1. Nghe thầy/ cô giáo đọc (mỗi câu 2 lần) và chọn đáp án đúng.
(1)
A.今天的练习比昨天不难。
B.今天的练习比昨天很难。
C.今天的练习不比昨天难。
(2)
A.我们在学校学汉语一年了。
B.我们在学校学了一年汉语了。
C.我们学了一年汉语在学校。
(3)
A.他们是去火车来的。
B.他们是骑飞机来的。
C.他们是坐公共汽车来的。
2 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn tiếng trung quốc học kỳ ii lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC HỌC KỲ II LỚP 7
Đề số 1:
1. Nghe thầy/ cô giáo đọc (mỗi câu 2 lần) và chọn đáp án đúng.
(1)
A.今天的练习比昨天不难。
B.今天的练习比昨天很难。
C.今天的练习不比昨天难。
(2)
A.我们在学校学汉语一年了。
B.我们在学校学了一年汉语了。
C.我们学了一年汉语在学校。
(3)
A.他们是去火车来的。
B.他们是骑飞机来的。
C.他们是坐公共汽车来的。
(4)
A.他是写汉字一个一个的。
B.他把汉字一个一个地练习写。
C.他是一个一个地练习写汉字。
2. Lựa chọn từ cho sẵn điền trống.
上 下 进 出 去 来
(1)这张桌子,应该搬. . . . . . 教室. . . . . . 。
(2)图书馆在二楼,你. . . . . . 去看看。
(3)妈妈正在家等着, 你要快点儿回. . . . . . 吧!
(4)看见老师从飞机下. . . . . . 的时候,同学们都跑. . . . . . 去迎接 他。
2
3. Hãy nối các cụm từ ngữ ở hai cột A và B thành câu.
A B
1 我们班比你们班 a 我们都听清楚。
2 老师讲的话 b 多五个同学。
3 立交桥 c 他是昨天打电话给你的人。
4 我想起来了, d 被一个中国学生借走了。
5 这本越汉词典 e 就是人类的又一个创造。
4. Hãy viết đoạn văn phiên âm la tinh dưới đây thành chữ Hán.
Wo3 shi4 Yue4na2n re2n. Qu4nia2n wo3 ka1ishi3 xue2xi2 Ha4nyu3. Ga1ng
ka1ishi3 de shi2hou, wo3 jue2de Ha4nyu3 he3n na2n xue2, zui4 na2n de
shi4 xie3 Ha4nzi. Ji1ngguo4 yi1nia2n de nu3li4, xia4nza4i wo3 hui4 shuo1
Ha4nyu3, hui4 xie3 Ha4nzi4 le. Wo3 ha2i cha2ngcha2ng ka4n shu1, ka4nba4o,
ye3cha2ng ka4n Zho1ngguo2 dia4nyi3ng. Wo3 he3n xi3huan xue2xi2 Ha4nyu3.
5. Sắp xếp từ ngữ cho sẵn thành câu.
(1)她 的 汉语 越南 在 是 学习
(2)我 每天 汉字 一个一个 都 把 地
练习 写
(3)整个 烛光 照亮 房间 了
(4)小王 我 是 在 北京 的 人 认识
File đính kèm:
- II1.pdf
- II2.pdf