Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu.
1. Trẻ trồng . già trồng chuối.
2. Cha . mẹ dưỡng.
3. Cánh hồng . bổng.
4. Được . đòi tiên.
5. Được mùa . đau mùa lúa.
6. Cày . cuốc bẫm.
7. Con rồng cháu .
8. Bĩ cực thái .
9. Dục . bất đạt.
18 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 98 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5
VÒNG 17 – ĐỀ 1
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu.
1. Trẻ trồng ..... già trồng chuối.
2. Cha ......... mẹ dưỡng.
3. Cánh hồng ....... bổng.
4. Được ....... đòi tiên.
5. Được mùa ........ đau mùa lúa.
6. Cày ....... cuốc bẫm.
7. Con rồng cháu ............
8. Bĩ cực thái .........
9. Dục ......... bất đạt.
10. Tay làm hàm nhai ......... quai miệng trễ.
Bài 2: Phép thuật mèo con: Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi.
Đất nước
Bom nguyên tử
Xin được trợ giúp
Chất phác
Cầu viện
Nhà thờ
Ăn lót dạ
Đường cày
Bom H
Giáo sĩ
Thật thà
Chức sắc trong đạo Hồi
Bom A
Bom khinh khí
Sá cày
Xã tắc
Loài cua nhỏ
Con da
Giáo đường
Điểm tâm
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là gì?
A - Công khai B - Công hữu C - Công cộng D - Công dân
Câu hỏi 2: Thành ngữ nào sau đây không nói về vẻ đẹp của thiên nhiên?
A - Sơn thủy hữu tình B - Hương đồng gió nội
C - Non xanh nước biếc D - Một nắng hai sương
Câu hỏi 3: Chủ ngữ trong câu "Phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ai đã ném bốn năm mảng mây hồng to tướng." là từ nào?
A - Phía trên B - Dải đê C - Mây hồng D - Ai
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ:
"Cần câu uốn cong lưỡi sóng
Thuyền ai ... trăng đêm"
A - lấp lóa B - lấp lánh C - long lanh D - long lánh
Câu hỏi 5: Từ loại nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật?
A - Danh từ B - Động từ C - Tính từ D - Đại từ
Câu hỏi 6: Từ nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa chúng với nhau?
A - Động từ B - Đại từ C - Quan hệ từ D - Tính từ
Câu hỏi 7: Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”, có quan hệ với nhau như thế nào?
A - Đồng âm B - Đồng nghĩa C - Trái nghĩa D - Nhiều nghĩa
Câu hỏi 8: Cho đoạn thơ:
"Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Họa tiếng lòng ta với tiếng chim."
Đoạn thơ trên có những động từ nào?
A - Chầm chậm, cheo leo, se sẽ B - Vào, ta, chim
C - Vào, ngân, họa D - Vào, lặng im, ngân, họa
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ:
"Mai các cháu học hành tiến bộ
Đời đẹp tươi ... tung bay"
A - cờ đỏ B - khăn đỏ C - áo đỏ D - mũ đỏ
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào phù hợp điền vào chỗ trống câu thơ:
"Sáng chớm .....trong lòng Hà Nội
Những phố dài xao xác hơi may
Người ra đi đầu không ngoảnh lại
Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy."?
A – thu B - lạnh C – đông D - buồn
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5
VÒNG 17 – ĐỀ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con
Tế nhị
Khăng khít
Xã tắc
Lúc còn sống
Tân thời
Mười phương
Lịch sự
Gắn bó
Bạn bè
Dìu dắt
Tiến bộ
Bằng hữu
Thập phương
Hợp tác
Phát triển
Sinh thời
Nhà nước
Kèm cặp
Cộng tác
Kiểu mới
Bài 2: Chọn đáp án đúng
Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:”Dĩ hòa vi .”
A – quý B – lộc C – hữu D – cộng
Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nắng đã chiếu sángcửa biển.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.103)
A – lóa B – rực C – lòa D - choang
Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
“Giấy ..phải giữ lấy lể.”
A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách
Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Hàng khuy.. như hàng quân trong đội duyệt binh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.63)
A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn
Câu hỏi 5: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “..trồng na, .trồng chuối”.
A – bé – bà B – trẻ - già C – lớn – bé D – già – trẻ
Câu hỏi 6: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “chất chiu hơn .phung phí”.
A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều
Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Công thành. toại.”
A – lợi B – đức C – danh D – lộc
Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Đến khi các loài hoa rực rỡ như hoa gạo, vông, phượng, bằng lăng, muồng đã..qua bầu trời Hà Nội, cây sâu trước cửa nhà tôi mới lấp ló những chùm quả xanh giòn.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.98)
A – tràn ngập B – vắt ngang C – nhuộm kín D – kéo quân
Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Dục tốc bất ”
A – được B – động C – thành D – đạt
Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Áo ..khéo vá hơn lành vụng may.”
A – tơi B – rách C – rét D – đẹp
Bài 3: Chọn đáp án đúng
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa chuyển?
A – cánh tay B – tay nghề C – khuỷu tay D – đau tay
Câu hỏi 2: Câu: “Vì trời nắng to, lại không mưa đã lâu nên có cây héo rũ.” có sử dụng quan hệ từ nào?
A – vì, lại B – lại, lâu C – lâu, nên D – vì, nên
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ “dữ dội”?
A – mạnh mẽ B – mãnh liệt C – ác liện D – dịu êm
Câu hỏi 4: Trong các bài đọc sau, bài đọc nào không thuộc chủ đề “Nam và nữ”?
A – con gái B – nghĩa thầy trò C – một vụ đắm tàu D – lớp trưởng lớp tôi
Câu hỏi 5: Cụm từ “phía trên bờ đê” trong câu “Phía trên bờ đê, bọn trẻ chăn trâu thả diều, thổi sáo.” là trạng ngữ chỉ gì?
A – thời gian B – phương tiện C – nguyên nhân D – nơi chốn
Câu hỏi 6: Câu: “Mặt trời càng lên cao, ánh nắng càng chói chang” có sử dụng cặp từ hô ứng nào?
A – lên, chói B – càng, chói C – càng, càng D – cao, chói chang
Câu hỏi 7: Sự vật nào được nhân hóa trong câu: Hoa phượng màu hồng pha da cam chứ không đỏ gắt như vông như gạo. Đến cái anh bằng lăng thì đã vừa hồng vừa tím. Sáng đến anh hoa muồng thì đã ngả hẳn sang màu vàng chanh.”?
A - Phượng B – vông, gạo C – bằng lăng, muồng D – phượng, muồng
Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa gốc?
A – mũi đất B – mũi dao C – mũi kéo D – mũi tẹt
Câu hỏi 9: hai câu: “Lũ trẻ ngồi im nghe các cụ già kể chuyện. Hôm sau, chúng rủ nhau ra cồn cát cao tìm những bông hoa tím.” liên kết với nhau bằng cách nào?
A – thay thế từ ngữ B – bằng dấu phẩy C – từ ngữ mới D – lặp từ ngữ
Câu hỏi 10: Hình ảnh “hồ nước” trong câu “Chúng không còn là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng không đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất.” được so sánh với hình ảnh nào?
A – trái đất B – bầu trời C – giếng không đáy D – bên kia trái đất
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5
VÒNG 17 – ĐỀ 3
Bài 1: Phép thuật mèo con
Độc hành
Thật thà
Một mình
Than thở
Lưu loát
Thi gia
Sầm uất
Tân thời
Nhà thơ
Ân xá
Chất phác
Trơn tru
Phàn nàn
Kiểu mới
Thảo luận
Minh nguyệt
Tha bổng
Trao đổi
Trăng sáng
Nhộn nhịp
Bài 2: Chọn đáp án thích hợp
Câu hỏi 1: Câu ca dao sau có cặp quan hệ từ nào?
“Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.”
A – bác mẹ - tôi B – tôi nghèo – thái khoai
C – bởi – nên D – bởi chưng – cho nên
Câu hỏi 2: Từ loại nào được dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật?
A – tính từ B – động từ C – danh từ D – đại từ
Câu hỏi 3: Bộ phần nào là trạng ngữ trong câu:
“Tre, đời đời, kiếp kiếp, ăn ở với người.”?
A – tre B – đời đời, kiếp kiếp C – ăn ở với người D – cả ba đáp án
Câu hỏi 4: Bộ phận “Trên cánh đồng” trong câu: “Trên cánh đồng, đàn trâu nhởn nhơ gặm cỏ.” đóng vai trò gì?
A – chủ ngữ B – vị ngữ C – trạng ngữ D – cả ba đáp án
Câu hỏi 5: Từ nào khác với các từ còn lại?
A – tin cậy B – tin tưởng C – tin cẩn D – tin tức
Câu hỏi 6: Thành ngữ, tục ngữ nào cùng nghĩa với câu tục ngữ “Giấy rách phải giữ lấy lề.”?
A – ác giả ác báo B – nhà dột từ nóc
C – đói cho sạch, rách cho thơm D – dĩ hòa vi quý
Câu hỏi 7: Từ nào khác với các từ còn lại?
A – gian dối B – gian lận C – gian nan D – gian trá
Câu hỏi 8: Sự vật nào được nhân hóa trong câu: “Hoa phượng màu hồng pha da cam chứ không đỏ gắt như vông như gạo. Đến cái anh bằng lăng thì đã vừa hồng vừa tím.”?
A – hoa phượng B – gạo C – vông D – bằng lăng.
Câu hỏi 9: Từ nào mang nghĩa chuyển?
A – cánh tay B – tay chân C – tay nghề D – ngón tay
Câu hỏi 10: Từ nào không phải là từ láy?
A – nâng niu B – gọn gàng C – loáng thoáng D – tơ tằm
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: “Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ” là một trong những tác dụng của dấu.
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống:
Các thành ngữ: “Non xanh nước biếc; Sơn thủy hữu tình” nói về vẻ đẹp của ..nhiên.”
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: “Mũi tẹt, mũi to” là những từ mang nghĩa.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: “khóc – cười, lên – xuống, trong – đục” là những cặp từ nghĩa
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống:
Nămnhà cỏ thấp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe (Nguyễn Khuyến)
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: “Phong .là kiểu (lối) sống tạo ra nét riêng của một người hoặc một nhóm người.”
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống:
Nước . leo lẻo các đớp cá
Trời năng chang chang người trói người. (Cao Bá Quát)
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống:
Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời
Tiếng.như gió thoảng ngoài
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mua (Nguyễn Du)
Câu hỏi 9:
“Không dấu chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xa người qua lại.”
Chữ không có dấu huyền là chữ gì?
Trả lời: Chữ..
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: “Hẹp nhàbụng.”
ĐỀ SỐ 4
Bài 1 – Phép thuật mèo con
Nhẹ nhàng
Bất khuất
Dữ dội
Đảm đang
Cương quyết
Nặng nhọc
Mập mạp
Trường tồn
Dẫn đầu
Kiên định
Thanh thoát
Chịu khó
Ác liệt
Cửa biển
Vĩnh cửu
Vất vả
Quật cường
Hải khẩu
Tiên phong
Đẫy đà
Bài 2: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu hỏi 1: Từ nào có nghĩa là cách giải quyết đặc biệt hiệu nghiệm mà ít người biết?
a/ bí ẩn b/ bí bách c/ bí hiểm d/ bí quyết
Câu hỏi 2: Bộ phận nào là trạng ngữ trong câu: “Đêm, tôi không thể chợp mắt dù chỉ một phút.”?
a/ Đêm b/ một phút c/ không thể d/ chợp mắt
Câu hỏi 3: Sự vật nào được nhân hóa trong câu:
“Dai mây trắng đỏ dần trên đỉnh núi
Sương hồng lam ôm ấp mái nhà gianh.”
(Đoàn Văn Cừ)
a/ dải mây trắng b/ đỉnh núi c/ sương hồng lam d/ sương
Câu hỏi 4: Từ “bởi vì” trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
“Non xanh bao tuổi mà già
Bởi vì sương tuyết hóa ra bạc đầu.”
(Ca dao)
a/ điều kiện-kết quả b/ nguyên nhân-kết quả
c/ tương phản d/ tăng tiếng
Câu hỏi 5: Bộ phần nào là chủ ngữ trong câu: “Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại.” (Tục ngữ)
a/ tốt đẹp phô ra b/ tốt đẹp c/ xấu xa d/ tốt đẹp, xấu xa
Câu hỏi 6: Thành ngữ, tục nghữ nào cùng nghĩa với câu: “Gừng cay muối mặn.”?
a/ sinh cơ lập nghiệp c/ tình sâu nghĩa nặng
b/ chưng lưng đấu cật d/ tre già măng mọc
Chọn c
Câu hỏi 7: Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng Việt của chúng ta giàuđẹp.”
a/ vừa-đã b/ vừa-vừa c/ do-nên d/mặc dù-nhưng
Câu hỏi 8: Từ nào khác với các từ còn lại:
a/ tác nghiệp b/ tác hợp c/ tác giả d/ tác chiến
Câu hỏi 9: Từ “ăn” trong câu nào dùng với nghĩa gốc?
a/ Làm công ăn lương. b/ Xe ăn xăng.
c/ Quả cam ăn rất ngọt. d/ Cô ấy rất ăn ảnh.
Câu hỏi 10: Từ “kết luận” trong câu: “Những kết luậ của ông ấy rất đáng tin cậy.” thuộc từ loại nào?
a/ đại từ b/ danh từ c/ tính từ d/ động từ
Bài 3:
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống:
“Cảm ơn các bạn dấu câu
Không là chữ cái nhưng đâu bé người
Dấu ..trọn vẹn câu mà
Không biết dùng sẽ dây cà, dây khoai.”
(Những dấu câu ơi – Lê Thống Nhất)
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: “Một kho vàng chẳng bằng một .chữ.”
(Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam – Giáo sư Nguyễn Lân)
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống:
“Ai ơi ăn ở cho lành
Tu nhân tích để dành về sau.”
(Ca dao)
Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với “non” vào chỗ trống:
“Nắng non mầm mục mất thôi
Vì đời lúa đó mà phơi cho giòn
Nắng .hạt gạo thêm ngon
Bưng lưng cơm trắng, nắng còn thơm tho.”
(Tiếng hát mùa gặt – Nguyễn Duy)
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: “Mềm nắn ..buông.”
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: “Không chịu khuất phục trước kẻ thù được gọi khuất.” (tr.129 – SGK Tiếng Việt 5 – tập 2)
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: Câu tục ngữ: “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con trong vũ trụ.”
Câu hỏi 8: Giải câu đố:
Thân em do đất mà thành
Không huyền một cặp rành rành thiếu chi
Khi mà bỏ cái nón đi
Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu.
Từ không có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ .
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ăn ở như bát .đầy.” nghĩa là đối xử với nhau trọn tình nghĩa.
Câu hỏi 10: Giải câu đố:
“Thân tôi dùng bắc ngang sông
Không huyền công việc ngư ông sớm chiều
Nặng vào em mẹ thân yêu
Thêm hỏi với “thả” phần nhiều đi đôi.
Từ có dấu hỏi là từ gì?
Trả lời: từ .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu.
1. Trẻ trồng .na.... già trồng chuối.
2. Cha ...sinh...... mẹ dưỡng.
3. Cánh hồng ...bay.... bổng.
4. Được ....voi... đòi tiên.
5. Được mùa ...cau..... đau mùa lúa.
6. Cày .....sâu.. cuốc bẫm.
7. Con rồng cháu ...tiên.........
8. Bĩ cực thái ....lai.....
9. Dục ....tốc..... bất đạt.
10. Tay làm hàm nhai ....tay..... quai miệng trễ.
Bài 2: Phép thuật mèo con: Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi.
Đất nước = Xã tắc
Nhà thờ = Giáo đường
Bom nguyên tử = Bom A
Xin được trợ giúp = Cầu viện
Loài cua nhỏ = Con da
Chất phác = Thật thà
Đường cày = Sá cày
Bom H = Bom khinh khí
Chức sắc trong đạo Hồi = Giáo sĩ
Ăn lót dạ = Điểm tâm
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là gì?
A - Công khai B - Công hữu C - Công cộng D - Công dân
Câu hỏi 2: Thành ngữ nào sau đây không nói về vẻ đẹp của thiên nhiên?
A - Sơn thủy hữu tình B - Hương đồng gió nội
C - Non xanh nước biếc D - Một nắng hai sương
Câu hỏi 3: Chủ ngữ trong câu "Phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ai đã ném bốn năm mảng mây hồng to tướng." là từ nào?
A - Phía trên B - Dải đê C - Mây hồng D - Ai
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ:
"Cần câu uốn cong lưỡi sóng
Thuyền ai ... trăng đêm"
A - lấp lóa B - lấp lánh C - long lanh D - long lánh
Câu hỏi 5: Từ loại nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật?
A - Danh từ B - Động từ C - Tính từ D - Đại từ
Câu hỏi 6: Từ nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa chúng với nhau?
A - Động từ B - Đại từ C - Quan hệ từ D - Tính từ
Câu hỏi 7: Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”, có quan hệ với nhau như thế nào?
A - Đồng âm B - Đồng nghĩa C - Trái nghĩa D - Nhiều nghĩa
Câu hỏi 8: Cho đoạn thơ:
"Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Họa tiếng lòng ta với tiếng chim."
Đoạn thơ trên có những động từ nào?
A - Chầm chậm, cheo leo, se sẽ B - Vào, ta, chim
C - Vào, ngân, họa D - Vào, lặng im, ngân, họa
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ:
"Mai các cháu học hành tiến bộ
Đời đẹp tươi ... tung bay"
A - cờ đỏ B - khăn đỏ C - áo đỏ D - mũ đỏ
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào phù hợp điền vào chỗ trống câu thơ:
"Sáng chớm .....trong lòng Hà Nội
Những phố dài xao xác hơi may
Người ra đi đầu không ngoảnh lại
Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy."?
A – thu B - lạnh C – đông D - buồn
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con
Tế nhị = Lịch sự
Xã tắc = Nhà nước
Thập phương = Mười phương
Bằng hữu = Bạn bè
Kèm cặp = Dìu dắt
Khăng khít = Gắn bó
Lúc còn sống = Sinh thời
Tân thời = Kiểu mới
Hợp tác = Cộng tác
Tiến bộ = Phát triển
Bài 2: Chọn đáp án đúng
Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:”Dĩ hòa vi .”
A – quý B – lộc C – hữu D – cộng
Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nắng đã chiếu sángcửa biển.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.103)
A – lóa B – rực C – lòa D - choang
Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
“Giấy ..phải giữ lấy lể.”
A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách
Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Hàng khuy.. như hàng quân trong đội duyệt binh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.63)
A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn
Câu hỏi 5: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “..trồng na, .trồng chuối”.
A – bé – bà B – trẻ - già C – lớn – bé D – già – trẻ
Câu hỏi 6: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “chất chiu hơn .phung phí”.
A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều
Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Công thành. toại.”
A – lợi B – đức C – danh D – lộc
Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Đến khi các loài hoa rực rỡ như hoa gạo, vông, phượng, bằng lăng, muồng đã..qua bầu trời Hà Nội, cây sâu trước cửa nhà tôi mới lấp ló những chùm quả xanh giòn.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.98)
A – tràn ngập B – vắt ngang C – nhuộm kín D – kéo quân
Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Dục tốc bất ”
A – được B – động C – thành D – đạt
Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Áo ..khéo vá hơn lành vụng may.”
A – tơi B – rách C – rét D – đẹp
Bài 3: Chọn đáp án đúng
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa chuyển?
A – cánh tay B – tay nghề C – khuỷu tay D – đau tay
Câu hỏi 2: Câu: “Vì trời nắng to, lại không mưa đã lâu nên có cây héo rũ.” có sử dụng quan hệ từ nào?
A – vì, lại B – lại, lâu C – lâu, nên D – vì, nên
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ “dữ dội”?
A – mạnh mẽ B – mãnh liệt C – ác liện D – dịu êm
Câu hỏi 4: Trong các bài đọc sau, bài đọc nào không thuộc chủ đề “Nam và nữ”?
A – con gái B – nghĩa thầy trò
C – một vụ đắm tàu D – lớp trưởng lớp tôi
Câu hỏi 5: Cụm từ “phía trên bờ đê” trong câu “Phía trên bờ đê, bọn trẻ chăn trâu thả diều, thổi sáo.” là trạng ngữ chỉ gì?
A – thời gian B – phương tiện C – nguyên nhân D – nơi chốn
Câu hỏi 6: Câu: “Mặt trời càng lên cao, ánh nắng càng chói chang” có sử dụng cặp từ hô ứng nào?
A – lên, chói B – càng, chói C – càng, càng D – cao, chói chang
Câu hỏi 7: Sự vật nào được nhân hóa trong câu: Hoa phượng màu hồng pha da cam chứ không đỏ gắt như vông như gạo. Đến cái anh bằng lăng thì đã vừa hồng vừa tím. Sáng đến anh hoa muồng thì đã ngả hẳn sang màu vàng chanh.”?
A - Phượng B – vông, gạo C – bằng lăng, muồng D – phượng, muồng
Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa gốc?
A – mũi đất B – mũi dao C – mũi kéo D – mũi tẹt
Câu hỏi 9: hai câu: “Lũ trẻ ngồi im nghe các cụ già kể chuyện. Hôm sau, chúng rủ nhau ra cồn cát cao tìm những bông hoa tím.” liên kết với nhau bằng cách nào?
A – thay thế từ ngữ B – bằng dấu phẩy
C – từ ngữ mới D – lặp từ ngữ
Câu hỏi 10: Hình ảnh “hồ nước” trong câu “Chúng không còn là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng không đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất.” được so sánh với hình ảnh nào?
A – trái đất B – bầu trời
C – giếng không đáy D – bên kia trái đất
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Phép thuật mèo con
Độc hành = Một mình
Sầm uất = Nhộn nhịp
Thi gia = Nhà thơ
Trao đổi = Thảo luận
Trơn tru = Lưu loát
Thật thà = Chất phác
Than thở = Phàn nàn
Tân thời = Kiểu mới
Minh nguyệt = Trăng sáng
Tha bổng = Ân xá
Bài 2: Chọn đáp án thích hợp
Câu hỏi 1: Câu ca dao sau có cặp quan hệ từ nào?
“Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.”
A – bác mẹ - tôi B – tôi nghèo – thái khoai
C – bởi – nên D – bởi chưng – cho nên
Câu hỏi 2: Từ loại nào được dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật?
A – tính từ B – động từ C – danh từ D – đại từ
Câu hỏi 3: Bộ phần nào là trạng ngữ trong câu:
“Tre, đời đời, kiếp kiếp, ăn ở với người.”?
A – tre B – đời đời, kiếp kiếp C – ăn ở với người D – cả ba đáp án
Câu hỏi 4: Bộ phận “Trên cánh đồng” trong câu: “Trên cánh đồng, đàn trâu nhởn nhơ gặm cỏ.” đóng vai trò gì?
A – chủ ngữ B – vị ngữ C – trạng ngữ D – cả ba đáp án
Câu hỏi 5: Từ nào khác với các từ còn lại?
A – tin cậy B – tin tưởng C – tin cẩn D – tin tức
Câu hỏi 6: Thành ngữ, tục ngữ nào cùng nghĩa với câu tục ngữ “Giấy rách phải giữ lấy lề.”?
A – ác giả ác báo B – nhà dột từ nóc
C – đói cho sạch, rách cho thơm D – dĩ hòa vi quý
Câu hỏi 7: Từ nào khác với các từ còn lại?
A – gian dối B – gian lận C – gian nan D – gian trá
Câu hỏi 8: Sự vật nào được nhân hóa trong câu: “Hoa phượng màu hồng pha da cam chứ không đỏ gắt như vông như gạo. Đến cái anh bằng lăng thì đã vừa hồng vừa tím.”?
A – hoa phượng B – gạo C – vông D – bằng lăng.
Câu hỏi 9: Từ nào mang nghĩa chuyển?
A – cánh tay B – tay chân C – tay nghề D – ngón tay
Câu hỏi 10: Từ nào không phải là từ láy?
A – nâng niu B – gọn gàng C – loáng thoáng D – tơ tằm
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: “Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ” là một trong những tác dụng của dấuphẩy.
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống:
Các thành ngữ: “Non xanh nước biếc; Sơn thủy hữu tình” nói về vẻ đẹp của thiên..nhiên.”
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: “Mũi tẹt, mũi to” là những từ mang nghĩagốc.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: “khóc – cười, lên – xuống, trong – đục” là những cặp từ tráinghĩa
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống:
Nămgiannhà cỏ thấp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe (Nguyễn Khuyến)
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: “Phong cách.là kiểu (lối) sống tạo ra nét riêng của một người hoặc một nhóm người.”
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống:
Nước ..trong leo lẻo các đớp cá
Trời năng chang chang người trói người. (Cao Bá Quát)
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống:
Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời
Tiếngkhoan.như gió thoảng ngoài
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mua (Nguyễn Du)
Câu hỏi 9:
“Không dấu chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xa người qua lại.”
Chữ không có dấu huyền là chữ gì?
Trả lời: Chữcâu..
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: “Hẹp nhàrộngbụng.”
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Bài 1 – Phép thuật mèo con
Nhẹ nhàng = Thanh thoát; Vất vả = Nặng nhọc; Trường tồn = Vĩnh cửu
Chịu khó = Đảm đang; Dữ dội = Ác liệt; Dẫn đầu = Tiên phong;
Mập mạp = Đẫy đà; Cương quyết = Kiên định; Bất khuất = Quật cường
Hải khẩu = Cửa biển
Bài 2:
Câu hỏi 1: Từ nào có nghĩa là cách giải quyết đặc biệt hiệu nghiệm mà ít người biết?
a/ bí ẩn b/ bí bách c/ bí hiểm d/ bí quyết
ChỌn d
Câu hỏi 2: Bộ phận nào là trạng ngữ trong câu: “Đêm, tôi không thể chợp mắt dù chỉ một phút.”?
a/ Đêm b/ một phút c/ không thể d/ chợp mắt
Chọn a
Câu hỏi 3: Sự vật nào được nhân hóa trong câu:
“Dai mây trắng đỏ dần trên đỉnh núi
Sương hồng lam ôm ấp mái nhà gianh.”
(Đoàn Văn Cừ)
a/ dải mây trắng b/ đỉnh núi c/ sương hồng lam d/ sương
Chọn d
Câu hỏi 4: Từ “bởi vì” trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
“Non xanh bao tuổi mà già
Bởi vì sương tuyết hóa ra bạc đầu.”
(Ca dao)
a/ điều kiện-kết quả b/ nguyên nhân-kết quả c/ tương phản d/ tăng tiếng
Chọn b
Câu hỏi 5: Bộ phần nào là chủ ngữ trong câu: “Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại.” (Tục ngữ)
a/ tốt đẹp phô ra b/ tốt đẹp c/ xấu xa d/ tốt đẹp, xấu xa
Chọn d
Câu hỏi 6: Thành ngữ, tục nghữ nào cùng nghĩa với câu: “Gừng cay muối mặn.”?
a/ sinh cơ lập nghiệp c/ tình sâu nghĩa nặng
b/ chưng lưng đấu cật d/ tre già măng mọc
Chọn c
Câu hỏi 7: Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng Việt của chúng ta giàuđẹp.”
a/ vừa-đã b/ vừa-vừa c/ do-nên d/mặc dù-nhưng
Chọn b
Câu hỏi 8: Từ nào khác với các từ còn lại:
a/ tác nghiệp b/ tác hợp c/ tác giả d/ tác chiến
Chọn b
Câu hỏi 9: Từ “ăn” trong câu nào dùng với nghĩa gốc?
a/ Làm công ăn lương. b/ Xe ăn xăng.
c/ Quả cam ăn rất ngọt. d/ Cô ấy rất ăn ảnh.
Chọn c
Câu hỏi 10: Từ “kết luận” trong câu: “Những kết luậ của ông ấy rất đáng tin cậy.” thuộc từ loại nào?
a/ đại từ b/ danh từ c/ tính từ d/ động từ
Chọn b
Bài 3:
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống:
“Cảm ơn các bạn dấu câu
Không là chữ cái nhưng đâu bé người
Dấu ..trọn vẹn câu mà
Không biết dùng sẽ dây cà, dây khoai.”
(Những dấu câu ơi – Lê Thống Nhất)
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: “Một kho vàng chẳng bằng một .chữ.”
(Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam – Giáo sư Nguyễn Lân)
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống:
“Ai ơi ăn ở cho lành
Tu nhân tích để dành về sau.”
(Ca dao)
Đức
Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với “non” vào chỗ trống:
“Nắng non mầm mục mất thôi
Vì đời lúa đó mà phơi cho giòn
Nắng .hạt gạo thêm ngon
Bưng lưng cơm trắng, nắng còn thơm tho.”
(Tiếng hát mùa gặt – Nguyễn Duy)
Già
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: “Mềm nắn ..buông.”
Rắn
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: “Không chịu khuất phục trước kẻ thù được gọi khuất.” (tr.129 – SGK Tiếng Việt 5 – tập 2)
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: Câu tục ngữ: “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con trong vũ trụ.”
Người
Câu hỏi 8: Giải câu đố:
Thân em do đất mà thành
Không huyền một cặp rành rành thiếu chi
Khi mà bỏ cái nón đi
Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu.
Từ không có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ .
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ăn ở như bát .đầy.” nghĩa là đối xử với nhau trọn tình nghĩa.
File đính kèm:
- de_on_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_vong_17.doc