Câu 2. Từ cách mạng tháng Mười Nga, rút ra nguyên nhân tất yếu cho sự thắng lợi của tất cả các cuộc cách mạng vô sản?
A. Xây dựng khối liên minh công nông. B. Kết hợp giành và giữ chính quyền.
C. Truyền thống đoàn kết của dân tộc. D. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
17 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 16/03/2024 | Lượt xem: 3 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Khoa học xã hội - Phạm Văn Đông - Đề 13 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khangvietbook
Gv: Phạm Văn Đông
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 13
MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
A. PHẦN LỊCH SỬ
Câu 1. Sắp xếp các dữ liệu theo thứ tự thời gian về thành tựu khoa học – kĩ thuật Liên Xô từ sau năm 1945:
1. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
3. Liên Xô phóng tàu vũ trụ, mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ loài người.
A. 2,3,1. B. 2,1,3. C. 3,2,1. D. 1,3,2.
Câu 2. Từ cách mạng tháng Mười Nga, rút ra nguyên nhân tất yếu cho sự thắng lợi của tất cả các cuộc cách mạng vô sản?
A. Xây dựng khối liên minh công nông. B. Kết hợp giành và giữ chính quyền.
C. Truyền thống đoàn kết của dân tộc. D. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
Câu 3. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta (2/1945) là gì?
A. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng giữa các nước.
B. Giải quyết hậu quả do Chiến tranh thế giới thứ hai phát xít.
C. Quan điểm khác nhau về tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Thành lập Liên hợp quốc tế duy trì hòa bình an ninh thế giới.
Câu 4. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?
A. Hoàn thành thống nhất về mặt nhà nước.
B. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
C. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc – Nam.
Câu 5. “Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch, khai thông biên giới Việt – Trung, củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc”. Đó là 3 mục đích mà Đảng ta đã đề ra trong
A. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Hòa Bình – Thượng Lào. D. Chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông 1947
Câu 6. Mục tiêu nào của Mĩ trong “Chiến lược toàn cầu” được áp dụng sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Ra sức truy quét, tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố.
B. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít.
C. Khống chế, chi phối các nước Tư bản chủ nghĩa khác.
D. Khẳng định sức mạnh tuyệt đối của quân đội trên toàn cầu.
Câu 7. Phương pháp đấu tranh cơ bản nào được sử dụng trong Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Đấu tranh ngoại giao. B. Đấu tranh nghị trưởng
C. Đấu tranh chính trị. D. Đấu tranh vũ trang.
Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây không có trong cuộc cách mạng KHKT lần 1 và là đặc trưng của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần 2?
A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản.
B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
Câu 9. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ CTTG II (1939-1945) vì
A. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.
B. ngăn cản việc thành lập liên minh chống Phát xít.
C. không tham gia khối Đồng Minh chống phát xít.
D. thực hiện chính sách hòa bình trung lập.
Câu 10. Tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là ai?
A. Võ Nguyên Giáp B. Hồ Chí Minh.
C. Phạm Văn Đồng. D. Trường Chinh.
Câu 11. Trận Cầu Giấy năm 1873 (Hà Nội) đã gây cho Pháp tổn thất nặng nề nhất là
A. quân Pháp bị bao vây, uy hiếp.
B. quân Pháp phải bỏ thành Hà Nội về trấn giữ ở Nam Định.
C. quân Pháp phải rút quân khỏi Miền Bắc.
D. Gác-ni-ê bị chết tại trận.
Câu 12. Quá trình phát triển hợp tác khu vực của các nước Tây Âu có thể diễn đạt bằng sơ đồ nào dưới đây?
A. EEC EU EC B. EEC EC EU. C. EU EEC EC. D. EC EEC EU.
Câu 13. Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới, Mĩ latinh đã được mệnh danh là
A. “Lục địa bùng cháy” B. “Hòn đảo tự do”.
C. “Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội”. D. “Lục địa mới trỗi dậy”.
Câu 14. Ý nào dưới dây không nằm trong diễn biến của Chiến tranh lạnh?
A. Cuộc chiến tranh Triều Tiên.
B. Xung đột ở Trung Đông
C. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường.
D. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Dương.
Câu 15. Một trong những xu thế trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông là
A. giải quyết các tranh chấp bàng biện pháp quân sự.
B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
C. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước.
D. giải quyết các tranh chấp bằng việc lơi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn.
Câu 16. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930-1931 được thể hiện như thế hiện như thế nào?
A. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
B. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam
C. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết – Nghệ Tĩnh.
D. Phong trào đã hình thành được khối liên minh công-nông vững chắc.
Câu 17. Một trong những dấu hiệu chứng tỏ Nhật Bản là siêu cường tài chính số 1 thế giới trong nửa sau những năm 80 là:
A. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2 lần Mĩ, găp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ của thế giới.
B. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần của Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ lớn nhất thế giới.
C. Là chủ nợ lớn nhất thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 1,5 lần CHDC Đức, gấp 3 lần của Mĩ.
D. Là chủ nợ của thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2,5 lần CHLB Đức, gấp 3 lần của Mĩ.
Câu 18. Cho các sự kiện sau:
1. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
2. Thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt của Đảng.
3. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian.
A. 3,2,1 B. 1,3,2 C. 1,2,3 D. 3,1,2
Câu 19. Trận “Điện Biên Phủ trên không” là kết quả của chiến thắng lịch sử nào của quân dân ta?
A. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ ở miền Bắc.
B. Đánh bại hai lần chiến tranh phá hoại của Mĩ ở miền Bắc.
C. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm bằng B52 của Mĩ ở miền Bắc.
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đối đầu với Pháp.
Câu 20. Phong trào Cần Vương thất bại đặt ra yêu cầu gì cấp thiết đối với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ta?
A. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập.
B. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.
C. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp.
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đối đầu với Pháp.
Câu 21. Vì sao thực dân Pháp chiếm được 3 tỉnh miền Tây Nam Kì một cách nhanh chóng?
A. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
B. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.
C. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
D. Triều đình bạc nhược, thiên kiên quyết chống Pháp.
Câu 22. Cuộc tổng tiến công nổi dậy mùa xuân 1975 gồm các chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế- Đà Nẵng, chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Chiến dịch Lam Sơn 79, chiến dịch Tây Nguyên, Chiến dịch Huế- Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Huế- Đà Nẵng, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch đường 9 Nam Lào.
D. Chiến dịch đường 14, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 23. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất được tổ chức vào năm nào?
A. Năm 1953. B. Năm 1952. C. Năm 1951. D. Năm 1950.
Câu 24. Nguyên tắc đổi mới của Đảng đề ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (1986) là
A. thực hiện công nghiệp hóa, hiện dại hóa đất nước.
B. bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩ tiến thẳng lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
D. không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn.
Câu 25. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược?
A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 26. Sắp xếp các sự kiện sau đây theo đúng trình tự thời gian trong công tác chuẩn bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
1. Mặt trận Việt Minh được thành lập.
2. Khu giải phóng Việt Bắc ra đời.
3. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì được triệu tập.
A. 1,2,3. B. 2,3,1. C. 1,3,2. D. 3,1,2.
Câu 27. Việt Nam gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào và là thành viên gia nhập thứ mấy trong tổ chức ASEAN?
A. 28/8/1995, thành viên gia nhập thứ 10 B. 28/7/1995, thành viên gia nhập thứ 7.
C. 17/8/1995, thành viên gia nhập thứ 8. D. 27/8/1996, thành viên gia nhập thứ 9.
Câu 28. Phương châm tác chiến trong các chiến dịch giải phóng hoàn toàn miền Nam được Bộ chính trị Trung ương xác định?
A. Lâu dài đánh chắc, tiến chắc. B. Đánh chắc, tiến chắc.
C. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng. D. Đánh nhanh, thắng nhanh.
Câu 29. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, một quyết định được đánh giá là sáng suốt, kịp thời, quyết định này mang đến thắng lợi “lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu” của Tướng Võ Nguyên Giáp, đó là
A. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
B. chuyển từ “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh, thắng nhanh”.
C. chuyển từ “đánh chắc, tiến chắc sang “đánh lâu dài”.
D. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”.
Câu 30. Xác định đâu là mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất?
A. Tư sản – thực dân Pháp. B. Vô sản – Tư sản.
C. Dân tộc Việt Nam – thực dân Pháp. D. Nông dân – Địa chủ phong kiến.
Câu 31. Sự kiện nào đánh dấu bước chuển biến mới của phong trào công nhân Việt Nam từ tự phát sang tự giác?
A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922)
B. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8-1925).
C. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922)
D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
Câu 32. Các chiến thuật mới được sử dụng phổ biến trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là
A. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”. B. “Tìm diệt”, “bình định”.
C. “Giành dân – lấn đất”. D. “Chỉnh phục từng gói nhỏ”.
Câu 33. Lực lượng cách mạng nêu ra trong Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là lực lượng nào?
A. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản.
B. Công nhân, nông dân, tư sản và tiểu tư sản.
C. Công nhân, nông dân và trí thức.
D. Công nhân, nông dân.
Câu 34. Thủ đoạn mới được Mĩ thực hiện trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì?
A. Tăng số ngụy quân.
B. Rút dần quân Mĩ về nước.
C. Cô lập cách mạng Việt Nam.
D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành chiến tranh xâm lược Lào, Campuchia.
Câu 35. Hiệp định Pari thừa nhận miền Nam Việt Nam có 2 chính quyền đó là
A. Việt Nam dân chủ cộng hòa, Việt Nam cộng hòa.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam; Việt Nam cộng hòa.
C. Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
D. Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 36. Chiến thắng đầu tiên của Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân giành được là
A. Chợ Rạng – Đô Lương. B. Bắc Sơn – Võ Nhai.
C. Phay Khắt – Nà Ngần. D. Vũ Lăng – Đình Bảng.
Câu 37. Phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam là một phong trào
A. mang tính dân tộc, dân chủ và nhân dân sâu sắc.
B. có tính chất dân tộc sâu sắc.
C. có tính chất dân tộc, dân chủ, trong đố tính dân chủ là nét nổi bật.
D. có tính chất dân chủ là chủ yếu.
Câu 38. Cho các sự kiện sau:
1. Phan Bội Châu lập Việt Nam Quang phục hội.
2. Phan Bội Châu lập Hội Duy Tân.
3. Phan Bội Châu bị Pháp bắt.
4. Đưa học sinh sang Nhật học.
A. 2,3,1,4. B. 1,2,3,4. C. 1,4,2,3. D. 2,4,3,1.
Câu 39. Chủ tịch Hồ Chí Minh từng ví “... như cái chiêng, ... như cái tiếng, cái chiêng có to thì cái tiếng mới lớn”
A. Chính trị/ ngoại giao. B. Chính trị/ quân sự
C. Quân sự/ ngoại giao. D. Chính trị/ kinh tế.
Câu 40. Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất, công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng nào để chuyển sang đấu tranh tự giác?
A. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
B. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không tưởng.
C. Tư tưởng chủ nghĩa Mác-Lênin
D. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta.
B. PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 1. Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, chạy từ
A. Uông Bí (Quảng Ninh) đến Năm Căn (Cà Mau)
B. Hạ Long (Quảng Ninh) đến Rạch Giá (Kiên Giang)
C. Cẩm Phả (Quảng Ninh) đến Xóm Mũi (Cà Mau).
D. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang)
Câu 2. Địa hình đồng bằng sông Hồng
A. cao ở rìa phía tây nam và nam, thấp trũng ở phía bắc và đông bắc.
B. cao ở phía tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông và đông nam.
C. thấp trũng ở vùng phía tây, cao ở vùng rìa phía đông và đông bắc.
D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 3. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh lên rõ rệt vào các thời kì
A. đầu mùa gió Đông Bắc, giữa mùa gió Tây Nam.
B. giữa mùa của gió mùa Đông Bắc.
C. giữa mùa của gió mùa Tây Nam.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
Câu 4. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo
A. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam, độ cao.
B. Bắc – Nam, Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam.
C. Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây Nam, độ cao.
D. Bắc – Nam, Đông – Tây, độ cao.
Câu 5. Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa trong đại nhiệt đới gió mùa gồm
A. rừng thường xanh, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng thưa nhiệt đới khô.
B. rừng thưa rụng lá, rừng thưa nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt đới lá kim.
C. rừng thưa nhiệt đới khô, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng nửa rụng lá.
D. rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá và rừng thưa nhiệt đới khô.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có lũ từ tháng 6 đến tháng 10?
A. Sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) và sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận).
B. Sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận – Tiền Giang).
C. Sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn).
D. Sông Hồng (Trạm Hà Nội).
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng thuộc loại nào sau đây?
A. Loại đặc biệt. B. Loại 1. C. Loại 2. D. Loại 3.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Bắc Trung Bộ là
A. đất lâm nghiệp có rừng.
B. đất phi nông nghiệp.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60% (năm 2007) là
A. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Nghệ An, Kon Tum.
B. Lâm Đồng, Kon Tum, Lạng Sơn, Quảng Bình.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Tuyên Quang, Quảng Bình.
D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở nước ta (năm 2007) là
A. Phú Mỹ, Phả Lại, Thủ Đức. B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
C. Cà Mau, Phú Mỹ, Na Dương. D. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình.
Câu 11. Trong quá trình chuyển động biểu kiến hằng năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở Xích đạo vào các ngày nào?
A. 21-3 và 22-12. B. 21-3 và 23-9.
C. 21-3 và 22-6. D. 22-6 và 22-12.
Câu 12. Một chu trình hoành chỉnh của các quá trình ngoại lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất diễn ra theo tuần tự như sau
A. phong hóa – bóc mòn – vận chuyển – bồi tụ.
B. phong hóa – bồi tụ - bóc mòn – vận chuyển.
C. phong hóa – vận chuyển – bóc mòn – bồi tụ.
D. phong hóa – bóc mòn – bồi tụ - vận chuyển.
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng là
A. động đất, núi lửa. B. Dòng biển.
C. gió. D. do tàu, bè hoạt động.
Câu 14. Giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là
A. xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng. B. Xuống hết lớp vỏ phong hóa.
C. xuống hết lớp đá gốc. D. xuống hết lớp vỏ Trái Đất.
Câu 15. Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa không phải là
A. góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động.
C. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
D. làm giảm các hoạt động kinh tế phi nông nghiệp ở nông thôn.
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp?
A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn.
B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ.
D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 17. Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến
A. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
C. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
D. mạng lưới ngành dịch vụ.
Câu 18. Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là phải đảm bảo cho con người có
A. sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm.
B. được làm việc, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C. cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
D. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, trong môi trường sống lành mạnh.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: triệu lượt người)
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường thủy
Đường hàng không
2005
12,8
1173,4
156,9
6,5
2015
11,2
3104,7
163,5
31,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta, năm 2015 so với năm 2005?
A. Đường bộ tăng chậm nhất. B. Tất cả các loại đường đều tăng.
C. Đường thủy tăng nhiều nhất. D. Đường hàng không tăng nhanh nhất.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây có tuyến đường sắt Thống Nhất đi qua?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Quảng Ngãi, Quy Nhơn B. Nha Trang, Phan Thiết.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng. D. Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 22. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (%)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ tăng.
B. Đông Nam Bộ tăng, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm, Tây Nguyên tăng.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đồng bằng sống Cửu Long giảm.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
Câu 24. Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II.
B. tăng tỉ trọng của khu vực II, giảm tỉ trọng của khu vực I.
C. tăng tỉ trọng của khu vực III, giảm tỉ trọng của khu vực II.
D. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I.
Câu 25. Mục đích quan trọng nhất của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là
A. để nâng cao chất lượng nguồn lao động.
B. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ.
C. sản xuất ra nhiều loại sản phẩm.
D. tạo ra nhiều lợi nhuận.
Câu 26. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta là
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam. B. Hoạt động của gió phơn Tây Nam.
C. hoạt động của Tín phong. D. hoạt động bão hàng năm.
Câu 27. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước, nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
Câu 28. Cho bảnh số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Phi-líp-pin
Mi-an-ma
2010
275164
2397
6650
240
2015
406539
2687
7378
420
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than của một số quốc gia, năm 2015 so với năm 2010?
A. Phi-líp-pin tăng nhiều nhất. B. In-đô-nê-xi-a
C. Ma-lai-xi-a tăng ít nhất. D. Mi-an-ma tăng nhanh nhất.
Câu 29. Mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới là
A. sự bất bình đẳng giàu nghèo giữa các tộc người.
B. xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố.
C. hoạt động kinh tế ngầm (buôn lậu vũ khí, rửa tiền...)
D. cạnh tranh kinh tế giữa các quốc gia.
Câu 30. Địa hình vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là
A. có các dãy núi già Rốc-ki, A-pa-lat.
B. có các sơn nguyên cao, đồ sộ.
C. có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m.
D. có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương.
Câu 31. Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) có trụ sở ở
A. Ma-đrit (Tây Ban Nha) B. Bruc-xen (Bỉ)
C. Tu-lu-đơ (Pháp) D. Hăm-buốc (Đức).
Câu 32. Thiên tai xảy ra nhiều nhất ở Nhật Bản là
A. động đất B. Núi lửa C. bão D. sóng thần
Câu 33. Yếu tố nào sau đây đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử.
B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác.
C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động.
Câu 34. Mục tiêu tổng quát của cá nước ASEAN là
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của cá nước thành viên.
B. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.
Câu 35. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Biều đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.
C. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.
Câu 36. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. bôxít B. Dầu mỏ C. Than. D. đồng.
Câu 37. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa thật định hình là do
A. Thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
B. những hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.
C. hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản.
D. không có tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
Câu 38. Thuận lợi của mùa khô đối với việc sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mực nước ngầm hạ thấp. B. Cây cối rụng lá, ra hoa, kết quả.
C. đất badan trở nên vụn bờ. D. phơi sấy, bảo quản sản phẩm.
Câu 39. Nghề làm muối là nghề truyền thống, phát triển mạnh ở nhiều địa phương của nước ta, nhất là ở
A. Đồng bằng sống Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
2010
2013
2014
2015
Kinh tế Nhà nước
633187
1039725
1131319
1202850
Kinh tế ngoài Nhà nước
926928
1559741
1706441
1812152
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
326967
622421
704341
757550
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột.
C. PHẦN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Câu 1. Các yếu tố của quá trình sản xuất gồm:
A. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
B. sức lao động, đối tượng lao động.
C. sức lao động, tư liệu lao động, tư liệu lao động.
D. sức lao động, phương thức sản xuất.
Câu 2. Tiền tệ có mấy chức năng?
A. 4 chức năng. B. 5 chức năng. C. 6 chức năng. D. 7 chức năng.
Câu 3. Ông A bán một bó rau lấy 10 ngàn đồng. Trường hợp này tiền thể hiện chức năng nào?
A. thước đo giá trị. B. phương tiện lưu thông.
C. phương tiện thanh toán. D. tiền tệ quốc tế.
Câu 4. Quy luật giá trị yêu cầu các nhà sản xuất phải...?
A. căn cứ vào thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. thời gian lao động xã hội cá biệt.
C. chi phí sản xuất.
D. chi phí sản xuất và lợi nhuận.
Câu 5. Quốc gia đầu tiên trên thế giới tiến hành công nghiệp hóa là?
A. Hoa Kì. B. Anh C. Nhật Bản. D. Trung Quốc.
Câu 6. Phương hướng cơ bản của chính sách quốc và an ninh là
A. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
B. đầu t
File đính kèm:
de_tham_khao_ki_thi_thptqg_nam_2019_chuan_cau_truc_cua_bo_gd.doc