Đề ôn tập học kì 2 – Năm học môn Toán lớp 10 - Đề 4

Câu 1:

 1) Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng:

 2) Giải các bất phương trình sau:

 a) b)

Câu 2: Tìm m để biểu thức sau luôn luôn dương:

Câu 3: Cho tam giác ABC có A = 600; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp của ABC.

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác có A(1; 4), B(4; 6),

 a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B

 b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kì 2 – Năm học môn Toán lớp 10 - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 4 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: 1) Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng: 2) Giải các bất phương trình sau: a) b) Câu 2: Tìm m để biểu thức sau luôn luôn dương: Câu 3: Cho tam giác ABC có A = 600; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp của DABC. Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác có A(1; 4), B(4; 6), a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC Câu 5: Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây. Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100 a) Hãy lập bảng phân bố tần suất. b) Tìm mốt, số trung vị. c) Tìm số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm). Câu 6 : a) Tính giá trị các biểu thức sau: , b) Cho sina + cosa = . Tính sina.cosa --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . Đề số 4 ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: 1) 2) Giải các bất phương trình sau: a) b) · Trường hợp 1: . BPT luôn thỏa mãn. · Trường hợp 2 : Kết luận: Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S = Câu 2: Tìm m để biểu thức sau luôn luôn dương: · Câu 3: Cho tam giác ABC có A = 600; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp của DABC. ·. · · · Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác có A(1, 4), B(4, 6), a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B · Þ Vậy tam giác ABC vuông tại B b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC · Tâm · Phương trình đường tròn đường kính AC là Câu 5: Câu 6 : a) Tính giá trị các biểu thức sau: , b) Cho sina + cosa = . Tính sina.cosa --------------------Hết-------------------

File đính kèm:

  • docTOAN 10 HK2 DE 4 KEYS.doc