Đề ôn thi học kỳ 2 môn Toán 10

Thống kê số lượng học sinh của 14 lớp 11 như sau:

 42 39 37 36 35 41 33

 40 33 39 31 33 34 30

 Tính giá trị trung bình, tìm số trung vị , mốt , và tính độ lệch chuẩn

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 921 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi học kỳ 2 môn Toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tröôøng THPT Lai Vung 2 ÑEÀ OÂN THI HOÏC KYØ 2 Moân Toaùn 10 Thôøi gian laøm baøi 90 phuùt Noäi Dung Ñeà I. Phần Chung Cho Tất Cả Các Thí Sinh: Câu I : (2 điểm) Giải bất phương trình 1). 2). Câu II : (1 điểm) Thống kê số lượng học sinh của 14 lớp 11 như sau: 42 39 37 36 35 41 33 40 33 39 31 33 34 30 Tính giá trị trung bình, tìm số trung vị , mốt , và tính độ lệch chuẩn Câu III : (2 điểm) 1). Cho , với . Tính sin, tan , cot 2). Chứng minh đẳng thức sau : Câu IV : (2 điểm) Cho đường thẳng (d) 3x – 4y + 5 = 0 và các điểm A(3 ;1) , B(-1 ; 1), C(-1; 2) 1). Viết phương trình đường thẳng () đi qua A và vuông góc với (d). Tìm tọa độ giao điểm H của (d) và () 2). Tìm tọa độ điểm M thỏa . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm M và tiếp xúc với đường thẳng (d). II. Phần Riêng: 1. Dành cho Thí sinh học theo chương trình chuẩn: Câu Va : (2 điểm) 1). Giải phương trình : 2). Tìm m để phương trình có hai nghiệm Câu VIa : (1 diểm) Cho Elips (E) .Tìm tiêu điểm, độ dài các trục, tọa độ đỉnh và tâm sai của (E) 2. Dành cho Thí sinh học theo chương trình nâng cao: Câu Vb : (2 điểm) 1). Giải bất phương trình : 2). Tìm m để phương trình có nghiệm Câu VIb : (1 diểm) Cho (H) . Tìm tiêu điểm , tâm sai của (H). Viết phương trình chính tắc của (P) có tham số tiêu bằng tiêu cự của (H) -----Hết---- Tröôøng THPT Lai Vung 2 ÑEÀ OÂN THI HOÏC KYØ 2 Moân Toaùn 10 Thôøi gian laøm baøi 90 phuùt ˜¶™ Noäi Dung Ñeà I. Phần Chung Cho Tất Cả Các Thí Sinh: Câu I : (1 điểm) Giải bất phương trình sau: 1). 2). Câu II : (1 điểm) Thống kê số lượng học sinh của 11 lớp 10 như sau: 42 36 37 35 39 38 36 40 33 23 31 Tính giá trị trung bình, tìm số trung vị , mốt , và tính độ lệch chuẩn Câu III : (2 điểm) 1). Cho , với . Tính cos, tan , cot 2). Chứng minh đẳng thức sau : Câu IV : (2 điểm) 1). Cho tam giác ABC với A(- 2 ; 1) , B(1 ; 4) , C(4 ; -2) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC , Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua G và vuông góc với BC 2). Cho đường tròn (C) . Tìm tọa độ tâm I , bán kính R và viết phương trình tiếp tuyến () của đường tròn (C) tại điểm M(1;1) II. Phần Riêng: 1. Dành cho Thí sinh học theo chương trình chuẩn: Câu Va : (2 điểm) 1). Giải bất phương trình : 2). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Câu VIa : (1 diểm) Cho Elips (E) . Tìm tiêu điểm , độ dài các trục , tọa độ đỉnh và tâm sai của (E) 2. Dành cho Thí sinh học theo chương trình nâng cao: Câu Vb : (2 điểm) 1). Giải bất phương trình : 2). Tìm m để phương trình có nghiệm Câu VIb : (1 diểm) Viết phương trình chính tắc của (H) có tiêu cự bằng 20 và tâm sai e = -----Hết---- Tröôøng THPT Lai Vung 2 ÑEÀ OÂN THI HOÏC KYØ 2 Moân Toaùn 10 Thôøi gian laøm baøi 90 phuùt Noäi Dung Ñeà I. Phần Chung Cho Tất Cả Các Thí Sinh: Câu I : (2 điểm) Giải các bất phương trình 1). 2). Câu II : (1 điểm) Thống kê số liệu như sau 12 31 13 15 31 18 16 10 33 23 31 12 17 21 22 20 11 19 27 10 Tính giá trị trung bình, tìm số trung vị , mốt , và tính độ lệch chuẩn Câu III : (2 điểm) 1). Cho , với . Tính cos, tan , cot 2). Chứng minh đẳng thức sau : Câu IV : (2 điểm) Cho hai điểm A(2;0) ; B(0;3) và đường tròn (C) . 1). Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C), Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B 2). Viết phương trình tiếp tuyến () của đường tròn (C) tại điểm M(2;1) và tìm tọa độ điểm I/ đối xứng với tâm I qua tiếp tuyến (). II. Phần Riêng: 1. Dành cho Thí sinh học theo chương trình chuẩn: Câu Va : (2 điểm) 1). Giải phương trình : 2). Tìm m để phương trình có hai nghiệm Câu VIa : (1 diểm) Cho Elips (E) . Tìm tiêu điểm , độ dài các trục , tọa độ đỉnh và tâm sai của (E) 2. Dành cho Thí sinh học theo chương trình nâng cao: Câu Vb : (2 điểm) 1). Giải bất phương trình : 2). Tìm m để phương trình có nghiệm Câu VIb : (1 diểm) Cho Elips (E) . Tìm tâm sai của (E). Viết phương trình chính tắc của (H) có tiêu cự bằng độ dài trục lớn của (E) và độ dài trục thực bằng tiêu cự của (E). -----Hết---- Tröôøng THPT Lai Vung 2 ÑEÀ OÂN THI HOÏC KYØ 2 Moân Toaùn 10 Thôøi gian laøm baøi 90 phuùt Noäi Dung Ñeà I. Phần Chung Cho Tất Cả Các Thí Sinh: Câu I : (2 điểm) Giải các bất phương trình 1). 2). Câu II : (1 điểm) Thống kê số liệu như sau 9,5 1,5 2,6 4,6 8,0 8,1 4,5 9,5 9,5 1,4 2,5 7,0 8,1 9,0 1,0 2,4 Tính giá trị trung bình, tìm số trung vị , mốt , phương sai và tính độ lệch chuẩn Câu III : (2 điểm) 1). Cho , với . Tính cos, tan , cot 2). Chứng minh đẳng thức sau : Câu IV : (2 điểm) Cho đường tròn (C) và đường thẳng () 2x – y + 1 = 0 1). Xác định tâm I, bán kính R của đường tròn (C). Tính khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng (). 2). Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc với (). Tìm tọa độ I/ đối xứng với I qua () II. Phần Riêng: 1. Dành cho Thí sinh học theo chương trình chuẩn: Câu Va : (2 điểm) 1). Giải phương trình : 2). Tìm m để phương trình vô nghiệm Câu VIa : (1 diểm) Cho Elips (E) . Tìm tiêu điểm , độ dài các trục , tọa độ đỉnh và tâm sai của (E) 2. Dành cho Thí sinh học theo chương trình nâng cao: Câu Vb : (2 điểm) 1). Giải bất phương trình : 2). Tìm m để phương trình có nghiệm Câu VIb : (1 diểm) Cho (H) . Tìm tâm sai của (H). Viết phương trình chính tắc của (P) có tham số tiêu bằng tiêu cự của (H) -----Hết---- Tröôøng THPT Lai Vung 2 ÑEÀ OÂN THI HOÏC KYØ 2 Moân Toaùn 10 Thôøi gian laøm baøi 90 phuùt Noäi Dung Ñeà I. Phần Chung Cho Tất Cả Các Thí Sinh: Câu I : (2 điểm) Giải các bất phương trình 1). 2). Câu II : (1 điểm) Thống kê số liệu như sau 15 5 21 4 6 7 8 9 14 25 6 10 6 3 Tính giá trị trung bình, tìm số trung vị , mốt , phương sai và tính độ lệch chuẩn ( chính xác đến phần trăm) Câu III : (2 điểm) 1). Cho , với . Tính cos, tan , cot 2). Chứng minh đẳng thức sau : Câu IV : (2 điểm) Cho đường thẳng () và điểm A(3 ; 1) 1). Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với (). Tìm tọa độ giao điểm H của (d) và () 2). Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và tiếp xúc với () II. Phần Riêng: 1. Dành cho Thí sinh học theo chương trình chuẩn: Câu Va : (2 điểm) 1). Giải phương trình : 2x2 + = 4x + 8. 2). Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu Câu VIa : (1 diểm) Cho Elips (E) . Tìm tiêu điểm , độ dài các trục , tọa độ đỉnh và tâm sai của (E) 2. Dành cho Thí sinh học theo chương trình nâng cao: Câu Vb : (2 điểm) 1). Giải bất phương trình : 2). Tìm m để phương trình vô nghiệm Câu VIb : (1 diểm) Cho (E) . Tìm tâm sai của (E). Viết phương trình chính tắc của (P) có tham số tiêu bằng độ dài trục lớn của (E) -----Hết----

File đính kèm:

  • docBo De on Thi Hoc Ky 2 - Toan 10.doc