Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Khoa học xã hội - Phạm Văn Đông - Đề 10 (Có đáp án)

Câu 1. Hình thức đấu tranh của cách mạng miền Nam sau khi ký Hiệp đinh Pa-ri năm 1973 khác với thời kỳ sau khi ký Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 là miền Nam

 A. kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.

 B. không có đấu tranh quân sự.

 C. chỉ tập trung đấu tranh chính trị.

 D. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao.

 

doc19 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 16/03/2024 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo kì thi THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT môn Khoa học xã hội - Phạm Văn Đông - Đề 10 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khangvietbook Gv: Phạm Văn Đông ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019 CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 10 MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: A. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. Hình thức đấu tranh của cách mạng miền Nam sau khi ký Hiệp đinh Pa-ri năm 1973 khác với thời kỳ sau khi ký Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 là miền Nam A. kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao. B. không có đấu tranh quân sự. C. chỉ tập trung đấu tranh chính trị. D. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao. Câu 2. Nguyên nhân nào dưới đây là cơ bản nhất đưa nền kinh tế của Mĩ phát triển mạnh mẽ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Nhờ quân sự hoá nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh. B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Dựa vào những thành tựu khoa học - kĩ thuật. D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao. Câu 3. Đại hội nào dưới đây được xem là "Đại hội kháng chiến thắng lợi"? A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9-1960). B. Đại hội đại biểu toàn quốc Íần thứ IV (12-1976). C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951). D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3-1935). Câu 4. Những thành tựu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX có ý nghĩa A. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển. B. thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội trên mọi lĩnh vực. C. mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người. D. đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới. Câu 5. Sau chiến thắng Đường 14 - Phước Long, Bộ chính trị Trung ương đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976 vì A. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam. B. quân ta ngày càng trưởng thành. C. sự bất lực của chính quyền Sài Gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế. D. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài Gòn. Câu 6. Hãy chỉ ra nét khác biệt của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ những năm 1905 - 1908 so với thời gian trước đó. A. Mang đậm tính dân chủ. B. Mang đậm ý thức dân tộc. C. Thực hiện mục tiêu đấu tranh vì kinh tế. D. Lần đầu tiên giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị. Câu 7. Cách mạng Xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò quyết định nhất đối cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của dân tộc Việt Nam được thể hiện như thế nào? A. Bảo vệ vững chắc chế độ xã hội chủ nghĩa, đáp ứng yêu cầu của cuộc chiến đấu ở hai miền. B. Đánh bại hai cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ, phối hợp chiến đâu và chi viện cho miền Nam. C. Phối hợp chiến đấu với miền Nam, góp phần đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ D. Hoàn thành nghĩa vụ hậu phưong với miền Nam và nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Campuchia. Câu 8. Tình hình kinh tế Trung Quốc (1979-1998) là A. Nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sống nhân dân được cải thiện. B. Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm chạp. C. Kinh tế phát triển mạnh nhưng đời sống nhân dân chưa đựoc cải thiện. D. Nền kinh tế đã phục hồi ngang bằng so với thời kì trước chiến tranh thứ hai. Câu 9. Xác định đâu là mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội Việt nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc đại lần thứ nhất? A. Nông dân - Địa chủ phong kiến. B. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp. C. Vô sản - Tư sản. D. Tư sản - thực dân Pháp. Câu 10. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (tháng 9-1960) đã chỉ rõ vai trò của cách mạng Dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam như thế nào? A. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam. B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam. C. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam. D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối vói sự nghiệp giải phóng miền Nam. Câu 11. Đặc điểm này chỉ có trong khởi nghĩa Yên Thế mà không xuất hiện trong phong trào Cân Vưong là đặc điểm nào? A. Địa bàn hoạt động ở các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì. B. Kết hợp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp. C. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khởi nghĩa. D. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài. Câu 12. Quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai có điểm gì nổi bật? A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi. B. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra. C. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế. D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường XÔ-MĨ. Câu 13. Chiến dịch nào của ta trong kháng chiến chống Pháp đã làm phá sản kế hoạch Rơve? A. Chiến dịch Biên Giới thu-đông 1950. B. Chiến dịch Tây Bắc 1952. C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947. D. Chiến dịch Hòa Bình 1951-1952. Câu 14. Năm 1930, Nghệ - Tĩnh là nơi có phong trào cách mạng phát triêh mạnh nhất vì đây là nơi A. có đội ngũ cán bộ đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam đông nhất. B. bị thực dân Pháp khủng bố tàn khóc nhất. C. có truyền thống đấu tranh anh dũng chống giặc ngoại xâm, là nơi có chi bộ Đảng hoạt động mạnh. D. lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đã sinh ra và trưởng thành. Câu 15. Biện pháp của quân Đồng minh để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật là A. phá hủy toàn bộ cơ sở vật chất của nền cồng nghiệp quốc phòng Nhật. B. lập nhiều nhà lao để giam giữ và cải tạo quân đội phát xít. C. thẳng tay trừng trị những tên tham gia quân đội phát xít Nhật. D. giải thể quân đội và ngành công nghiệp quân sự, xét xử tội phạm chiến tranh. Câu 16. Phát xít Nhật đầu hàng thì quân Nhật ở Đông Dương cũng bị tê liệt, chính phủ tay sai thân Nhật - Trần Trọng Kim hoang mang. Đây là thời cơ ngàn năm có một cho nhân dân ta giành độc lập. Đó là hoàn cảnh vô cùng thuận lợi cho việc A. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh kịp thời phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước. B. cao trào kháng Nhật cứu nước. C. phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói. D. hưởng ứng chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. Câu 17. Thủ đoạn của đế quốc Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai và lần thứ nhất là A. dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ". B. ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển. C. phong tỏa các cửa sông, Ịồng lạch, vùng biển miền Bắc. D. chiến tranh bằng không quân và hải quân. Câu 18. Giai đoạn thứ hai của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian nào? A. Từ những năm 80 của thế kỉ XX đến nay. B. Từ cuộc khủng hoảng năng lượng 1973 đến nay C. Từ những năm 70 đến những năm 80 của thế kỉ XX. D. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX. Câu 19. Trong "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến" có đoạn: "Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới." Đoạn trích trên thể hiện nội dung gì? A. Giải thích nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc. B. Khẳng định cuộc kháng chiến nhất định sẽ thắng lợi. C. Nêu cao quyết tâm kháng chiến của nhân dân ta. D. Kêu gọi toàn dân Việt Nam đứng lên kháng chiến. Câu 20. Sự kiện nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 -1954)? A. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953—1954. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. D. Hiệp đinh Gionevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954). Câu 21. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ, thực dân Pháp đã thi hành chính sách gì ở Việt Nam? A. Chính sách "Thuộc địa thời chiến". B. Chính sách "Kinh tế mới" C. Chính sách "Kinh tế thời chiên". D. chính sách "Kinh tế chỉ huy". Câu 22. Cho các dữ liệu sau: 1. Hội nghị lần thứ 24 của Đảng đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. 2. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước tổ chức tại Sài Gòn. 3. Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội. Sắp xếp các dữ liệu theo thứ tự thời gian thể hiện quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước. A. 2,3,1. B. 3,2,1. C. 1,2,3. D. 2,1, 3. Câu 23. Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy" vì A. là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mĩ. B. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân ở châu lục này. C. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được độc lập. D. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân. Câu 24. Trước những hạn chế của khuynh hướng cứu nước của các chí sĩ yêu nước đi trước, Nguyễn Tất Thành đã có quyết định gì? A. Sang Nga học tập và nhờ sự giúp đỡ. B. Quyết đinh ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc. C. Tích cực tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiểu thêm. D. Sang Trung Quốc tìm hiểu và nhờ sự giúp đỡ. Câu 25. Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là A. tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh. B. tư tưởng và chủ trưong của Đảng được phô biến, trình độ chính trị của đảng viên được nâng cao C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quần chúng và sử dụng hình thức, phưong pháp đấu tranh phong phú. D. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân. Câu 26. Vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới. B. thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước trên thế giới C. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế. D. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực Câu 27. Khi chuyển hướng tấn công vào Gia Định, quân Pháp đã thay đổi kế hoạch xâm lược Việt Nam như thế nào? A. Chuyển từ kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" sang "chinh phục từng gói nhỏ". B. Chuyển từ kế hoạch "đánh chớp nhoáng" sang "đánh lâu dài". C. Chuyển từ kế hoạch "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh thắng nhanh". D. Chuyển từ kế hoạch "chinh phục từng gói nhỏ" sang "đánh nhanh thắng nhanh". Câu 28. Sau cách mạng tháng tám 1945, để giải quyết căn bản nạn đói. Đảng và nhân dân ta đã thực hiện biện pháp có tính chất hàng đầu và lâu dài nào? A. Phát động phong trào "nhường cơm sẻ áo", " hũ gạo cứu đói" B. Kêu gọi "tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! tăng gia sản xuất nữa!" C. Nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ gạo. D. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước. Câu 29. Dưới thời kì cầm quyền của Hít-le, hên kinh tế Đức được phát triển theo hướng A. hàng hóa, phục vụ nhu cầu xuất khẩu. B. chỉ chú trọng phát triển các mặt hàng phục vụ cho nhu cầu dân sự. C. đa dạng các ngành nghề, trong đó tập trung vào phát triển công nghiệp. D. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự. Câu 30. Trong nội dung Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), Pháp đã công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là quốc gia A. tự do. B. dân chủ. C. độc lập. D. tự trị. Câu 31. Vì sao nói cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8/1925) đã "đánh dấu một bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam"? A. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình. B. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo. C. Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam. D. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiên tranh thế giới thứ nhất. Câu 32. Tháng 3 - 1921, Đảng Bôsêvích Nga quyết định thực hiện chính sách gì? A. Chính sách cộng sản thời chiến B. Hợp tác hóa nông nghiệp C. Cải cách ruộng đất. D. Chính sách kinh tế mói. Câu 33. Điểm khác biệt giữa chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" với chiến lược "chiến tranh cục bộ" là A. sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu. B. sử dụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp vói quân các nước đồng minh Mĩ. C. sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu. D. sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy. Câu 34. Hãy chọn cụm từ thích họp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh cao là Xô viết Nghệ - Tĩnh là một sự kiện lịch sử trọng đại trong lịch sử cách mạng nước ta. Phong trào đã...". A. Giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai. B. Làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn. C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945. D. Đánh bại hoàn toàn bộn thực dân Pháp và bọn phong kiến. Câu 35. Hình ảnh lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập đã báo hiệu điều gì? A. Chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố đầu hàng. B. Mở đầu chiến dịch Hô Chí Minh. C. Sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh. D. Miền Nam" được hoàn toàn giải phóng. Câu 36. Từ 1973 -1991, kinh tế của các nước tư bản Tây Âu A. phát triển ổn định và đạt mức tăng trưởng cao. B. vươn lên hàng thứ hai thế giói. C. phát triển không đều do sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa. D. lâm vào khủng hoảng, suy thoái hoặc phát triển không ổn định. Câu 37. Đánh giá về vai trò của triều đình nhà Nguyễn trong cuộc kháng chiến chống Pháp khi đặt bút ký Hiệp ước Hácmăng? A. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp. B. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ. C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp. D. vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp. Câu 38. Ý nào phản ánh đúng và đầy đủ về quan điểm đổi mới của Đảng ta? A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa - xã hội. B. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế. C. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng. D. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội. Câu 39. Sắp xếp theo trình tự thời gian các sự kiện lịch sử giai đoạn cách mạng Việt Nam 1919-1930 sau: 1. Tổ chức Tân Việt cách mạng đảng được thành lập. 2. Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng được thành lập. 3. Tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên được thành lập. 4. Nguyễn Ái Quốc đọc Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin. A. 2, 1, 4, 3. B. 1, 3, 4, 2. C. 4, 3, 2,1. D. 3, 4,1, 2. Câu 40. Biểu hiện đầu tiên của xu thế hòa hoãn Đông - Tây là A. Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược. B. Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức. C. Việt Nam bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau. D. hiệp đinh đình chiến của hai nước Triều Tiên được kí kết. B. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 1. Lãnh hải là vùng biển A. giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. B. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. C. được quy định nhằm đảm bảo việc thực hiện chủ quyền nước ta trên biển. D. nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhung tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động về hàng hải, hàng không. Câu 2. Bề mặt đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là A. cao ở phía bắc và tây bắc, thấp trũng ở phía đông. B. có nhiều ô trũng ngập nước, cồn cát, đầm phá. C. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. D. có nhiều đồi núi sót ở rìa phía bắc và đông bắc. Câu 3. Vào nửa sau mùa đông ở nước ta, mưa phùn thường xuất hiện ở A. vùng đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc. B. các vùng núi Tây Bắc, Đông Bắc và Trường Sơn Bắc. C. vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. D. vùng núi Tây Bắc và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. Câu 4. Nhiệt độ và biên độ nhiệt của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn. B. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ C. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta? A. Đất chủ yếu là đất mùn thô. B. Có ờ Hoàng Liên Son và khối núi Kon Tum. C. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°c, mùa đông xuống dưới 5°c. D. Có các loài thực vật ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các tháng nào sau đây là các tháng mùa lũ của sông Hồng (trạm Hà Nội)? A. Tháng 4, 5, 6, 7, 8. B. Tháng 5, 6, 7, 8, 9. C. Tháng 6, 7, 8, 9,10. D. Tháng 7, 8, 9, 10, 11. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết ngọn núi cao trên 2000m nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Lang Bian. B. Rào cỏ. C. Chư Yang Sin. D. Ngọc Linh. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là A. Hà Nội, Huế, Biên Hòa, Hạ Long. B. Hà Nội, Biên Hòa, Huế, Hạ Long. C. Hà Nội, Biên Hòa, Hạ Long, Huế. D. Hà Nội, Hạ Long, Huế, Biên Hòa. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới chỉ xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. B. . TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vũng Tàu. C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. Câu 10.Mọi nơi ở bề mặt Trái Đất đều lần lượt được Mặt Trời chiếu sáng rồi lại chìm vào bóng tối, gây nên hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do A. Trái Đất có dạng hình khối cầu. B. Trái Đất tự quay quanh trục. C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. D. trục Trái Đất nghiêng với mặt phắng quỹ đạo. Câu 11. Quá trình các tác nhân ngoại lực (nước chảy, sóng biển, băng hà, gió,...) làm chuyển dời các sản phẩm phong hóa khỏi vị trí ban đầu vốn có của nó là A. quá trình vận chuyển. B. quá trình phong hóa. C. quá trình bóc mòn. D. quá trình bồi tụ. Câu 12. Trên lưu vực sông, rừng phòng hộ thường được trồng ở A. trên khắp lưu vực sông. B. thượng ưu sông. C. trung lưu sông. D. hạ lưu sông. Câu 13. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là A. thảo nguyên. B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. C. rừng cận nhiệt ẩm. D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. Câu 14. Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế. B. dân số hoạt động hay không hoạt động kinh tế. C. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế. D. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. Câu 15. Đồng nhất với một điểm dân cư, gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản là đặc điểm của A. khu công nghiệp tập trung. B. trung tâm công nghiệp. C. vùng công nghiệp. D. điểm công nghiệp. Câu 16. Môi trường tự nhiên có đặc điểm là A. xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người. B. sẽ bị phá hủy nếu không có bàn tay chăm sóc của con người. C. kết quả của lao động con người. D. phát triển theo quy luật tự nhiên. Câu 17. Được gọi là xuất siêu khi A. giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu. B. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. C. giá trị hàng xuất khẩu bằng giá trị hàng nhập khẩu. D. giá trị hàng xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng nhập khẩu. Câu 18. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG BÒ PHÂN THEO VỪNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con) Vùng 2000 2015 Trung du và miền núi Bắc Bộ 665,7 961,2 Đồng bằng sông Hồng 488,3 478,5 Bắc Trung Bộ 890,6 975,2 Duyên hải Nam Trung Bộ 937,2 1210,5 Tây Nguyên 524,9 685,6 Đông Nam Bộ 424,0 367,1 Đồng bằng sông Cửu Long 197,2 689,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đầy đúng về số lượng bò phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so vói năm 2000? A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất. C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất. D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 4-5, quốc lộ 1 không đi qua tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Tiền Giang. B. Hậu Giang. C. Trà Vinh. D. Trà Vinh. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ không có ngành chế biến nông sản (năm 2007)? A. Thanh Hóa. B. Bỉm Sơn. C. Huế. D. Vinh. Câu 21. Cho biểu đồ: Căn cứ vào biếu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 1990 - 2015? A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác. B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ít hơn sản lượng thủy sản khai thác. D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác. Câu 22. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là A. trình độ đô thị hóa thấp. B. tỉ lệ dân thành thị giảm. C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. Câu 23. Đặc trung của hên nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là A. phần lớn sản phẩm là đê tiêu dùng tại chỗ. B. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm. D. nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp. Câu 24. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt ở nước ta (năm 2005) là A. Bình Định, Quảng Ngãi, Tiền Giang, Bến Tre. B. Cà Mau, Kiên Giang, Khánh Hòa, Bình Định. C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau. D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình Định, Kiên Giang. Câu 25. Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất ở dọc duyên hải miền Trung nước ta là A. Vinh. B. Quy Nhơn C. Nha Trang. D. Đà Nẵng. Câu 26. Cho bảng số liệu TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA, NHẬT BẢN VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 201 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm Liên bang Nga Nhật Bản Trung Quốc 2010 767,9 1631,0 2982,6 2015 675,4 1560,2 4477,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga, Nhật Bản và Trung Quốc, năm 2015 so với năm 2010? A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm. B. Tống giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Trung Quốc và Liên bang Nga tăng. C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm. D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng. Câu 27. Dân số thế giới đang có xu hướng già đi, thể hiện ở A. ti lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp. C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp. Câu 28. Trung Á là khu vực A. có mật độ dân số cao. B. có nền văn minh cổ đại rực rõ. C. giàu tài nguyên thiên nhiên. D. tỉ lệ dân cư theo Thiên Chúa giáo cao. Câu 29. Trụ sở của Liên minh châu Âu (EU) ở A. Pa-ri (Pháp). B. Rô-ma (Italia). C. Brúc-xen (Bi). D. Béc-ĩin (Đức). Câu 30. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước Nga là A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan. B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc. C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va. D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc. Câu 31. Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là A. đất, rừng, thủy năng. B. rừng, đồng cỏ, khoáng sản. C. rừng, thủy năng, khoáng sản. D. đồng cỏ, khoáng sản, đất phù sa. Câu 32. Ở Đông Nam Á, trâụ, bò được nuôi nhiều ở A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin. B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan. C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam. D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a. Câu 33. Cho biểu đồ: Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa mì, lúa gạo và ngô của Trung Quốc giai đoạn 2010 - 2014? A. Sản lượng lúa mì, lúa gạo, ngô đều tăng. B. Sản lượng ngô tăng nhanh nhất. C. Sản lượng ngô luôn lớn nhất. D. Sản lượng lúa gạo tăng chậm nhất. Câu 34. Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hóa nhờ A. những tiên bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải. B. có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng. C. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư. D. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao. Câu 35. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng A có điều nhất để hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp. B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta. C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta. D. có số trang trại lớn nhất nước ta. Câu 36. Đất ở các đồng bằng của vùng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho việc phát triển A. lúa, cây ăn quả nhiệt đới. B. cây công nghiệp lâu

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_ki_thi_thptqg_nam_2019_chuan_cau_truc_cua_bo_gd.doc
Giáo án liên quan