Đề ôn tập trắc nghiệm kiến thức Vật lý Lớp 9 - Mã đề 01 - Trường THCS Sài Đồng

Câu 2: Trên đường dây truyền tải điện đi một công suất điện xác định dưới hiệu điện thế 10000V. Phải dùng hiệu điện ở hai đầu dây này là bao nhiêu để công suất hao phí giảm đi 4 lần

A. 40000V B. 15000 V C. 20000V D. 2500V

Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều rô to hoạt động như thế nào khi máy làm việc?

 A. Luôn đứng yên.

 B. Luân phiên đổi chiều quay.

 C. Luôn quay tròn quanh một trục theo chiều nhất định.

 D. Chuyển động đi lại như con thoi.

Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng vào thấu kính hội tụ. Tia ló sẽ song song với trục chính nếu:

A. tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với chục chính

B. tia tới bất kì

C. tia tới song song với trục chính.

D. tia tới đi qua tiêu điểm nằm trước thấu kính.

Câu 5: Đặt vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Ảnh thu được qua thấu kính là ảnh thật, cao gấp hai lần vật và cách thấu kính 30cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 30cm B. 20cm C. 15cm D. 10cm

 

doc4 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 687 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập trắc nghiệm kiến thức Vật lý Lớp 9 - Mã đề 01 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút MÃ ĐỀ 01 A V V A Câu 1: Để đo cường độ dòng điện của bóng đèn pin đang sáng người ta sử dụng dụng cụ nào sau đây? A. B. C. D. Câu 2: Trên đường dây truyền tải điện đi một công suất điện xác định dưới hiệu điện thế 10000V. Phải dùng hiệu điện ở hai đầu dây này là bao nhiêu để công suất hao phí giảm đi 4 lần A. 40000V B. 15000 V C. 20000V D. 2500V Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều rô to hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên. B. Luân phiên đổi chiều quay. C. Luôn quay tròn quanh một trục theo chiều nhất định. D. Chuyển động đi lại như con thoi. Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng vào thấu kính hội tụ. Tia ló sẽ song song với trục chính nếu: A. tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với chục chính B. tia tới bất kì C. tia tới song song với trục chính. D. tia tới đi qua tiêu điểm nằm trước thấu kính. Câu 5: Đặt vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Ảnh thu được qua thấu kính là ảnh thật, cao gấp hai lần vật và cách thấu kính 30cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 30cm B. 20cm C. 15cm D. 10cm Câu 6: Dụng cụ điện nào sau đây sử dụng với dòng điện xoay chiều? A. Đèn LED B. Đèn chiếu ở xe máy C. Tủ lạnh D. Đèn pin Câu 7: Trên đường dây truyền tải điện có sự hao phí điện là do: A. Một phần điện năng chuyển hóa thành cơ năng. B. Một phần điện năng chuyển hóa thành năng lượng ánh sáng. C. Một phần điện năng chuyển hóa thành năng lượng nguyên tử. D. Một phần điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. Câu 8: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng xoay chiều: A. Nam châm vĩnh cữu và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm. B. Cuộn dây dẫn và nam châm C. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm với đèn D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 9: Kết luận nào sau đây đúng : A. Dòng điên đi vào cuộn sơ cấp của máy hạ thế là dòng điện 1 chiều B. Dòng điện đi vào cuộn sơ cấp của máy biến thế là dòng điện xoay chiều C. Dòng điện đi vào cuộn sơ cấp của máy biến thế cả 2 dòng điện xoay chiều, 1 chiều đều được. D. Dòng điện đi vào cuộn sơ cấp của máy biến thế là dòng điện 1 chiều Câu 10: Đặt vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm và cách thấu kính 40cm. Ảnh của vật cách thấu kính là: A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm Câu 11: Vật AB hình mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một dụng cụ quang học cho ảnh A’B’như hình vẽ 3. Dụng cụ quang học đó là: B A B’ A’ Hình 3 A. thấu kính hội tụ B. thấu kính phân kỳ C. gương phẳng D. kính lúp Câu 12: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho A’B’ có độ cao bằng vật AB thì: A. vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính B. vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự C. ảnh A’B’ là ảnh ảo D. vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính Câu 13: Thấu kính hội tụ có đặc điểm nào sau đây? A. Là thấu kính có phần rìa dày hơn phần giữa. B. Là thấu kính có phần rìa và phần giữa mỏng như nhau C. Là thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. Là thấu kính có phần rìa và phần giữa dày như nhau Câu 14: Để truyền đi một công suất điện, nếu đường dây dài gấp đôi thì công suất hao phí sẽ: A. tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần Câu 15: Trường hợp nào dưới đây thì trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều A. Đặt nam châm vào trong lòng cuộn dây rồi cho cả hai quay đều quanh một trục. B. Cho nam châm chuyển động lại gần cuộn dây. C. Cho cuộn dây quay trong từ trường của nam châm và cắt các đường sức từ. D. Đặt nam châm trên cuộn dây rồi cho cả hai quay đều. Câu 16: Một máy biến thế cuộn sơ cấp có 4000 vòng, cuộn thứ cấp có 2000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn thức cấp có hiệu điện thế là : A. 100V B. 440V C. 400V D. 110V Câu 17: Dòng điện xoay chiều có cường độ và hiệu điện thế thay đổi theo thời gian. Vậy ampe kế xoay chiều chỉ giá trị nào của cường độ dòng điện xoay chiều? A. Giá trị cực tiểu B. Giá trị trung bình C. Giá trị cực đại D. Giá trị hiệu dụng Câu 18: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là : A. Hiện tượng ánh sáng đổi màu khi truyền từ môi trường trong suốt này sáng môi trường trong suốt khác. B. Hiện tượng ánh sáng giảm độ sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sáng môi trường trong suốt khác. C. Hiện tượng ánh sáng tăng độ sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sáng môi trường trong suốt khác. D. Hiện tượng ánh sáng đổi phương khi truyền từ môi trường trong suốt này sáng môi trường trong suốt khác. Câu 19: Khi ánh sáng truyền từ không khí sang nước thì : A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới B. Góc khúc xạ bằng góc tới C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới D. Không xuất hiện góc khúc xạ Câu 20: Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kỳ cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh A2B2 thì: A. A1B1 A2B2 D. A1B1 ≥ A2B2 Câu 21: Khi nói về thấu kính phân kỳ, câu phát biểu nào sau đây là sai? A. Thấu kính phân kỳ có phần rìa dày hơn phần giữa B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính Câu 22: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây : A. luôn luôn tăng B. luôn luôn không đổi C. luân phiên tăng, giảm D. luôn luôn giảm Câu 23: Chiếu chùm tia sáng tới thấu kính hội tụ và chùm tia song song với trục chính cho chùm tia ló có đặc điểm: A. là chùm tia song song B. là chùm tia phân kì C. là chùm tia hội tụ tại tiêu cùng phía với chùm tia tới. D. là chùm tia hội tụ tại tiêu khác phía với chùm tia tới. Câu 24: Khi các tia sáng tới thấu kính hội tụ mà truyền thẳng thì các tia sáng đó có đặc điểm: A. là các tia song song B. các tia sáng đó đi qua tiêu điểm C. các tia sáng đó đi qua quang tâm D. là các tia sáng phân kỳ Câu 25: Một cây xanh đang sống trong bể cá cảnh. Hỏi ánh sáng từ cây đến mắt người chịu bao nhiêu lần khúc xạ? A. Hai lần B. Một lần C. Không lần nào D. 3 lần Câu 26: Khi nói về máy biến thế câu nào sau đây sai? A. Cuộn sơ cấp có tác dụng cung cấp điện năng cho tải tiêu thụ. B. Cuộn thứ cấp có tác dụng cung cấp điện năng cho tải tiêu thụ. C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Lõi thép trong máy biến thế có tác dụng dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp. A A V V Câu 27: Để đo hiệu điện thế của một bóng đèn đang sáng trong gia đình, người ta sử dụng dụng cụ nào sau đây? A. B. C. D. Câu 28: Tia sáng qua thấu kính phân kỳ không bị đổi hướng là: A. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính B. tia tới song song trục chính thấu kính C. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia ló so với thấu kính) của thấu kính D. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính Câu 29: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì: A. r i D. r = i Câu 30: Bờ hồ bơi, nhìn xuống mặt nước ta thấy đáy hồ: A. có vẻ cạn hơn so với thực tế B. và đáy thực tế của nó không có gì thay đổi C. có vẻ xa mặt thoáng hơn so với thực tế D. có vẻ sâu hơn so với thực tế Câu 31: Vật AB có độ cao h được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Điểm A nằm trên trục chính và có vị trí đặt tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao là h’ thì: A. h = h’ B. h = 2h’ C. h = h’/2 D. h < h’ Câu 32: Công thức tính hao phí điện năng trên đường dây truyền tải điện? A. Php= R.P2/ U2 B. Php= R.P/ U2 C. Php= R2.P/ U2 D. Php= R2.P2/ U2 Câu 33: Pháp tuyến là đường thẳng: A. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường hai góc nhọn tại điểm tới B. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường C. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới D. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới Câu 34: Chiếu một tia sáng vuông góc với bề mặt thủy tinh. Khi đó góc khúc xạ bằng: A. 900 B. 400 C. 600 D. 00 Câu 35: Đặt vật AB cao 2cm trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm và cách thấu kính 60cm. Độ cao ảnh của vật tạo bởi thấu kính là: A. 0,5cm B. 2cm C. 1cm D. 4cm Câu 36: Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều? A. Không còn tác dụng từ B. Lực từ đổi chiều C. Tác dụng từ giảm đi D. Tác dụng từ mạnh lên Câu 37: Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây? A. Tác dụng hóa học B. Tác dụng từ C. Tác dụng hóa học D. Tác dụng sinh lý Câu 38: Đặt vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì sao cho A nằm trên trục chính và cách thấu kính 30cm thì ảnh của AB qua thấu kính cao 1,5cm và cách thấu kính 10cm. Chiều cao của vật là: A. 1,5cm B. 3cm C. 4,5cm D. 6cm Câu 39: Vật AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Nhìn qua thấu kính thấy ảnh A’B’ cao gấp hai lần AB. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là: A. 60cm B. 30cm C. 15cm D. 10cm Câu 40: Đặt một vật trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm một khoảng 7 cm ta sẽ thu được ảnh có tính chất sau: A. Một ảnh ảo ngược chiều với vật. B. Một ảnh ảo cùng chiều với vật. C. Một ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Một ảnh ảo, nhỏ hơn vật. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_on_tap_trac_nghiem_kien_thuc_vat_ly_lop_9_ma_de_01_truong.doc