Câu 1: Chế độ nước (thủy chế) của một con sông là
A. sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời.
B. nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm.
C. lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm.
D. khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm.
Câu 2: Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí
A. bằng 0oC. B. càng thấp.
C. càng cao. D. trung bình.
Câu 3: Ngày 22/12 (đông chí) tia sáng mặt trời chiếu vuông gốc với mặt đất ở
A. xích đạo. B. chí tuyến Nam.
C. chí tuyến Bắc. D. vòng cực Nam.
Câu 4: Sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào nhiều nhân tố trong đó quan trọng nhất là
A. địa hình. B. dòng biển.
C. vĩ độ. D. vị trí gần hay xa biển.
2 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 - Mã đề 602 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
MÃ ĐỀ 602
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6- Tiết 34
Thời gian làm bài :45 Phút
Thời gian: 2018- 2019
Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
Tô vào bài làm hình tròn có chữ cái đứng trước đáp án án đúngnhất
Câu 1: Chế độ nước (thủy chế) của một con sông là
A. sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời.
B. nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm.
C. lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm.
D. khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm.
Câu 2: Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí
A. bằng 0oC. B. càng thấp.
C. càng cao. D. trung bình.
Câu 3: Ngày 22/12 (đông chí) tia sáng mặt trời chiếu vuông gốc với mặt đất ở
A. xích đạo. B. chí tuyến Nam.
C. chí tuyến Bắc. D. vòng cực Nam.
Câu 4: Sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào nhiều nhân tố trong đó quan trọng nhất là
A. địa hình. B. dòng biển.
C. vĩ độ. D. vị trí gần hay xa biển.
Câu 5: Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ 20oC là
A. 17g/m3. B. 15g/m3. C. 20g/m3. D. 30g/m3.
Câu 6: Lưu vực sông là
A. diện tích đất đai có sông chảy qua.
B. diện tích đất đai bắt nguồn của một sông.
C. diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra.
D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho 1 con sông.
Câu 7: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi
A. không khí bốc lên cao. B. không khí hạ xuống thấp.
C. nhiệt độ không khí giảm. D. nhiệt độ không khí tăng.
Câu 8: Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ 30oC là
A. 17 g/m3 B. 28 g/m3. C. 30 g/m3. D. 25 g/m3.
Câu 9: Tại sao không khí có độ ẩm?
A. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định.
C. Do không khí chứa nhiều mây.
D. Do mưa rơi xuyên qua không khí.
Câu 10: Chi lưu là
A. các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
B. các con sông đổ nước vào con sông chính.
C. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông.
Câu 11: Để tính lượng mưa rơi ở một địa phương, người ta dùng dụng cụ gì?
A. Nhiệt kế. B. Áp kế.
C. Thùng đo mưa (vũ kế). D. Ẩm kế.
Câu 12: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là
A. ao, hồ. B. sinh vật.
C. sông ngòi. D. biển và đại dương.
Câu 13: Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó trong
A. 1 giây đồng hồ. B. 1 phút đồng hồ. C. 1 ngày. D. 1 giờ đồng hồ.
Câu 14: Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?
A. Từ 201 - 500 mm. B. Trên 2.000 mm.
C. Từ 1.001 - 2.000 mm. D. Từ 501- l.000mm.
Câu 15: Thủy chế của sông tương đối đơn giản nếu sông phụ thuộc vào
A. một nguồn cấp nước. B. nguồn nước mưa và băng tuyết tan.
C. nhiều miền khí hậu khác nhau. D. nhiều nguồn cấp nước khác nhau.
Câu 16: Vĩ tuyến 66o33'B được gọi là
A. chí tuyến Bắc. B. vòng cực Bắc. C. vòng cực. D. cực Bắc.
Câu 17: Dựa vào tính chất của nước, người ta phân thành mấy loại hồ
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 18: Hồ nước mặn thường có ở những nơi
A. có nhiều sinh vật phát triển trong hồ.
B. khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn.
C. gần biển do có nước ngầm mặn.
D. khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn.
Câu 19: Chí tuyến Bắc nằm ở vĩ độ
A. 33o66'B. B. 23o27'B. C. 27o23'B. D. 66o33'B.
Câu 20: Các hồ móng ngựa được hình thành do
A. sụt đất. B. núi lửa.
C. băng hà. D. khúc uốn của sông.
Phần II: Tự luận (4đ)
Câu 1: (1đ)
Độ muối của các biển và đại dương có giống nhau không? Vì sao?
Câu 2: (3đ)
Biển và đại dương có những hình thức vận động nào? Sóng là gì? Nguyên nào sinh ra sóng? Ảnh hưởng của chúng đối với sản xuất và đời sống?
Phần III: Vận dụng (1đ)
Cho bảng số liệu
Nhiệt độ các tháng trong năm TP Hồ Chí Minh
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TP Hồ Chí Minh (0C)
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Hãy tính nhiệt độ trung bình năm của TP Hồ Chí Minh. Tháng có nhiệt độ thấp nhất bao nhiêu 0C, tháng có nhiệt độ cao nhất 0C. Từ đó rút ra nhận xét.
Chúc các em làm bài tốt-
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_6_ma_de_602_nam_hoc_201.doc
- 2019_01_dapancacmade.xlsx