉ XXI?
A. Chủ nghĩa li khai. B. xung đột sắc tộc, tôn giáo.
C. Sự suy thoái về kinh tế D. Chủ nghĩa khủng bố.
Câu 32. Tại mặt trận Đà Nẵng, Nguyễn Tri Phương đã sử dụng chiến thuật gì để chống Pháp?
A. Cử người sang thương thuyết, nghị hòa với thực dân Pháp.
B. Tạm thời rút toàn bộ lực lượng về bảo vệ kinh thành Huế.
C. Tập trung lực lượng chủ động tấn công Pháp.
D. Tích cực thực hiện “vườn không nhà trống”.
Câu 33. Một trong những cơ sở quan trọng tạo điều kiện bên trong cho cuộc vận động giải phóng dân tộc ở nước ta vào đầu thế kỉ XX là gì?
A. Sự nảy sinh những lực lượng xã hội mới.
B. Chính sách khai thác bóc lột tàn bạo của Pháp
C. Sự du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Những chuyển biến trong cơ cấu nền kinh tế.
Câu 34. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu nước trước năm 1930?
A. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
B. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
D. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
Câu 35. Điểm giống nhau giữa Hội Việt Nam cách mạng thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng
A. Đều là các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
B. Đều là các tổ chức cách mạng.
C. Đều là các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản.
D. Đều là các tổ chức cộng sản.
Câu 36. Đảng ta quyết định giải phóng hoàn toàn miền Nam ngay trong năm 1975 vì
A. quân đội ta đã trưởng thành và đủ khả năng hoàn thành giải phóng miền Nam.
B. lực lượng quân đội Sài Gòn mất hết tinh thần chiến đấu.
C. quân và dân ta đã chuẩn bị đầy đủ về sức người, sức của.
D. thời cơ chiến lược đến nhanh và hết sức thuận lợi.
Câu 37. Đâu là chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu?
A. Thỏa hiệp với Pháp để Pháp trao trả độc lập.
B. Dùng bạo động vũ trang đánh đuổi Pháp.
C. Cải cách kinh tế, xã hội để nâng cao đời sống nhân dân tiến tới giành độc lập.
D. Phê phán chế độ thuộc địa, vua quan, hô hào cải cách xã hội, tiến tới giành độc lập.
Câu 38. Xuân Mậu Thân 1968, ta chủ trương mở cuộc “tổng công kích, tổng khởi nghĩa” trên toàn miền Nam vì
A. so sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta và mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử Tổng thống (1968).
B. tinh thần, ý chí xâm lược của Mĩ giảm sút.
C. sự ủng hộ to lớn của các nước XHCN với cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta.
D. tình hình kinh tế, tài chính của Mỹ đang khủng hoảng nghiêm trọng.
Câu 39. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự mốc thời gian:
1. Bản Tạm ước được kí. 2. Hiệp định Sơ bộ.
3. Hiệp ước Hoa – Pháp. 4. Pháp nổ súng xâm lược Nam Bộ.
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 4, 3, 2. C. 3, 1, 4, 2. D. 4, 3, 2, 1
Câu 40. Chính quyền cách mạng do quần chúng nhân dân thiết lập nên sau Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là gì?
A. Nhà nước dân chủ nhân dân.
B. Chính phủ lâm thời.
C. Các Xô viết đại biểu công nhân, nông dân và binh lính.
D. Nhà nước cộng hòa dân chủ nhân dân.
B. PHẦN ĐỊA LÍ (40 câu)
Câu 1. Nước ta nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch (Tín Phong) và gió mùa châu Á, nên
A. có nền nhiệt cao. B. chan hòa ánh sáng.
C. có thảm thực vật rất đa dạng. D. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
Câu 2. Dải đồng bằng ven biển miền Trung bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do
A. sông ngòi ở đây có hàm lượng phù sa nhỏ.
B. Có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.
C. có nhiều cồn cát, đầm phá.
D. thềm lục địa bị thu hẹp nhiều.
Câu 3. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào, loại gió chiếm ưu thế là
A. gió phơn Tây Nam. B. gió mùa Đông Bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Tín phòng bán cầu Nam.
Câu 4. Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) mang sắc thái của vùng khí hậu
A. cận nhiệt đới gió mùa. B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới lục địa nửa khô hạn. D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 5. Đặc điểm địa hình cơ bản của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi hướng vòng cung.
B. các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
C. gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
D. các dãy núi xen kẽ các thung lũng sống theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết trong số 10 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Cam-pu-chia, không có tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. . Kiên Giang. C. Long An. D. Lâm Đồng.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết ngọn núi cao trên 2000m nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Tha Ca. B. Phu Hoạt. C. Pu Si Lung. D. Phu Xai Lai Leng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007)?
A. Nha Trang, Thủ Dầu Một, Thái Nguyên. B. Thủ Dầu Một, Quy Nhơn, Hạ Long.
C. Hạ Long, Nha Trang, Thủ Dầu Một. D. Nha Trang, Hạ Long, Long Xuyên.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh, thành phố có số lượng gia cầm trên 9 triệu con ở nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Thanh Hóa, Sơn La, Bắc Giang.
B. Hà Nội, Nghệ An, Đắk Lắk, Thanh Hóa.
C. Hà Nội, Thanh Hóa, Nghệ An, Kiên Giang.
D. Hà Nội, Bắc Giang, Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hai trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng, Phan Thiết. B. Nha Trang, Quảng Ngãi.
C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Đà Nẵng, Quy Nhơn.
Câu 11. Kí hiệu của bản đồ dùng để
A. thể hiện nội dung của các bản đồ.
B. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. thể hiện sự phong phú của các đối tượng địa lí trên bản đồ.
D. thể hiện độ lớn, nhỏ của các đối tượng địa lí trên bản đồ.
Câu 12. Vận động theo phương nằm ngang
A. sinh ra các hiện tượng biển tiến và biển thoái.
B. xảy ra rất chậm và trên một diện tích lớn.
C. làm cho vỏ Trái Đất bị nén ép ở khu vực này và tách dãn ở khu vực kia.
D. đang làm cho vùng phía bắc của Thụy Điển và Phần Lan nâng lên, trong khi phần lớn lãnh thổ Hà Lan lại bị hạ xuống.
Câu 13. Dưới các cao áp cận chí tuyến thường có những hoang mạc lớn là do
A. có ít gió ẩm thổi đến các khu áp cao cận chí tuyến nên có rất ít mưa.
B. đây là khu vực nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn, rất nóng và khô hạn.
C. các khu áp cao cận chí tuyến thường nằm sâu trong lục địa nên ít mưa.
D. không khí ẩm không bốc lên được, lại chỉ có gió thổi đi nên không mưa.
Câu 14. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là
A. tượng quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với số dân trung bình cùng thời điểm.
B. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh ở cùng thời điểm.
C. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
D. sự chênh lệch giữa số người xuất cự và nhập cư.
Câu 15. Cây trồng được phân thành các nhóm: cây lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm,... dựa vào
A. thời gian sinh trưởng và phát triển. B. điều kiện sinh thái nông nghiệp.
C. trung tâm phát sinh cây trồng. D. giá trị sử dụng.
Câu 16. Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử - tin học có thể phân thành các nhóm
A. máy tính, thiết bị công nghệ, linh kiện điện tử, phần mềm.
B. linh kiện điện tử, máy tính, điện thoại, thiết bị công nghệ.
C. thiết bị công nghệ, phần mềm, linh kiện điện tử, các vi mạch.
D. máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.
Câu 17. Thị trường hoạt động theo quy luật .
A. cạnh tranh. B. khả năng mua. C. sức bán. D. cung và cầu.
Câu 18. Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở
A. Nhật Bản và Bắc Mĩ. B. Hoa Kì và Tây Âu
C. Tây Âu và Trung Quốc. D. LB Nga và Bắc Mĩ.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Năm 2000
Năm 2015
Trung du và miền núi Bắc Bộ
687,1
726,8
Đồng bằng sông Hồng
1212,6
1068,4
Bắc Trung Bộ
695,0
701,5
Duyên hải Nam Trung Bộ
422,5
519,0
Tây Nguyên
176,8
237,5
Đông Nam Bộ
526,5
273,3
Đồng bằng sông Cửu Long
3945,8
4304,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa cả năm phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Diện tích lúa cả năm của tất cả các vùng đều tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh nhất.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng ít nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng chậm nhất.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta (năm 2007)?
A. Hà Nội. B. . Đồng Nai. C. Bình Dương. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long có mỏ sét, cao lanh là
A. Cà Mau. B. An Giang. C. Kiên Giang. D. Hậu Giang.
Câu 22. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ ở nước ta, năm 2015 so với năm 2010?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa và lúa đông xuân giảm.
B. Lúa mùa, lúa hè thu và thu đông giảm, lúa đông xuân tăng.
C. Lúa đông xuân và lúa mùa tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
D. Lúa đông xuân, lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm.
Câu 23. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, thể hiện ở
A. dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng.
B. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.
C. dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi.
D. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi.
Câu 24. trình đô thị hóa ở nước ta nảy sinh hậu quả là
A. cạn kiệt tài nguyên. B. ô nhiễm môi trường.
C. đói nghèo gia tăng. D. giá trị văn hóa bị xâm hại.
Câu 25. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới nước ta là
A. phải đảm bảo được sự ổn định cơ cấu mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp.
B. tạo điều kiện để các tập đoàn cây, con phân bố trên khắp các vùng kinh tế.
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu (gạo, cà phê, cao su, hoa quả,...).
D. tiếp tục khai hoang, mở rộng diện tích đất đai đồi núi và đồng bằng làm nông nghiệp.
Câu 26. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
A. đường bờ biển dài 3260 km, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B. dọc bờ có những bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú, với nhiều loài đặc sản.
D. ở một số hải đảo có các rạn đá, là nơi tập trung nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Đô la Mỹ)
Năm
2010
2015
Hoa Kì
48374
56116
Nhật Bản
44508
34524
Liên Bang Nga
10675
9093
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia, năm 2015 so với năm 2010?
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga giảm, của Hoa Kì và Nhật Bản tăng.
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kỳ tăng, của Nhật Bản và Liên bang Nga giảm.
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản giảm, của Hoa Kỳ và Liên bang Nga tăng.
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga, Nhật Bản và Hoa Kì đều giảm.
Câu 28. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu là biểu hiện của
A. thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
Câu 29. Các nước Mĩ La-tinh phát triển kinh tế chậm, thiếu ổn định, phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, nhất là Hoa Kì là do
A. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
B. các thế lực thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
C. nợ nước ngoài nhiều cao hơn GDP, thiếu vốn sản xuất, trình độ dân trí thấp.
D. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế – xã hội độc lập, tự chủ.
Câu 30. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là
A. nông trường quốc doanh. B. hộ gia đình.
C. trang trại. D. hợp tác xã.
Câu 31. Ý nào sau đây không đúng với nước Nga sau khi Liên Xô tan rã (cuối năm 1991 trở đi)?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn D. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
Câu 32. Phần phía đông Trung Quốc giáp biển, mở rộng ra
A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 33. Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á có sự chuyển dịch ngày càng rõ nét, theo hướng
A. từ nền kinh tế dịch vụ sang nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp.
B. từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế nông nghiệp và dịch vụ.
C. ừ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ.
D. từ nền kinh tế công nghiệp và nông nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ.
Câu 34. Cho biểu đồ:
Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ và khí tự nhiên của Trung Quốc giai đoạn 2010 – 2015?
A. Dầu mỏ tăng, khí tự nhiên giảm. B. Dầu mỏ giảm, khí tự nhiên tăng.
C. Dầu mỏ tăng nhanh hơn khí tự nhiên. D. Dầu mỏ và khí tự nhiên đều tăng.
Câu 35. Vật liệu xây dựng, phân hóa học là chuyên môn hóa của cụm công nghiệp
A. Đông Anh - Thái Nguyên. B. Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả.
C. Đáp Cầu - Bắc
File đính kèm:
de_tham_khao_ki_thi_thptqg_nam_2019_chuan_cau_truc_cua_bo_gd.doc