Câu 1. Bản Tạm ước ngày 14 - 9 – 1946 được ký với chính phủ Pháp nhằm mục đích gì?
A. Để đối phó với 20 vạn quân Tưởng.
B. Tạo cho ta thêm thời gian hòa hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng.
C. Nhằm loại 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc ra khỏi nước ta.
D. Để nhân nhượng cho Pháp quyền lợi trên đất nước ta.
18 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 16/03/2024 | Lượt xem: 149 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Khoa học xã hội - Phạm Văn Đông - Đề 3 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khangvietbook
Gv: Phạm Văn Đông
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 03
MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
A. PHẦN LỊCH SỬ
Câu 1. Bản Tạm ước ngày 14 - 9 – 1946 được ký với chính phủ Pháp nhằm mục đích gì?
A. Để đối phó với 20 vạn quân Tưởng.
B. Tạo cho ta thêm thời gian hòa hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng.
C. Nhằm loại 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc ra khỏi nước ta.
D. Để nhân nhượng cho Pháp quyền lợi trên đất nước ta.
Câu 2. Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi được xếp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc?
A. Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân.
Câu 3. Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914 – 1918), hình thức hoạt động chủ yếu của Việt Nam Quang phục hội là
A. hô hào cải cách văn hóa, xã hội.
B. đẩy mạnh đấu tranh ngoại giao đòi độc lập.
C. bạo động, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
D. kết hợp đấu tranh vũ trang với chính trị.
Câu 4. Mục đích cơ bản trong phong trào Đông Du của Phan Bội Châu là
A. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp.
B. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp.
C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.
D. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.
Câu 5. Sự khác biệt về phương hướng cách mạng ở miền Nam Việt Nam trong giai đoạn 1959 – 1965 so với giai đoạn 1954 – 1959 là
A. đấu tranh binh vận là chủ yếu.
B. đấu tranh chính trị là chủ yếu.
C. đấu tranh vũ trang là chủ yếu.
D. kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 6. Các văn kiện hình thành nên đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp là
A. Quân lệnh số 1, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và Chỉ thị toàn dân kháng chiến.
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Bức thư gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh, tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
D. Tuyên ngôn Độc lập, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
Câu 7. Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, một trật tự thế giới mới đã được hình thành với đặc trưng lớn là
A. loài người đứng trước thảm họa “đung đưa trên miệng hố chiến tranh”.
B. thế giới chìm trong “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động.
C. Mĩ và Liên Xô tăng cường chạy đua vũ trang khắp nơi.
D. thế giới chia làm 2 phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.
Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.
C. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn khổng lồ.
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 9. Đến cuối thập kỉ 90 ( thế kỉ XX), EU trở thành tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh vì
A. quan hệ với hầu hết quốc gia trên thế giới. B. sử dụng chung đồng tiền Châu Âu ( EURO).
C. chiếm hơn 1/4 GDP của toàn thế giới. D. kết nạp nhiều thành viên tham gia vào tổ chức.
Câu 10. Đại hội nào của Đảng đã quyết định tách Đảng Cộng sản Đông Dương để thành lập ở mối nước Việt Nam, Lào, Campuchia một đảng Mác-Lênin riêng?
A. Hội nghị lần thứ 8 ( 1941). B. Hội nghị lần thứ 6 ( 1939).
C. Đại hội lần thứ I ( 1935). D. Đại hội lần thứ II ( 1951).
Câu 11. Ngay từ năm 1936, Đảng ta đã đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gọi gì?
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 12. Ý nghĩa lớn nhất đối với nước Nga Xô Viết khi thực hiện thành công chính sách Kinh tế mới là gì?
A. Nhân dân Xô Viết vượt qua mọi khó khăn, phấn khởi sản xuất, hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.
B. Nước Nga phục hồi các công ti tư bản và giải quyết được những quyền lợi cơ bản cho các tầng lớp nhân dân.
C. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch trong nước, bảo vệ được thành quả cách mạng.
D. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch từ bên ngoài bao vây, tấn công phá hoại thành quả cách mạng.
Câu 13. “Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười” của nhà thơ Chế Lan Viên nói đến sự kiện nào trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
A. Sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri.
B. Viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo “Người cùng khổ”.
C. Dự Đại hội quốc tế Cộng sản lần thứ V ( 1924).
D. Đọc luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
Câu 14. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc bằng sự kiện nào?
A. Cuộc gặp gỡ giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta ( 12/1989).
B. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa ( ABM) năm 1972.
C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia ( 10/1991).
D. Định ước Henxinki năm 1975.
Câu 15. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu của cách mạng Đông Dương thời kì 1939 – 1945 là
A. đề cao nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến. B. đề cao nhiệm vụ dân chủ.
C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc. D. đề cao nhiệm vụ chống phong kiến.
Câu 16. Nét nổi bật của nền kinh tế Việt Nam trong những năm 1929 – 1933 là
A. suy thoái, khủng hoảng. B. phát triển nhanh.
C. có bước phát triển mới. D. ổn định.
Câu 17. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn nhưng có ý nghĩa lịch sử to lớn. Phong trào khẳng định
A. đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách mạng.
B. sự hèn nhát của quan lại phong kiến.
C. bộ máy cai trị của Pháp đã suy yếu.
D. quần chúng có tính tự giác sáng tạo khi có Đảng lãnh đạo.
Câu 18. Đội du kích Bắc Sơn – Vũ Nhai hợp nhất với đội du kích Thái Nguyên thành
A. Quân đội nhân dân. B. Cứu quốc quân.
C. Việt Nam giải phóng quân. D. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 19. Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước là
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
D. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
Câu 20. Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định nhất?
A. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.
C. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.
D. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới.
Câu 21. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?
A. Các quốc gia cần hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành độc lập.
B. Xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế có hiệu quả.
C. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc.
D. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.
Câu 22. Vì sao nói: thắng lợi của quân và dân miền Bắc trong việc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng đường không của đế quốc Mĩ ( 14/12 – 29/12/1972) là chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”?
A. Vì cuộc chiến đấu xảy ra trên bầu trời Điện Biên Phủ.
B. Vì máy bay bị bắn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phủ.
C. Vì tầm vóc chiến thắng của quân dân miền Bắc nên thắng lợi này được coi như trận “Điện Biên Phủ trên không”.
D. Vì chiến dịch đánh trả máy bay mang tên “Điện Biên Phủ trên không”.
Câu 23. Ý nghĩa cơ bản nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là gì?
A. Cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.
B. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất, tiêu biểu nhất cho tinh thần chiến đấu anh dũng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.
Câu 24. Ba chương trình kinh tế lớn được đề ra trong kế hoạch 5 năm ( 1986 – 1990) ở Việt Nam là:
A. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng – hàng xuất khẩu.
B. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc.
C. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng.
D. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc – hàng xuất khẩu.
Câu 25. Cuộc chiến tranh chống phát xít thắng lợi dựa vào nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của Hồng quân Liên Xô và nhân loại tiến bộ thế giới.
B. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
C. Phe phát xít chưa chế tạo được bom nguyên tử.
D. Tương quan lực lượng giữa hai phe phát xít và đồng minh quá chênh lệch.
Câu 26. Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc cải tổ ở Liên Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là gì?
A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. Đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.
C. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
Câu 27. Chính phủ Hítle đã tổ chức lại nền kinh tế trong nước theo hướng
A. tạo điều kiện cho các nhà tài phiệt tổ chức, phát triển sản xuất.
B. đầu tư vào các ngành dịch vụ.
C. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp quân sự, quốc phòng.
Câu 28. Lý do chủ yếu nhất Pháp đề ra kế hoạch Nava?
A. Vì phong trào phản đối chiến tranh của Pháp ở Đông Dương lên cao.
B. Sau 8 năm chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp, có nhiều khó khăn về kinh tế, tài chính.
C. Vì Nava được Mĩ chấp nhận.
D. Vì sau chiến tranh Triều Tiên, Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương.
Câu 29. Hệ quả bao trùm nhất của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp là gì?
A. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội.
B. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước.
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước dầu du nhập vào Việt Nam.
D. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng.
Câu 30. Cho các sự kiện sau:
1. Ta mở màn chiến dịch Tây Nguyên, tấn công vào Buôn Mê Thuột.
2. Bộ chính trị đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976.
3. Toán lính Mĩ cuối cùng rút khỏi nước ta.
4. Giải phóng Đường 14 và toàn bộ thị xã Phước Long.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 1, 2, 4, 3. B. 4, 2, 1, 3. C. 3, 4, 2, 1. D. 4, 2, 3, 1.
Câu 31. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng ( 9 -1960) đã xác định cách mạng miền Nam
A. có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
B. có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
C. có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
D. có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ở miền Nam.
Câu 32. Cho các sự kiện sau:
1. Phong trào chống độc quyền Cảng Sài Gòn và độc quyền lúa gạo ở Nam Kì.
2. Phong trào “Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa”.
3. Phong trào bãi công của công nhân Ba Son.
4. Lễ tang và lễ truy điệu cụ Phan Châu Trinh.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 2, 4. C. 2, 1, 3, 4. D. 2, 1, 4, 3.
Câu 33. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ: của Mỹ khác với “Chiến tranh đặc biệt” ở chỗ
A. quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ trực tiếp tham chiến.
B. sử dụng vũ khí hiện đại của Mĩ.
C. Mĩ giữ vai trò cố vấn.
D. tổ chức nhiều cuộc tấn công vào quân giải phóng.
Câu 34. Năm 1991, diễn ra sự kiện gì có liên quan đến quan hệ quốc tế?
A. Xô – Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện.
B. Trật tự hai cực I-an-ta bị sụp đổ.
C. Mĩ và Liên Xô chấm dứt “Chiến tranh lạnh”.
D. Trật tự hai cực I-an-ta bị xói mòn.
Câu 35. Việc thống nhất đất nước về mặt Nhà nước có ý nghĩa gì?
A. Tạo điều kiện thuân lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, tiến lên chủ nghĩa xã hội. B. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác.
C. Là nguyện vọng của Đảng, Bác Hồ, nhân dân.
D. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân.
Câu 36. Cách đánh giặc nào của nhân dân ta khiến thực dân Pháp bị thất bại ở mặt trận Đà Nẵng?
A. Vườn không nhà trống. B. Đánh vào tâm lí giặc.
C. Đánh thần tốc. D. Chủ động đánh giặc.
Câu 37. Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây cho phù hợp với diễn biến chính của phong trào Cần Vương?
1. Vua Hàm Nghi bị bắt và lưu đày ở An-giê-ri.
2. Chiếu Cần Vương được ban bố lần đầu tại sơn phòng Tân Sở.
3. Cuộc tấn công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế.
4. Tiếng súng kháng chiến đã im lặng trên núi Vụ Quang.
A. 3, 2, 1, 4. B. 2, 1, 3,4. C. 2, 3, 4, 1. D. 3, 4, 1, 2.
Câu 38. Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ( 1945 – 1954)?
A. Chiến dịch Thượng Lào năm 1954, B. Việt Bắc thu – đông 1947.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. D. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
Câu 39. “Cô Ba dũng sĩ quê ở ..., chị Hai năm tấn quê ở ..., hai chị em trên hai trận tuyến anh hùng bất khuất – trung hậu đảm đang. Trang sử vàng chống Mỹ cứu nước, sáng ngời tên những cô gái Việt Nam”. Đó là những câu hát trong ca khúc “Hai chị em” của nhạc sĩ Hoàng Vân. Hãy chọ từ đúng điền vào dấu ...?
A. Cà Mau, Thái Bình. B. Trà Vinh, Thái Bình.
C. Vĩnh Linh, Quảng Bình. D. Hậu Giang, Quảng Bình.
Câu 40. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã gặp phải những khó khăn gì cho quá trình phát triển kinh tế?
A. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.
B. Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế.
C. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.
D. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên.
B. PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 1. Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do
A. tiếp giáp với lục địa Á – Âu rộng lớn.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
Câu 2. Miền núi nước ta có các cao nguyên và các thung lũng, tạo thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh
A. cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây ăn quả, cây thực phẩm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và nuôi trồng thủy hải sản.
C. cây công nghiệp, cây lương thực, nhỏ và gia cầm.
D. cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn nuôi đại gia súc.
Câu 3. Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
A. khối khí chí tuyến bán cầu Nam. B. khối khí từ phương Bắc.
C. khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương. D. khối khí nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 4. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta ( từ dãy Bạch Mã trở vào)?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên .
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Trong năm có 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình .
Câu 5. Trong giai đoạn 1983 – 2005, tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần lên, nhưng
A. độ che phủ rừng vẫn bị giảm. B. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
C. diện tích rừng trồng vẫn không tăng. D. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm nhanh.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh giáp biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng. B. Quảng Ninh. C. Thái Bình. D. Nam Định.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các cao nguyên nào sau đây đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Tà Phình, Mơ Nông, Mộc Châu, Sín Cháy.
B. Sơn La, Mộc Châu, Dinh Linh, Tà Phình.
C. Sín Cháy, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu.
D. Mộc Châu, Lâm Viên, Sơn La, Sín Cháy.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng lợn lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ ( năm 2007) là
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thủ Dầu Một?
A. Hóa chất, phân bón. B. Chế biến nông sản.
C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 10. Phương pháp bản đồ - biểu đồ thường được dùng để thể hiện
A. động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
B. chất lượng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
C. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
D. cơ cấu và động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
Câu 11. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. nguồn năng lượng từ Vũ trụ.
B. nguồn năng lượng bức xạ mặt trời.
C. nguồn năng lượng ở trong lòng Trái Đất.
D. nguồn năng lượng từ đại dương như sóng, thủy triều,...
Câu 12. Càng lên cao khí áp càng giảm, nguyên nhân là do khi lên cao
A. lớp không khí càng mỏng nên sức nén giảm nhiều khiến cho khí áp giảm.
B. gió thổi càng mạnh đã đẩy không khí lên cao khiến cho khí áp giảm.
C. không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ khiến cho khí áp giảm.
D. không khí càng khô nên càng nhẹ khiến cho khí áp giảm.
Câu 13. Hai yếu tố khí hậu ảnh hưởng trục tiếp đến sự hình thành đất là
A. lượng mưa và độ ẩm. B. ánh nắng và nhiệt độ.
C. nhiệt độ và độ ẩm. D. lượng mưa và sức gió.
Câu 14. Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là
A. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ.
B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.
C. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ.
D. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ.
B. Sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
D. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi.
Câu 16. Từ dầu mỏ, sản xuất ra nhiều loại
A. thực phẩm, tơ sợi tổng hợp. B. chất dẻo, thực phẩm.
C. mỹ phẩm, thực phẩm. D. Hóa phẩm, dược phẩm.
Câu 17. Vận tải bằng ô tô có ưu điểm nổi bật là
A. hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển dài.
B. tốc độ vận chuyển nhanh, đảm bảo an toàn.
C. chở các hàng nặng, cồng kềnh, đi trên quãng đường xa.
D. sự tiện lợi, tính cơ động và khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
Câu 18. Cho bảng số liệu
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO VÙNG
CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2015
Vùng
Năm 2005
Năm 2015
Trung du và miền núi Bắc Bộ
6871,6
8219,4
Đồng bằng sông Hồng
10132,4
11299,9
Bắc Trung Bộ
5363,7
6381,9
Duyên hải Nam Trung Bộ
4384,8
5393,2
Tây Nguyên
2548,9
3415,8
Đông Nam Bộ
6248,2
8939,4
Đồng bằng sông Cửu Long
9254,9
10334,6
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2012, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân thep vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2005?
A. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào?
A. Nậm Cắn. B. Lệ Thanh. C. Hữu Nghị. D. Hoa Lư.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nguồn nước khoáng nào sau dây?
A. Bình Châu, Vĩnh Hảo. B. Hội Vân, Suối Bang.
C. Vĩnh Hảo, Hội Vân. D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Đông Nam Bộ không phải có giá trị sản xuất từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ( năm 2007)?
A. Thủ Dầu Một. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Vũng Tàu. D. Biên Hòa.
Câu 22. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta.
B. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta.
Câu 23. Dân cư nước ta hiện nay phân bố
A. chủ yếu ở thành thị. B. hợp lí giữa các vùng.
C. đồng đều giữa các vùng. D. tập trung ở khu vực đồng bằng.
Câu 24. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp?
A. Lao động nông thôn đổ xô vào các đô thị lớn tìm việc làm vẫn còn khá phổ biến.
B. Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường vẫn đang là vấn đề bức xúc, cần phải được giải quyết triệt để.
C. Lối sống nông thôn vẫn còn khá phổ biến ở đô thị, đặc biệt là thị trấn, thị xã vùng đồng bằng.
D. Hệ thống giao thông, điện nước, các công trình phúc lợi xã hội vẫn còn ở mức thấp so với các nước trong khu vực và thế giới.
Câu 25. Cho phép và đồng thời đòi hỏi phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng ở nước ta là do sự phân hóa của các điều kiện
A. đất trồng và nguồn nước. B. nguồn nước và địa hình.
C. khí hậu và địa hình. D. địa hình và đất trồng.
Câu 26. Những khu vực thuận lợi cho môi trường nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. rừng ngập mặn, kênh rạch, bãi triều. B. bãi triều, ô trũng ở đồng bằng, đầm phá.
C. đầm phá, kênh rạch, bãi triều. D. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2010
2015
Liên bang Nga
1524916
1331208
Nhật Bản
5700096
4383076
Trung Quốc
6100620
11007721
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với năm 2010?
A. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giảm, của Trung Quốc và Nhật Bản tăng.
B. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Nhật Bản và Trung Quốc đều giảm.
C. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng.
D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và LB Nga tăng, của Nhật Bản giảm.
Câu 28. FDI ( Foreign Direct Investment) là từ viết tắt của thuật ngữ
A. Hỗ trợ phát triển chính thức. B. Quỹ tiền tệ quốc tế.
C. Chỉ số phát triển con người. D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài.
Câu 29. Mĩ La Tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là
A. quặng phi kim loại, kim loại đen, kim loại quý.
B. quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu.
C. quặng kim loại đen, nhiên liệu, kim loại quý.
D. quặng kim phi kim loại, nhiên liệu, kim loại đen.
Câu 30. Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là
A. công nghiệp điện lực. B. công nghiệp chế biến.
C. công nghiệp khai khoáng. D. công nghiệp dệt – may.
Câu 31. Đại bộ phận phần phía Tây của LB Nga là
A. cao nguyên và bồn địa. B. núi và cao nguyên.
C. đồng bằng và vùng trũng. D. cao nguyên và đồng bằng.
Câu 32. Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại sau
A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp. B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a.
C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức. D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc.
Câu 33. Đông Nam Á biển đảo
A. ít đồng bằng và núi lửa, nhiều đồi núi. B. nhiều đồng bằng, ít đồi, núi và núi lửa.
C. nhiều núi lửa, ít đồng bằng và đồi, núi. D. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
Câu 34. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.
C. Sự dịch chuyển cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.
Câu 35. Các trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm các trung tâm có ý nghĩa vùng ở nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Nha Trang, Đà Nẵng, Cần Thơ.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh. D. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 36. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. công nghiệp nặng và khoáng sản. B. hàng tiêu dùng.
C. nguyên liệu, tư liệu sản xuất. D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 37. Độ che phủ rừng của vùng Bắc Trung Bộ năm 2006 chỉ đứng sau
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 38. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. luyện kim, cơ khí, sản xuất ô tô, đóng tàu và chế biến nông – lâm – thủy sản.
C. cơ khí, điện tử, hóa chất và chế biến nông – lâm – thủy sản.
D. vật liệu xây dựng, luyện kim, cơ khí, đóng tàu và chế biến nông – lâm – thủy sản.
Câu 39. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất phù sa ngọt. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất xám.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
( Đơn vị: nghìn người)
N
File đính kèm:
de_tham_khao_ki_thi_thptqg_nam_2019_chuan_cau_truc_cua_bo_gd.doc