Lis le texte et réponds aux questions en entourant la lettre qui correspond à la
bonne solution ou en écrivant ta réponse.
(Hãy ọc bài khoá và trảlời các câuhỏibằng cách khoanh tròn chữ in hoatương ứng
với câu trảlời đúng hoặc viết câu trảlời).
Pierre a douze ans. Il habite 3 rue Victor Hugo avec ses parents, dans une
maison magnifique. Il a un chien et un chat. Le chien est petit mais le chat est grand.
Pierre est un bon élève du college Jules Verne à Paris. Son école est petite mais
très jolie. Il aime bien son école et sa ville.
3 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1580 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn tiếng pháp học kỳ I lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
KIỂM TRA MÔN TIẾNG PHÁP, HỌC KÌ I, LỚP 6
Đề 1
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Các cấp độ tư duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức
độ thấp
Vận dụng mức
độ cao
Nội dung
đánh giá
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tổng
cộng
1. Đọc
hiểu
4 câu
2 điểm
2 câu
2
điểm
4 điểm
2. KTNN
a. Từ
vựng
1 câu
2 điểm
2 điểm
b.
Ngữ pháp
1 câu
2 điểm
2 điểm
3. Diễn
đạt viết
1 câu
2
điểm
2 điểm
Tổng số
câu hỏi
2 câu 4 câu 3 câu 9 câu
Tổng số
điểm
4 điểm 2 điểm 4
điểm
10
điểm
Tỷ lệ 40% 20% 40% 100%
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. ĐỌC HIỂU (4 điểm)
Lis le texte et réponds aux questions en entourant la lettre qui correspond à la
bonne solution ou en écrivant ta réponse.
(Hãy đọc bài khoá và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ in hoa tương ứng
với câu trả lời đúng hoặc viết câu trả lời).
Pierre a douze ans. Il habite 3 rue Victor Hugo avec ses parents, dans une
maison magnifique. Il a un chien et un chat. Le chien est petit mais le chat est grand.
Pierre est un bon élève du college Jules Verne à Paris. Son école est petite mais
très jolie. Il aime bien son école et sa ville.
Questions
1. Pierre habite rue Victor Hugo à Paris.
2
A. Vrai B. Faux C. On ne sait pas.
2. Ses parents habitent aussi à Paris.
A. Vrai B. Faux C. On ne sait pas.
3. Pierre a un petit chat et un grand chien.
A. Vrai B. Faux C. On ne sait pas.
4. Il aime bien son chien et son chat.
A. Vrai B. Faux C. On ne sait pas.
5. Comment est l’école de Pierre?
………………………………………………………………………………....................
6. Est-ce que Pierre aime son école et sa ville?
………………………………………………………………………………....................
II. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ (4 điểm)
1. Hãy điền vào chỗ trống với các từ sau: aime, seulement, ami, père, mais, de,
parle, très (2 điểm)
Nam a un ………… français. Il s’appelle Paul. Il a ………… 13 ans, …………
il est ………… grand. Il …………le foot et il ………… un peu vietnamien. Son
………… est professeur ………… vietnamien.
2. Hãy hoàn thành các câu sau đây bằng cách lựa chọn và khoanh tròn một từ
phù hợp trong số các từ in nghiêng. (2 điểm)
a) Sophie et ses / sa / son amies vietnamien / vietnamienne / vietnamiennes sont à
Paris. Elle / Elles / Ils vont souvent au cinéma.
b) C’est nos / nous / notre ami Paul. Elle / Il / Ils est Français / français / France. Il ne
parle pas Vietnam / Vietnamien / vietnamien mais il aime bien le Vietnam /
Vietnamien / Vietnamienne.
III. DIỄN ĐẠT VIẾT (2 điểm)
Hãy viết 4 câu ngắn bằng tiếng Pháp giới thiệu tên, tuổi, lớp, nơi ở của một người
bạn thân của em.
………………………………………………………………………………....................
3
……………………………………………………………………………………………………
NHÓM BIÊN SOẠN:
1. Đào Thế Lân - Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục - 0912348783
2. Nguyễn Hữu Hải – Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội - 0903230175
File đính kèm:
- HKI1.pdf
- HKI2.pdf