Đề kiểm tra KSCL định kì học kì II môn Toán Lớp 4

 Câu 2: (1.điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

 a) 6dm 2 4cm 2 = .cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

 A. 64 B. 640 C. 6400 D. 604

 b) 3 giờ 15 phút = .phút

 A. 315 B. 180 C. 195 D. 45

 Câu 3 (1.điểm)Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

 

doc10 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 90 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra KSCL định kì học kì II môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập- Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐỊNH KÌ GHKII – NĂM HỌC Môn: TOÁN - Lớp 4 Ngày thi: Thời gian: I. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán GHKII: TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1 Số học Số câu 01 02 03 01 07 Câu số 1 3, 7 6, 8, 9 4 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 01 Câu số 2 3 Yếu tố hình học Số câu 01 01 Câu số 5 Tổng số câu 02 03 03 01 9 Tổng số điểm 1.5 3.0 5.0 0.5 10 ..Hết.. PHÒNG GD & ĐT . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC . Độc lập- Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐỊNH KÌ GHKII – NĂM HỌC .. Môn: TIẾNG VIỆT - Lớp 4 Ngày thi: Thời gian: I. Ma trận câu hỏi kiểm tra môn Tiếng Việt GHKII: Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Đọc hiểu văn bản: Số câu 01 01 02 01 05 Câu số 1 3 2, 5 6 Kiến thức Tiếng Việt: Số câu 02 02 04 Câu số 4, 9 7, 8 Tổng số câu Số câu 01 03 04 01 09 Câu số 1 3, 4, 9 2, 5, 7, 8 6 Tổng số điểm 0,5 2 3,5 1 7.0 ..Hết.. Trường:.............................................. Lớp:.................................................... Tên:.................................................... Điểm Chữ kí và nhận xét ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐỊNH KÌ GHKII – NĂM HỌC Môn: TOÁN - Lớp 4 Ngày thi: Câu 1: (1điểm)Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Mười một phần mười lăm:............................................................................................ b) :............................................................................................................................... c) 75 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5. d) Rút gọn phân số sau :............................................................................................ Câu 2: (1.điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) 6dm 2 4cm 2 = ...cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 64 B. 640 C.  6400 D. 604 b) 3 giờ 15 phút = .......phút A. 315 B. 180 C. 195 D. 45 Câu 3 (1.điểm)Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) ;;:...................................................................................................................... Câu 4: ((0.5điểm) Tính bằng cách thuận tiện. + + :............................................................................................................ Câu 5:(0.5điểm) # 2 Trong các hình bên hình nào là hình bình hành: a) Hình 1 b) Hình 2 c) Hình 3 d) Hình 4 Câu 6:(2điểm) Đặt tính rồi tính a) + b) - c) x d) : . ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 7:(1điểm) Tìm X X + = ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 8:(1điểm) Tính x + ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 9:(2 điểm)Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có chiều cao 75m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Tính diện tích của mảnh đất đó? ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ..Hết.. PHÒNG GD & ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập- Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GHKII Môn: TOÁN - Lớp 4 Câu 1: (1điểm)Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Mười một phần mười lăm: b) : Hai mươi ba phần mười bảy c) 752 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5. d) Rút gọn phân số sau : Câu 2: (1.điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) 6dm 2 4cm 2 = ...cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: D. 604 b) 3 giờ 15 phút = .......phút C. 195 Câu 3 (1.điểm)Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) ; ; Câu 4: ((0.5điểm) Tính bằng cách thuận tiện. + + = (+ ) + = + = Câu 5:(0.5điểm) # 2 Trong các hình bên hình nào là hình bình hành: d) Hình 4 Câu 6:(2điểm) Đặt tính rồi tính a) b) c) d) . Câu 7:(1điểm) Tìm X X + = X = - X = Câu 8:(1điểm) Tính x + = + = Câu 9:(2 điểm)Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có chiều cao 75m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Tính diện tích của mảnh đất đó? Giải Độ dài đáy của mảnh đất trồng hoa là: 75 x 2 = 150 (m) Diện tích của mảnh đất trồng hoa là: 75 x 150 = 11250 (m2) Đáp số: 11250 (m2) ..Hết.. ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐỊNH KÌ GHKII– NĂM HỌC ............... Môn: Tiếng Việt - Lớp 4 Ngày thi: Thời gian: Kiểm tra đọc ĐỌC THÀNH TIẾNG( 3điểm). Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 30 - 50 chữ/ 1 phút trong các bài tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt 4, tập 2 và trả lời câu hỏi( do giáo viên nêu). CÁC BÀI KIỂM TRA ĐỌC: Bài đọc từ tuần 19 - tuần 27. Cách đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: + Giáo viên ghi tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng HS bốc thăm 1 trong 6 bài tập đọc rồi đọc thành tiếng. + Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc giáo viên nêu ra. * Chú ý: Tránh trường hợp hai học sinh kiểm tra liên tiếp đọc một đoạn giống nhau. Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm ( Tùy theo mức độ đọc sai của học sinh để giáo viên cho điểm phù hợp) Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm. ( Đọc từ 1 đến 2 phút: 0,25điểm; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm khá lâu: 0 điểm). Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm. * Lưu ý: Bài kiểm tra đọc có thể là điểm lẽ ( 0,5 điểm). ..Hết ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐỊNH KÌ GHKII – NĂM HỌC .............. Môn: Tiếng việt - Lớp 4 Ngày thi: Kiểm tra đọc ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP( 7điểm, 30 phút). Bài: Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa. ( SGK Lớp 4, tập 2, trang 21) Câu 1: (0.5điểm) Năm mấy ông Trần Đại Nghĩa trở về nước phục vụ đất nước? A. Năm 1935 ông Trần Đại Nghĩa trở về nước phục vụ đất nước. B. Năm 1953 ông Trần Đại Nghĩa trở về nước phục vụ đất nước. C. Năm 1945 ông Trần Đại Nghĩa trở về nước phục vụ đất nước. D. Năm 1946 ông Trần Đại Nghĩa trở về nước phục vụ đất nước. Câu 2: (0.5điểm) Em hiểu " nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của Tổ Quốc" nghĩa là gì? A. Nghe theo lời kêu gọi của Tổ Quốc. B. Nghe theo tình cảm yêu nước, trở về xây dựng và bảo vệ đất nước. C. Nghe theo tiếng gọi bảo vệ non sông của đất nước. D. Nghe theo tiếng gọi của nhân dân. Câu 3: (0.5điểm) Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã có những đóng góp gì lớn trong kháng chiến? A. Ông đã sáng tác ra những bài hát kêu gọi nhân dân kháng chiến. B. Ông đã nghiên cứu, chế tạo ra các loại vũ khí có sức công phá lớn. C. Ông đã chế tạo ra súng ba-dô-ca, súng không giật, máy bay. D. Ông đã chế tạo ra xe tăng, súng máy, xe bọc thép. Câu 4: (0.5điểm) Trong những từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ dũng cảm? A. Anh hùng B. Thân thiết C. Thông minh D. Hèn nhát Câu 5: (1điểm)Theo em nhờ đâu ông Trần Đại Nghĩa có những cống hiến to lớn như vậy? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 6: (1điểm)Nêu cảm nghĩ của em về anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 7: (1điểm)Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng tài: tài nguyên, tài ba, tài giỏi, tài năng, tài sản, tài trợ. a) Tài có nghĩa là " có khả năng hơn người bình thường": ........................................................... ....................................................................................................................................................... b) Tài có nghĩa là " tiền của":........................................................................................................ ....................................................................................................................................................... Câu 8: (1điểm)Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu: Kim Đồng và các bạn anh là những đội viên đầu tiên. ....................................................................................................................................................... Câu 9: (1điểm)Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau: a) Khỏe như............... b) Nhanh như........... ............................................... Hết............................................ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GHKII (Năm học: 2019- 2020) Môn: Tiếng việt - Lớp 4 KIỂM TRA ĐỌC: * Đọc thầm và trả lời câu hỏi ( 7điểm) Câu 1: ý D ( 0.5điểm) Câu 2: ý B ( 0.5điểm) Câu 3: ý B ( 0.5điểm) Câu 4: ý A ( 0.5điểm) Câu 5: Tùy theo mức độ trả lời câu hỏi mà giáo viên cho điểm.(1điểm) Câu 6: Tùy theo mức độ trả lời câu hỏi mà giáo viên cho điểm.(1điểm) Câu 7: Phân loại đúng các từ (1 điểm). a) Tài có nghĩa là" có khả năng hơn người bình thường": tài ba, tài giỏi, tài năng. b) Tài có nghĩa là" tiền của": tài nguyên,tài sản, tài trợ. Câu 8: Xác định đúng chủ ngữ, vị ngữ (1 điểm). Câu 9: Điền đúng (1 điểm). KIỂM TRA VIẾT: 1. Chính tả: ( 2điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu, chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ, trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm. - Viết đúng chính tả(không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm. 2. Tập làm văn: (8điểm) - Học sinh viết theo yêu cầu của đề bài thuộc nội dung chương trình đã học ở HKI. + Nội dung: 4điểm. Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài. + Kĩ năng: 4điểm. 1. Mở bài: 1điểm 2. Thân bài : 4điểm 3. Kết bài: 1điểm 4. Chữ viết, chính tả : trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm. 5. Dùng từ, đặt câu: 1điểm 6. Sáng tạo: 1điểm Hết ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐỊNH KÌ GHKII – NĂM HỌC Môn: Tiếng việt - Lớp 4 Ngày thi: Thời gian: Kiểm tra viết 1. Chính tả: Nghe viết ( 15 phút- 2 điểm) Bài “ Sầu riêng”SGK Tiếng Việt 4, tập 2/ trang 34 Từ " Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm cho đến tháng năm ta". 2. Tập làm văn: (25 phút- 8 điểm) Đề bài: Tả một cây có bóng mát( hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích. .. Hết.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_kscl_dinh_ki_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4.doc
Giáo án liên quan