Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Khoa học xã hội - Phạm Văn Đông - Đề 11 (Có đáp án)

Câu 1. Điểm giống nhau cơ bản trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là

 A. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp.

 B. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

 C. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dần quyền.

 D. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến.

 

doc19 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 16/03/2024 | Lượt xem: 4 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Khoa học xã hội - Phạm Văn Đông - Đề 11 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khangvietbook Gv: Phạm Văn Đông ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019 CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 11 MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: A. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. Điểm giống nhau cơ bản trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là A. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp. B. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản. C. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dần quyền. D. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến. Câu 2. Đỉnh cao trong chính sách nhân nhượng của Anh, Pháp, Mĩ đối với chủ nghĩa phát xít là: A. Mĩ thực hiện chính sách trung lập. B. Để Nhật tự do đánh Đông Bắc-Trung Quốc. C. Kí Hiệp định Muy-ních. D. Để cho Đức "xóa bỏ" hòa ước Véc-xai. Câu 3. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai. B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh. C. Khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước ở mọi mặt trận thống nhất. D. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, tinh thân đấu tranh kiên cường bất khuất. Câu 4. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào A. cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, thu thuế và giao thông. B. nông nghiệp, công nghiệp và quân sự. C. ngoại thương, quân sự và giao thông. D. phát triển kinh tế nông nghiệp và công thương nghiệp. Câu 5. Ý nghĩa lớn nhất từ cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là gì? A. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của Mỹ trên đất nước ta. B. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước. C. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. D. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945. Câu 6. Việt Nam có thể học được bài học gì từ Chính sách kinh tế mới của Nga (1921) trong công cuộc đổi mới kinh tế đất nước hiện nay? A. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn tài chính, các công ty lớn. B. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của Nhà nước. C. Chú trọng phát triển một số ngành kinh tế công nghiệp. D. Chỉ tập trung đầu tư phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn. Câu 7. Thủ đoạn thâm độc của Mĩ và cũng là điểm khác trước mà Mĩ đã triển khai khi thực hiện chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" A. là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam. B. thực hiện âm mưu "dùng người Việt đánh người Việt". C. tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN. D. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ. Câu 8. Khó khăn nào là lớn nhất, cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau cách mạng tháng Tám 1945? A. Bọn nội phản. B. Giặc ngoại xâm. C. Giặc dốt. D. Giặc đói. Câu 9. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do A. các nước muốn tổ chức lại thế giới sau chiến tranh. B. các nước muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa vị của mình. C. các nước muốn tạo ra tình trạng đối đầu Đông-Tây. D. các nước có quan điểm khác nhau về việc nhanh chóng kết thúc chiến tranh. Câu 10. Mục tiêu hoạt động của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là A. hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội. B. hợp tác nhằm phát triên kinh tế và văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn đinh khu vực. C. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung. D. ngăn chặn ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài đối với khu vực. Câu 11. Kế hoạch Giôn xon - Mác Ñamara là một bước thụt lùi trong chiên lược chiến tranh đặc biệt vì A. lực lượng quân đội Sài Gòn không thể đảm nhiệm được vai trò chủ lực. B. Mĩ chấp nhận ngừng đánh phá miền Bắc. C. quân Mĩ và đồng minh chuẩn bị vào miền Nam Việt Nam. D. quy mô và thời gian thực lạiện kế hoạch có sự thay đổi. Câu 12. Trong bối cảnh "Chiến tranh lạnh" căng thẳng, về quần sự Nhật Bản khác với các nước tư bản Tây Âu ở chỗ A. không tham gia bất kì tổ chức quân sự nào của Mĩ. B. không có quân đội thường trực. C. không có lực lượng phòng vệ. D. không sản xuất vũ khí cho Mĩ. Câu 13. Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì? A. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch. B. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang. C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến. D. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng. Câu 14. Thực dân Pháp mượn cớ gì để tấn công Bắc Kì lần thứ nhất (năm 1873)? A. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp. B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân. C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết "vụ Đuy-puy". D. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng". Câu 15. Hậu quả bao trùm về mặt xã hội ở Việt Nam mà cuộc khủng hoảng kinh tế gây ra trong những năm 1929 - 1933 là gì? A. Số đông tư sản dần tộc gặp nhiều khó khăn trong kinh doanh. B. Nhiều công nhân, viên chức bị sa thải, thợ thủ công thất nghiệp. C. Nông dân phải chịu thuế cao, lãi nặng, bị mất ruộng đất, cuộc sống bần cùng. D. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động. Câu 16. Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á không bị các nước đế quốc biến thành thuộc địa vì A. Thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn. B. Chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp. C. Tiến hành cải cách để phát triển nguồn lực đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo. D. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo. Câu 17. "Tôi thà làm dân một nước tự do còn hơn làm vua một nước nô lệ" câu nói trên là của nhân vật nào? A. Vua Bảo Đại. B. Phạm Văn Đồng. C. Chủ tịch Hô Chí Minh. D. Huỳnh Thúc Kháng. Câu 18. Đến cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX, EU là tiir chức liên kết như thế nào? A. Là tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh. B. Là tổ chức liên kết chính trị - quân sự lớn nhất hành tinh. C. Là tô chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh. D. Là tổ chức liên kết quân sự - kinh tế lớn nhất hành tinh. Câu 19. Mặc dù có sự giảm sút tương đối trong nền kinh tế thế giới, nhưng chính sách ngoại giao của Mỹ giai đoạn 1991-2000 là A. lợi dụng sự sụp đổ trật tự 2 cực Ianta để theo đuổi và tìm cách thiết lập trật tự đơn cực. B. tiếp nối chính sách Truman, theo đuổi chính sách thù địch với các nước XHCN. C. tìm cách chi phối các tổ chức tài chính lớn thế giới như WTO, WB, IMF... D. tập trung phát triển kinh tế mạnh mẽ để thống trị thế giới trên lĩnh vực kinh tế. Câu 20. Thực dân Pháp thực hiện chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam nhằm mục đích A. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giói lần thứ nhất gây ra. B. chuẩn bị cho việc tham gia chiến tranh thế giới lần thứ hai. C. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ hai gây ra. D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội ở Việt Nam. Câu 21. Nhận xét của em về tính chất của phong trào Cần Vương. A. Nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của mình. B. Mang tính tự phát. C. Giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc. D. Nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn. Câu 22. Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi về cơ bản bị tan rã là A. năm 1960, có 17 nước được trao trả đôc lập. B. năm 1975, Cách mạng Môdămbich và Ănggôla giành được độc lập. C. năm 1990, Namibia giành được độc lâp. D. năm 1962, Angiêri giành được độc lập. Câu 23. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian của quá trình hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI được tiến hành trong cả nước. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. Quốc hội khóa VI họp kì đầu tiên tại Hà Nội. Hội nghị hiệp thương chính trị được tổ chức tại Sài Gòn. A. 2, 3, 4,1. B. 3, 4, 2,1. C. 1, 3, 2, 4. D. 2, 4,1, 3. Câu 24. Hạn chế lớn nhất của Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là gì? A. Xác định động lực cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản trí thức. B. Cách mạng Đông Dương lúc đầu là cách mầng tư sản dân quyền, bỏ qua TBCN, tiến thẳng lên con đường XHCN. C. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp. D. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp nông dân. Câu 25. Điểm giống nhau giữa hai cuộc chiến tranh thế giới và Chiến tranh lạnh trong thế ki XX là A. gây nên mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước. B. diễn ra trên mọi lĩnh vực. C. diễn ra quyết liệt, không phân thắng bại. D. để lại hậu quả nghiêm trọng cho nhân loại. Câu 26. Điền thêm từ còn thiếu trong câu sau : “Cơ sở cửa việc đình chiến là Việt Nam là Chính phủ Pháp tôn trọng thực sự của Việt Nam” A. Thật lòng, chủ quyền. B. Thật sự, chủ quyền. C. Cam kết, hên độc lập. D. Thật thà, hên độc lập. Câu 27. Quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã có sự chuyển biến như thế nào? A. Từng là đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi đến tình trạng chiến tranh lạnh. B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại. C. Từ hợp tác với nhau trong chiến tranh chuyển sang đối đầu. D. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn. Câu 28. Chọn cụm từ đúng điền chỗ trống câu sau đây: "Nguồn lực chi viện cùng thắng lợi của quân dân miền Bắc trong những năm 1965- 1968 đã góp phần quyết định vào thắng lợi của quân dân miền Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược ... của Mĩ - ngụy". A. Việt Nam hóa chiến tranh. B. chiến tranh đơn phương. C. chiến tranh đặc biệt. D. chiến tranh cục bộ. Câu 29. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của A. sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. C. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. D. quá trình thống nhất thị trường thế giới. Câu 30. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (tháng 9-1960) đã chỉ rõ vai trò của cách mạng Xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc như thế nào? A. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước. B. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước. C. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước. D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triến của cách mạng cả nước. Câu 31. Nhiệm vụ chính của cách mạng tháng Mười năm 1917 ở nước Nga là A. lật đổ Chính phủ lâm thời. B. lật đổ chế độ phong kiến Nga hoàng. C. lật đổ bọn phản động trong nước. D. lật đổ giai cấp tư sản và chế độ phong kiến Nga hoàng. Câu 32. Mặt trận Việt Minh là tên gọi tắt của tổ chức nào? A. Việt Nam độc lập Đồng minh. B. Mặt trận dân chủ Đông Dương. C. Đội cứu quốc dân. D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương. Câu 33. Chiến thắng nào quyết định thắng lợi của Hội nghị Giơnevơ 1954? A. Chiến thắng Tây Bắc. B. Chiến thắng Biên Giới 1950. C. Chiến thắng Đông-Xuân 1953-1954. D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954. Câu 34. Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ (năm 1954) Hiệp định Pari (năm 1973) là A. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến. B. thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực. C. các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cở bản của nhân dân Việt Nam. D. quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày. Câu 35. Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số lượng? A. Tư sản dân tộc. B. Tầng lớp tiểu tư sản. C. Nông dân. D. Công nhân. Câu 36. Phân tích nội dung nào sau đây trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo thể hiện tính đúng đắn và sáng tạo? A. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và thấy được khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân. B. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam. C. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam. D. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân. Câu 37. Đại hội Đại biếu tòan quốc lần II của Đảng được tiến hành ở đâu? Thời gian nào? A. Tuyên Quang - 1951. B. Điện Biên Phủ - 1954. C. Bắc Sơn - 1940. D. Bến Tre - 1960. Câu 38. Thắng lợi này chứng minh sự trưởng thành của quân đội ta và chuyên cuộc kháng chiến chống Pháp từ phòng ngự sang thế tiến công. Đó là ý nghĩa của chiến dịch nào? A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950. C. Chiến dịch Điện Biện Phủ 1954. D. Cuộc tiến công Đông - Xuân 1953 -1954. Câu 39. Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về phương Tây với hi vọng A. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế. B. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu. C. tăng cường hợp tác khoa học-kĩ thuật vói các nước châu Âu. D. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu. Câu 40. Mục tiêu đấu tranh trong thời kỳ cách mạng 1930 - 1931 là gì? A. Chống đế quốc và phát xít Pháp - Nhật, đòi độc lập cho dân tộc. B. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình. C. Chống phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình. D. Chống đế quốc và phong kiến đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày. B. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng nội thủy thụộc vùng biển của nước ta? A. Tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở. B. Là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải Việt Nam. C. Được tính từ mép nước ven bờ đến bờ ngoài của rìa lục địa. D. Vùng nội thủy cũng được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền. Câu 2. So với đồng bằng sông Hồng, địa hình đồng bằng sông Cửu Long A. cao hơn và bằng phẳng hơn. B. thấp hơn và bằng phẳng hơn. C. cao hơn và ít bằng phẳng hơn. D. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn. Câu 3. Khí hậu trong năm của phần lãnh thổ phía Bắc có mùa đông lạnh với 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C, thể hiện rõ nhất ở A. đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. B. khu vực Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ và trung du và miền núi Bắc Bộ. D. trung du và miền núi Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ. Câu 4. Ở độ cao từ 600 - 700m đến 1600 - 1700m có A. đất feralit có mùn. B. các loài cây ôn đới như đỗ quyên, lãnh Sam, thiết sam. C. các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya. D. nhiệt độ quanh năm dưới 15°C. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, ba sông chính của hệ thống sông Hồng là A. sông Hồng (sông Thao), sông Chảy, sông Đà. B. sông Hồng (sông Thao), sông Lô, sông Đà. C. sông Hồng (sông Thao), sông Gâm, sông Đà. D. sông Hồng (sông Thao), sông Phó Đáy, sông Đà. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết sông nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Trà Khúc. C. Sông Bến Hải. D. Sông Đà Rằng. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người (năm 2007) ở mức trên 18 triệu đồng? A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ. C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Khánh Hòa. D. TP. Hồ Chí Minh, Cân Thơ, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50kg (năm 2007)? A. Lào Cai, Bến Tre, Nghệ An, Bắc Ninh. B. Tiền Giang, Trà Vinh, Lạng Sơn, Hải Dương. C. Vĩnh Long, Lâm Đồng, Bình Dương, Hưng Yên. D. Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bình Định, Đồng Nai. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành luyện kim màu ở nước ta (năm 2007) là A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. C. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội. Câu 10. Chuyển động biếu kiến hằng năm của Mặt Trời là A. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến. B. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực. C. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực. D. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến. Câu 11. Địa hình xâm thực do dòng chảy thường xuyên là A. các rãnh nông. B. bề mặt đá rỗ tổ ong. C. khe rãnh xói mòn. D. các thung lũng sông, suối. Câu 12. Sông Nin chảy theo hướng A. tây - đông. B. nam - bắc. C. tây bắc - đông nam. D. đông bắc - tây nam. Câu 13. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (nửa khô hạn) có nhóm đất chính là A. đỏ vàng. B. nâu và xám. C. đen. D. pôtdôn. Câu 14. Nhân tố ảnh hưởng quyết định nhất đến sự phân bố dân cư là A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, chuyển cư. B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế. C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, lịch sử khai thác lãnh thổ. D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi. Câu 15. Ở phần lớn các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là do A. dịch vụ thú y chưa phát triển. B. cơ sở thức ăn chưa ổn định. C. công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. nhu cầu về thực phẩm chăn nuôi chưa cao. Câu 16. Dịch vụ là một khu vực có A. chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các nước trên thế giới. B. vai trò rất lớn trong việc tạo ra của cải vật chất cho xã hội. C. ít ngành hơn so với khu vực nông - lâm - ngư nghiệp. D. cơ cấu ngành hết sức phức tạp. Câu 17. Vai trò quyết định sự phát triêh của xã hội loài người thuộc về A. môi trường tự nhiên. B. môi trường nhân tạo và môi trường tự nhiên. C. môi trường xã hội và môi trường tự nhiên. D. phương thức sản xuất, bao gồm cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất. Câu 18. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC PHÂN THEO VỪNG CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn m3) 2000 2015 Trung du và miền núi Bắc Bộ 734.6 3261 Đồng bằng sông Hồng 133,0 95.6 Bắc Trung Bộ 237,0 2152.4 Duyên hải Nam Trung Bộ 275,9 2235.6 Tây Nguyên 372,8 456,6 Đông Nam Bộ 160,0 323,8 Đồng bằng sông Cửu Long 462,3 674,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000? A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất. B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất. C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất. D. Bắc Trung Bộ tăng nhanh nhất. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường nào sau đây không phải là tuyến đường sắt ở nước ta? A. Hà Nội - Tháỉ Nguyên. B. Hà Nội - Hà Giang. C. Hà Nội - Hải Phòng. D. Hà Nội - Lào Cai. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cây cao su ở vùng Bắc Trung Bộ được trồng A. Nghệ An, Quảng Trị. B. Quảng Bình, Nghệ An. C. Quảng Bình, Quáng Trị. D. Quảng Trị, Thanh Hóa. Câu 21. Cho biểu đồ: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng sản lượng thủy sản phân theo vùng của nước ta năm 2015 so với năm 2000? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ giảm. B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng hằng sông Cửu Long tăng, Đông Nam Bộ giảm. C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng tăng. D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ tăng. Câu 22. Trong chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta có giải pháp là đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn, có giải pháp mạnh và chính sách cụ thể để A. huy động tối đa nguồn lao động cho xuất khẩu. B. cân đối lại dân số và nguồn lao động giữa các vùng. C. tiếp cận công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất của thế giới. D. mở rộng thị trường xuất khẩu lao động. Câu 23. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình A. đổi mới và hiện đại hóa công nghệ. B. hội nhập vào nền kinh tế thế giới. C. phát triển các thành phần kinh tế mới. D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta? A. Hệ thống sông ngòi khác nhau. B. Độ cao địa hình khác nhau. C. Sự phân hóa đất đai theo kinh độ. D. Sự phân hóa khí hậu. Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng lên trong những năm gần đây là do A. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi đế phát triển nuôi trồng thủy sản. B. các dịch vụ phục vụ cho việc nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh. C. sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác. D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ, mặn. Câu 26. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 27. Cho bảng số liệu: TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, LIÊN BANG NGA VÀ NHẬT BẢN NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm Hoa Kì Liên bang Nga Nhật Bản 2010 4217,3 767,9 1631,0 2015 5050,6 675,4 1560,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì, Liên bang Nga và Nhật Bản, năm 2015 so vói năm 2010? A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm. B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Hoa Kì và Liên bang Nga tăng. C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm. D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Hoa Kì giảm, của Nhật Bản tăng. Câu 28. Nguyên nhân làm cho tầng ôdôn bị thủng là do A. nhiệt độ Trái Đất tăng. B. lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển C. khí thải CFCs quá lớn trong khí quyển. D. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí. Câu 29. Trung Á được tiếp thu nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây vì A. tiếp giáp với Trung Quốc và châu Âu. B. từng có "Con đường tơ lụa" đi qua. C. có nhiều người từ các nước châu Âu và Đông Á đến định cư. D. có nền kinh tế phát triển, ngoại thương được đẩy mạnh. Câu 30. EU là bạn hàng lớn của các nước A. phát triển. B. đang phát triển. C. chậm phát triển. D. công nghiệp mới (NICs). Câu 31. Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là A. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su. Câu 32. Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP cao A. nhất thế giới. B. thứ nhì thế giới. C. thứ ba thế giới. D. thứ tư thế giới. Câu 33. Năm nước nào ở Đông Nam Á đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967? A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po. B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin. C. Xin-ga-po, Bru-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a. D. Phi-líp-pin, Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma. Câu 34. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA TRUNG QUỐC VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2014 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nạm 2016, NXB Thông kê, Hà Nội, 2017) Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cao su của Trung Quốc và Việt Nam giai đoạn 2010 - 2014? A. Sản lượng cao su của Trung Quốc và Việt Nam đều tăng. B. Sản lượng cao su của Việt Nam luôn lớn hơn Trung Quốc. C. lượng cao su của Trung Quốc tăng nhiều hơn Việt Nam. D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng nhanh hơn Trung Quốc. Câu 35. Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ A. cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ. B. cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau. C. cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn. D. cửa khâu Móng Cái đến Hà Tiên. Câu 36. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế là A. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm. B. sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác. C. chính sách ưu tiên phát triển miền núi. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. Câu 37. Nguồn lợi thủy sản ở nhiều nơi của vùng Bắc Trung Bộ có nguy cơ suy giảm rõ rệt là do A. không có các bãi tôm, bãi cá lớn. B. môi trường biển bị ô nhiễm. C. biển lạnh, khả năng sinh sôi, nảy nở kém. D. tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính. Câu 38. Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về A. nông nghiệp và công nghiệp. B. công nghiệp và dịch vụ. C. nông nghiệp và lâm nghiệp. D. lâm nghiệp và công nghiệp. Câu 39. Ý nghĩa về mặt kinh tế của việc đánh bắt xa bờ ở nước ta là A. bảo vệ vùng thềm lục địa. B. khai tốt nguồn lợi hải sản. C. bảo vệ vùng trời. D. bảo vệ vùng biển. Câu 40. Cho bảng số liệu: TỔNG S

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_ki_thi_thptqg_nam_2019_chuan_cau_truc_cua_bo_gd.doc
Giáo án liên quan