Đề tài Các Chuyên đề toán 10, 11 trong đề thi đại học, cao đẳng

Năm học 2011-2012 là năm học tiếp tục thực hiện các cuộc vận động “ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, cuộc vận động “ Hai không”; “ Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo” ; với chủ đề " Năm học đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục " cùng với phong trào xây dựng " Trường học thân thiện, học sinh tích cực ". Nghị quyết TW 2 khóa VIII đã khẳng định " Đổi mới mạnh mẽ phương pháp giáo dục và đào tạo, khắc phục lối dạy học truyền thụ một chiều, rèn luyện nếp tư duy cho người học, từng bước áp dụng phương pháp tiên tiến, ứng dụng cộng nghệ thông tin vào quá trình dạy học ". Do đó trong quá trình dạy học đòi hỏi các thầy cô giáo phải tích cực học tập; không ngừng nâng cao năng lực chuyên môn; đổi mới phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động sáng tạo của học sinh; bồi dưỡng khả năng tự học, sáng tạo; khả năng vận dụng kiến thức, đem lại sự say mê, hứng thú học tập cho các em.

doc27 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 312 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Các Chuyên đề toán 10, 11 trong đề thi đại học, cao đẳng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÇN 1. Më §ÇU 1. Lý do chọn đề tài: Năm học 2011-2012 là năm học tiếp tục thực hiện các cuộc vận động “ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, cuộc vận động “ Hai không”; “ Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo” ; với chủ đề " Năm học đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục " cùng với phong trào xây dựng " Trường học thân thiện, học sinh tích cực ". Nghị quyết TW 2 khóa VIII đã khẳng định " Đổi mới mạnh mẽ phương pháp giáo dục và đào tạo, khắc phục lối dạy học truyền thụ một chiều, rèn luyện nếp tư duy cho người học, từng bước áp dụng phương pháp tiên tiến, ứng dụng cộng nghệ thông tin vào quá trình dạy học ". Do đó trong quá trình dạy học đòi hỏi các thầy cô giáo phải tích cực học tập; không ngừng nâng cao năng lực chuyên môn; đổi mới phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động sáng tạo của học sinh; bồi dưỡng khả năng tự học, sáng tạo; khả năng vận dụng kiến thức, đem lại sự say mê, hứng thú học tập cho các em. Trong quá trình giảng dạy tôi nhận thấy học sinh được trang bị rất nhiều kiến thức nhưng khả năng áp dụng và hiểu biết các vấn đề còn hạn chế. nhằm kiểm tra, khai thác tính sáng tạo, tích cực và tăng cường khả năng hoạt động nhóm của học sinh . Tôi mạnh dạn nêu ra một cách học chủ động, có hiệu quả đối với học sinh đặc biệt là đối với học sinh lớp chọn thông qua SEMINAR với chủ đề : ‘’ C¸c chuyªn ®Ò to¸n 10, 11 trong ®Ò thi ®¹i häc, cao ®¼ng ’’. 2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu trong đề tài là học sinh lớp 11A1 Trường THPT Trần Quang Khải – Khoái Châu – Hưng Yên. Phạm vi nghiên cứu: Phạm vi nghiên cứu của đề tài là: SEMINAR ‘’ C¸c chuyªn ®Ò to¸n 10, 11 trong ®Ò thi ®¹i häc, cao ®¼ng ’’. PhÇn 2: néi dung Phương pháp tiến hành: A, Sau khi học sinh được học phương trình lượng giác, các em đã có cái nhìn sơ bộ về các nội dung trong cấu trúc đề thi của chương trình lớp 10+11. Giáo viên chia nhóm học sinh và nội dung seminar như sau: Nhóm 1 : PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ STT Hä vµ tªn STT Hä vµ tªn 1 Giang ThÞ ót Liªn 7 NguyÔn ThÞ TuyÕn B 2 §ç ThÞ Thuû 8 §Æng ThÞ Thu H»ng 3 NguyÔn ThÞ TuyÕn A 9 Vò §×nh TuÊn 4 NguyÔn V¨n ThÞnh 10 NguyÔn ThÞ PhÊn 5 Lª Xu©n V­¬ng 11 NguyÔn ThÞ Nhung 6 Chu ThÞ Quúnh Ph­¬ng 12 NguyÔn ThÞ H¶i YÕn Nhóm 2 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH STT Hä vµ tªn STT Hä vµ tªn 1 Ph¹m ViÖt Hïng 6 NguyÔn V¨n Chung 2 Ph¹m ThÞ Mai Trang 7 Ph¹m Quang TuyÓn 3 NguyÔn Hång Th¸i 8 Lª TuÊn Anh 4 Ng« Ph¹m H¶i 9 §ç H÷u L©m 5 NguyÔn Thuû Tiªn 10 NguyÔn V¨n B¸ Nhóm 3 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC STT Hä vµ tªn STT Hä vµ tªn 1 NguyÔn ThÞ Thuú Liªn 7 L­u ThÞ Minh Thuý 2 NguyÔn H¶i YÕn 8 L­u ThÞ HiÒn 3 NguyÔn TiÕn Dòng 9 NguyÔn §¾c §¹t 4 NguyÔn V¨n HiÖp 10 Ph¹m ThÞ H­¬ng 5 NguyÔn ThÞ Thuú Linh 11 NguyÔn ThÞ Hång Nhung 6 Giang V¨n Vò 12 Giang ThÞ Lan Anh Nhóm 4 : ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG TRÒN. STT Hä vµ tªn STT Hä vµ tªn 1 NguyÔn Linh Khang 6 NguyÔn ThÞ Ngäc Mai 2 Ph¹m ThÞ Nhµn 7 NguyÔn V¨n Ngäc 3 NguyÔn ThÞ Kim LuËn 8 NguyÔn ThÞ Uyªn 4 §ç Thµnh Tó 9 NguyÔn ThÞ Nga 5 §ç Thµnh ViÖt 10 NguyÔn V¨n Vò B, Giáo viên hướng dẫn : Tập hợp bài (mỗi học sinh sáng tạo 5 bài) theo hướng dẫn về dạng bài và cách thức sáng tạo. (thời gian 10 ngày). Mỗi nhóm có 3 học sinh chịu trách nhiệm về nội dung bài, phân công các thành viên làm từng nội dung cụ thể.( thời gian 3 ngày cho các nhóm biên tập và đánh máy). Giáo viên hướng dẫn cách trình bày nội dung gồm: Lý thuyết cơ bản. Trình bày sơ đồ tư duy trong chuyên đề. Các bài tập theo từng chủ đề. C, Học sinh thảo luận trước lớp vào các giờ tự chọn: * Thời gian thực hiện vào các giờ tự chọn: Nhóm 1: 3 tiết. Nhóm 2: 3 tiết. Nhóm 3: 4 tiết. Nhóm 4: 4 tiết. Tổng số tiết thực hiện: 13. * Nhóm cử thành viên lên thuyết trình nội dung và giải đáp các ý kiến thắc mắc. * Để hấp dẫn hơn lớp sẽ bầu chọn học sinh thuyết trình ấn tượng nhất . * Giáo viên đóng vai trò tổng biên tập và cố vấn: Hướng dẫn các thuyết trình về cách thức làm, các bài tập tương ứng. Giải đáp các thắc mắc. Tổng hợp các vấn đề Chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ LÍ THUYẾT CƠ BẢN @ Phương trình vô tỉ : 1) Phương trình vô tỉ dạng cơ bản Chú ý: - Nếu là phép tương đương trước căn có dấu dương. - Nếu f(x), g(x), h(x) có nhân tử chung là (x + x0) thì thực hiện nhóm, chú ý dấu của biểu thức. 2. Một số dạng và phương pháp thường dùng: Đặt Đặt y =f(x), điều kiện của y. *) PT có chứa và Đặt *)PT có chứa và. Đặt Hoặc đặt *) (f(x), g(x) là hàm số bậc hai hoặc bậc ba). Đặt Pt có 2 ẩn: x và y và biệt thức là số chính phương. @ Bất phương trình vô tỉ: *) Chú ý:- Chỉ bình phương 2 vế nếu chúng có nghĩa và cùng không âm. - Không xét BPT hệ quả. Bµi tËp VD 1. Giải các phương trình: VD 2. Giải các phương trình: VD 3. Giải các phương trình: VD 4. Giải các phương trình: VD 5. Cho PT: . Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt. VD 6. Giải các phương trình: VD 7. Giải các phương trình: VD 8. Giải các phương trình: VD 9. Giải các phương trình: VD 10. Giải các phương trình: VD 11. Giải các phương trình: VD 12. Giải các bất phương trình: VD 13. Giải các bất phương trình: VD 14. Giải các bất phương trình: VD 15. Giải các bất phương trình: VD 16. Giải các bất phương trình: VD 17. Giải các bất phương trình: VD 18. Giải các bất phương trình: Chuyên đề: HỆ PHƯƠNG TRÌNH I, Hệ gồm một phương trình bậc nhất,một phương trình bậc cao *Hệ có dạng * Phương pháp - Từ pt (1) rút x theo y hoặc y theo x, thay vào pt (2) ta dược pt bậc 2 hoặc 3 đối với x hay y - Giải pt bậc cao với x hoặc y II, Hệ đối xứng loại I - Ta có hệ Trong đó - Phương pháp +, Đặt ( ĐK: S2 4P) +, Giải hệ S, P là nghiệm ( kiểm tra ĐK) +, Nghiệm của hệ là nghiệm của phương trình : X2 – S.X + P = 0 III, Hệ đối xứng loại II - Dạng (I) * Nếu (x; y) là nghiệm hệ thì (y;x)cũng là nghiệm của hệ - Phương pháp +, (1) -(2) ta được (x- y)h(x; y) = 0 (I) hoặc IV, Hệ đẳng cấp - Phương pháp: +, Tìm để thoả mãn x= 0 (y= 0) +, x0 (y 0) Đặt : y = tx (x = ty) +,Chú ý với hệ *Có thể khử hệ số tự do đưa về pt dạng : Ax2 + Bxy + Cy2 = 0 tính x theo y hoặc y theo x. *Có thể khử x2 hoặc y2 khi cộng hoặc trừ vế với vế của 2 pt trong hệ, sau dó rút y theo x hoặc x theo y thay vao hệ. V, Hệ phương trình không mẫu mực - Là hệ không thể biến đổi tương đương hoặc biến đổi hệ quả từ đầu đến cuối. - Tuỳ từng bài toán ta có thể : Đặt ẩn phụ hoặc biến đổi tương đương hoặc đánh giá. Bµi tËp VD 1. Giải các hệ phương trình: 1, 2, 3, 4, VD 2. Giải các hệ phương trình: 1, 2, VD 3. Giải các hệ phương trình: 1, 2, 3, VD 4. Cho HPT: 1, Tìm m để hệ trên có 2 nghiệm phân biệt 2, Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt VD 5. Giải các hệ phương trình: 1, 2, VD 6. Cho hệ . Tìm max : P = xy VD 7. Tìm m để hệ: có nghiệm : x + y = VD 8. Cho hệ phương trình . Tìm max, min của: P = 3xy - 2x2 - 2y2 VD 9. Giải các hệ phương trình: 1, 2, 3, 4, 5, VD 10. Cho hệ phương trình: 1, Giải hệ khi m = 1 2, Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất VD 11. Giải các hệ phương trình: 1, 2, 3, 4, 5, 6, VD 12. Giải các hệ phương trình: 1, 2, 3, 4,5, VD 13. Giải các hệ phương trình: 1, 2, 3, 4, VD 14. Giải các hệ phương trình: 1, 2, 3, 4, VD 15. Giải các hệ phương trình: 1, 2, VD 16. Giải các hệ phương trình: 1, 2, 3, 4, 5, VD 17. Giải các hệ phương trình: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, VD 18. Tìm m sao cho HPT sau có nghiệm: 1, 2, 3, 4, VD 19. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm 1, 2, VD 20. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm ( §H.KD.11) VD 21. Cho hai số thực x,y thỏa : x2 + xy + y2 = 1. Tìm GTLN, GTNN của A = x2 - xy + y2. VD 22. Cho x, y 0 và thỏa x + y = 1. Tìm GTLN, GTNN của . VD 23. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa: . Tìm GTNN của VD 24. Cho . T×m GTNN cña VD 25. Cho a, b d­¬ng tho¶: . T×m GTNN cña biÓu thøc: Chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I. LÝ THUYẾT 1. Phương trình đưa về bậc 2, bậc 3 – Dạng: hoặc: – Các công thức sử dụng: · Công thức nhân đôi, nhân ba. · Công thức hạ bậc. · Công thức biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng. – Phương pháp: · Đưa về một hàm một cung. · Nếu có cung đặc biệt thì làm mất cung đặc biệt. 2. Phương trình thuần nhất với sinx và cosx – Dạng: (1) (với ) Phương pháp: – Trường hợp đặc biệt: 3. Phương trình đẳng cấp bậc 2, bậc 3 – Dạng: hoặc: – Các công thức sử dụng: – Phương pháp: Xét · Nếu không thoả mãn: Chia cả hai vế cho · Nếu thoả mãn: 4. Phương pháp hạ bậc – Công thức hạ bậc: – Phương pháp: Nếu có mũ chẵn thường sẽ hạ bậc. 5. Phương pháp nhóm nhân tử chung – Các công thức sử dụng · Công thức nhân đôi, nhân ba. · Công thức hạ bậc. · Công thức biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng. 6. Phương trình chứa ẩn ở mẫu – Dạng: – Phương pháp: · Đặt điều kiện. · Biến đổi phương trình về dạng đơn giản. · Kết hợp điều kiện : Phương pháp hình học; Phương pháp nghiệm nguyên. Bµi tËp VD 1. Giải các phương trình sau: 2, 3, VD 2. Giải các phương trình sau: 1, 2, 3, 4, 5, 6, VD 3. Giải các phương trình sau: 1, 2, 3, 4, VD 4. Giải các phương trình sau: 1, 2, 3, 4, VD 5. Giải các phương trình sau: 1, 2, 3, VD 6. Giải các phương trình sau: 1, 2, 3, VD 7. Giải các phương trình sau: 1, 2, 3, 4, VD 8. Giải các phương trình sau: 1, 2, 3, VD 9. Giải các phương trình sau: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, VD 10. Giải các phương trình sau: 1, 2, 3, 4, VD 11. Giải các phương trình sau: 1, 2, 3, 4, VD 12. Giải các phương trình sau: 1, 2, 3, Chuyên đề: ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG TRÒN. A. ĐƯỜNG THẲNG. 1, PT ∆ qua A(x0;y0) và có VTPT (a;b) ∆:a(x-x0)+ b(y-y0)=0 2, ∆:ax+by+c=0; d∆ d:bx-ay+c’=0. d//∆ d: ax+by+c’=0. 3, (xa;ya); (xb;yb) cos(;)=. 4, +≥, dấu “=” xảy ra ∃k>0: . 5, Tìm M∈d: (MA+MB)min; *A, B cùng phía. MA+MB≥AB ycbt⟺ M=AB⋂d. *A, B khác phía. Lấy C đối xứng A qua d∀M:MA=MCMA+MB=MC+MB ycbt⟺ M=CB⋂d. 6, Tìm M∈d: max *A, B cùng phía. ABycbt M=ABd. *A. B khác phía. Lấy C đối xứng Aqua d∀M:MA=MC= ycbt⟺ M=CB⋂d. 7, Tìm M∈d: E= min F= max () PP: Tìm I sao cho E= MI. F= ycbt⟺ MI min⟺ M là hình chiếu của I lên d 8, Khi có phân giác thì thường lấy đối xứng, Khi có trung tuyến hay trung điểm thì hay sử dụng tọa độ trung điểm, tọa độ trung điểm=1/2 Khi có đường cao thì sử dụng tính chất vuông góc. Khi có trung trực thì sử dụng tọa độ trung điểm, tính đối xứng và tính vuông góc. Khi có trọng tâm ∆ thì dung tọa độ trọng tâm=1/3(tổng tọa độ 3 đỉnh ∆). B. ĐƯỜNG TRÒN. 1, PT(C) có tâm I(a;b); bán kính R: (C): *(C): Tâm I(-a;-b); R= 2, Đường tròn tiếp xúc với d tại A thì tâm đường tròn nằm trên đường ∆⊥d tại A. 3, PT tiếp tuyến đi qua A(xo;y0) của (C) tâm I, bán kính R 4, PTTT chung của (C) và (C’): Bµi tËp (1) VD 1: Cho ∆ABC có trung tuyến d1:x+3y-8=0, và đường phân giác d2: x+y-2=0 đều xuất phát từ A. C(1; 2). Tìm phương trình các cạnh? VD 2: Cho ∆ABC có C(0;1), trung tuyến qua A d:x+y+1=0, AB= . Tìm B? VD 3: Cho ∆ABC có d1: x-y+1=0; d2: 2x+y+2=0 lần lượt là đường cao trung tuyến xuất phát từ A. Cho C(1;1). Tìm B? VD 4: Lập phương trình các cạnh ∆ABC biết A(-1;1) và các đường cao qua đỉnh B;C lần lượt là d1: 2x+y+12=0, d2: 5x-y-5=0. VD 5: Cho ∆ABC biết pt AB: 3x-2y-11=0. Các đường cao qua các đỉnh A và B lần lượt là d1: x-5y+5=0, d2: x-y-5=0. Lập phương trình các cạnh ∆ABC. VD 6: Lập phương trình các cạnh ∆ABC biết A(3;4). Đường cao và trung tuyến kẻ từ 2 đỉnh tam giác lần lượt là d1: 2x+y+1=0 và d2: 4x+y-2=0. VD 7: Lập phương trình các cạnh ∆ABC biết A(3;4), đường cao và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh ∆ABC có pt d1: 3x+y-4=0, d2: 2x+y-3=0. VD 8: Cho ∆ABC có đỉnh A(1;4). Hai đường phân giác trong của góc B và C lần lượt có phương trình d1: x+y-1=0 và d2: x+2y+1=0. Viết phương trình cạnh BC. VD 9: Viết phương trình các cạnh của ∆ABC và tính SABC? Biết B(2;1), đường trung tuyến và đường cao xuất phát từ 1 đỉnh có phương trình là ∆1: x-3y+5=0; ∆2: 2x+y+1=0. VD 10: Cho ∆ABC có A(3;9). Có trung tuyến ứng với cạnh huyền AB va AC lần lượt là d1: y-3=0, d1: x-3y+3=0. Xác định các đỉnh còn lại ∆ABC . VD 11: Lập phương trình các của ∆ABC biết B(2;3). Phương trình đường cao hạ từ A và trung tuyến từ C lần lượt là: d1: 3x+y+3=0, d2: x-2y+1=0. VD 12: Cho ∆ABC , trung tuyến của AB là M(-1;3). Đường cao BH: x+y-1=0. ∆ qua A và // BC có dạng x+2y+5=0. Tìm tọa độ các đỉnh. VD 13: Cho ∆ABC có A(1;2), B(0;2), C(3;4). Gọi H là chân đường cao kẻ từ B; M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và BC. Viết phương trình đi qua các điểm H, M, N. VD 14: Cho ∆ABC có A(1;2); C(4;-3) và đường phân giác trong xuất phát từ B là d:x-y-3=0. Lập phương trình các cạnh của ∆ABC và tọa độ điểm B, trọng tâm G của ∆ABC . VD 15: Cho ∆ABC có B(7;2) và phương trình các đường trung tuyến AM: 3x-5y+2=0; CN: x+y-3=0. 1, Viết phương trình đường trung tuyến xuất phát tại B và tìm tọa độ A và C. 2, Với A, B, C vừa tìm được. viết phương trình đường thẳng d chứa đườn phân giác trong của góc A và C? 3, Tìm tọa độ điểm Md sao cho tứ giác ABMC là hình thang. VD 16: Cho 3 điểm A(1;-1), B(3;5), C(4;7) a, CMR: A, B, C có thề lập được thành 1∆. b, Tìm tọa độ trung điểm của các cạnh. Viết phương trình trung tuyến của ∆ABC c, Lập phương trình các đường cao và đường phân giác, đường trung trực ∆ABC VD 17: Cho ∆: x+2y-1=0. Tìm I∆ sao cho I cách d:3x-4y+6=0 một khoàng bằng 3. VD 18: cho d1: x+2y-11=0, d2:3x-y-3=0. M(5,2). Tìm Ad1; Bd2 sao cho . VD 19: Tìm trên trục hoành điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B nhỏ nhất: 1, A(1;3) và B(2;6). 2, A(2;5) và B(3;4). VD 20: Tìm GTNN của: 1, y= 2, y= 3,y= 4, y= Bµi tËp (2) VD 1: Cho phương trình (C): . Viết phương trình tiếp tuyến: 1, qua A(0;1) 2, qua B(3;2) 3, song song với d:3x-4y+1=0 4, vuông góc d: 6x-8y+3=0 VD 2: Cho đường tròn (C): -2x+4y-4=0 và 2 đường thẳng: ∆1:x+y-1=0 và ∆2: 2x+2y-7=0. Lập phương trình (C’) có tâm I(C) và (C’) tiếp xúc với ∆1, ∆2. VD 3: Lập phương trình đường tròn nội tiếp ∆ABC biết: AB:6x+y-5=0, AC: 12x-y-4=0, BC: 3x-y+2=0. VD 4: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2), B(2;4), C(-3;-1) 1, Xác định đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. 2,Viết phương trình ∆ qua A và chắn (C) dây cung có độ dài bằng 2 VD 5: Lập phương trình đường tròn nội tiếp A(1;7), B(1;-5), C(-5;1). VD 6: lập đường tròn nội tiếp ∆ biết A(1;3), B(5;2), trọng tâm G(3;1/2). VD 7: Cho (C1): , (C2): . Viết PTTT chung của 2 đường tròn. VD 8: Cho (C): -2x+4y-4=0, (C1): -4x-2y-4=0 1, Tìm giao điểm của (C)và (C1). 2, Tìm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn. VD 9: Cho (C): -6x-2y+1=0, A(-1,3) 1, Gọi đường thẳng d qua A và là tiếp tuyến với (C) lần lượt tại B, C. Lập d và tìm tọa độ của B, C. 2, Tìm SABC. VD 10: Cho (C): ; M(5;-2). Gọi T1,T2 là tiếp điểm của (C) qua M. Viết phương trình T1T2. VD 11: Cho đường tròn (C): -4x+2y+1=0 và d:2x-3y+1=0. Viết phương trình đường thẳng d’ song song với d và cắt (C) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN=2. VD 12: Trong mặt phẳng Oxy cho A(3;2) và đường tròn (C) có tâm I(1;5), R=3. 1, Viết phương trình các tiếp tuyến với (C) kẻ từ A. 2, Gọi M.N là các tiếp điểm. Tính độ dài MN. VD 13: Với giá trị nào của m thì độ dài tiếp tuyến xuất phát từ A(3;5) đến đường tròn (C): -2my=0 bằng 2. VD 14: Cho (C): . Cho (C’) có tâm I’d:3x+y-2=0. (C’)∩(C)=A,B. Cho A(0;1). Tìm (C’) sao cho AB=1. VD 15: Cho (C): +4x-2y-4=0, d:x-y=0∩(C) tại B,C. A(C) (≠B,C). H là trực tâm ∆ABC. Tính AH. VD 16: Cho (C): -36y-8=0 có tâm I, dây cung AB A(1;7), d(I;AB)=1 (AB có giao điểm với Ox). Gọi d1 vuông góc B, d1∩(C) tại M(M≠B) sao cho M có xM>0. Tính SIMBH. VD 17: Đường tròn (C) qua A(2;3), B(-4;3), d:x+1=0 là tiếp tuyến của (C). Viết phương trình (C). VD 18: Cho (C) -8x-10y+32=0. Viết phương trình đường thẳng qua M(2;3) và cắt đường tròn (C) tại 2 điểm A,B: AB= . VD 19: lập phương trình đương tròn (C) có tâm I d:4x+y-4=0. A(1/3;3) (C) và B(2;0) nằm ngoài đường tròn sao cho IA=IB. VD 20: Tìm ∆ qua M(2;1) cắt (C): tại AB=2. VD 21: Cho (C): +2x-4y=0, d:x-y+1=0. 1, Viết d1vuông góc d và tiếp xúc (C). 2, Viết d2//d và cắt (C) tại A,B sao cho AB=2. VD 22: Cho A(2;0), B(6;4). Viết phương trình (C) tiếp xúc d:y=0 tại A và khoảng cách từ tâm đếm (C) đến B là 5. VD 23: Cho (C) có tâm I(2;0). PTTT tại A có phương trình d:x+2y-7=0. Tìm Bd1:x+3y-1=0, Cd2:x-y+3=0 sao cho ∆ABC vuông cân tại A. VD 24: Cho (C): +4x-2y+1=0 và d:x-y-1=0. Tìm Md sao cho qua M vẽ được 2 đường thẳng tiếp xúc với (C) tại A và B sao cho góc AMB là 600. VD 25: lập phương trình đường tròn (C) có tâm Id:2x-3y-4=0 và R=2. Biết đường thẳng ∆:x+y+3=0 cắt (C) tại A,B sao cho góc AIB là 900. VD 26: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): +6x-2y+8=0 và đường thẳng ∆: x+3my-m+2=0 với m là tham số. Gọi I là tâm của đường tròn (C). Tìm m để ∆∩(C) tạ 2 điểm phân biệt A, B sao cho SIAB max, tính SIAB max? VD 27: cho (C): -4x-2y-11=0, A(-1;1). 1, Xác định vị trí của A sao với (C) 2, d qua A cắt (C) tại B,C. Xác định d để SABC max. VD 28: cho (C): và A(4;3). Tính SAMN với M,N là tiếp tuyến kẻ từ A. VD 29: Viết phương trình đường tròn biết tung độ tâm là 1; bán kính là 4 và tiếp xúc d:3x+4y-2=0. VD 30: Cho hình vuông ABCD nội tiếp (C) M(1;2) AB; N(2;-1) BC, P(3;4) CD, Q(4;-2) AD. Viết phương trình đường tròn (C). VD 31: cho (C): . Cho M(5;2) qua M kẻ 2 tiếp tuyến với (C) tại P và Q. Cho SPMQI=6. Gọi AIM sao cho . Tính SPIQA? PHÇN III. KÕT QU¶ Sau khi tiến hành các tiết thảo luận của các nhóm học tôi nhận thấy các em tự tin hơn về kiến thức, về cách trình bày một vấn đề , về tinh thần đoàn kết trong lớp và nhiều em đã thể hiện được khả năng thuyết trình và phản biện trước tập thể. Đây không phải là lần đầu tôi áp dụng cho học sinh học tập theo phương pháp này. Năm học 2009- 2010-2011 đã tiến hành làm với lớp 12A2, 12A3 và hiệu quả rất khả quan, góp phần giúp Trường THPT Trần Quang Khải vào tốp 200 toàn quốc về điểm thi Đại học, cao đẳng. Trong năm học này tôi áp dụng với lớp 11A1, 11A2 và kết quả thi chuyên đề lần 1 năm 2011 cả hai lớp đều đạt điểm khá, giỏi. PHÇN iv. KÕT LUËN 1. Những bài học kinh nghiệm: Như đã nêu trên, muốn cho học sinh học tốt hơn đối với môn học này thì người giáo viên phải có một số kỹ năng sau: * Kỹ năng nêu vấn đề và hướng dẫn học sinh giải quyết vấn đề. * Kỹ năng giúp học sinh biết tư duy, tổng hợp và sáng tạo. * Kỹ năng trình bài lời giải và thuyết trình trước tập thể. 2. Ý nghĩa của sáng kiến kinh nghiệm: Ý nghĩa của sáng kiến kinh nghiệm là nhằm tạo ra động lực thúc đẩy học sinh tích cực học tập góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy của bản thân nói riêng và kết quả giáo dục của nhà trường nói chung. 3. Khả năng ứng dụng, triển khai: Khả năng ứng dụng của sáng kiến kinh nghiệm là phương pháp nêu vấn đề và phân tích, hướng dẫn học sinh giải quyết vấn đề và cực kỳ hiệu quả đối với các lớp nền. Rất mong các thầy cô tuyên truyền, cổ vũ và ủng hộ cho cách làm này để nhiều học sinh có cơ hội được học tập sáng tạo theo hướng tích cưc, chủ động. PHÇN v. Lêi KÕT Trên đây là một số kinh nghiệm tổ chức SEMINAR . Rất mong các thầy cô bổ sung góp ý để sáng kiến được hoàn thiện và áp dụng phổ biến . Về phần tác giả hy vọng sẽ có nhiều chương trình SEMINAR ở tất cả các bộ môn để các tiết dạy thêm phần phong phú, để các em có cơ hội bộc lộ bản thân và hướng tới xây dựng nhà trường THPT Trần Quang Khải nói riêng và các thế hệ học sinh Hưng Yên nói chung với những thế hệ giỏi kiến thức và tài năng trong ứng xử. Tác giả xin được trân trọng cảm ơn tập thể lớp A 2, A3 niên khoá 2009-2011. Tập thể 11A 1, 11A 2 đã nhiệt tình tham gia và ủng hộ chương trình SEMINAR này. Sáng kiến kinh nghiệm hẳn còn nhiều thiếu sót, kính mong các thầy cô góp ý. Tôi xin chân thành cảm ơn ! Khoái Châu, ngày 02 tháng 11 năm 2011 Gi¸o viªn thùc hiÖn Hoµng thanh toµn NhËn xÐt ®¸nh gi¸ cña héi ®ång khoa häc nhµ tr­êng ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docSKKN 2010.doc