Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án)

Câu 2: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 3: Đâu là biểu hiện của vật nuôi bệnh:

A. Ngủ nhiều B. Ăn nhiều C. Không đi lại D. Đi ngoài phân trắng

Câu 4: Có mấy biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi?

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 5: Muốn chăn nuôi có hiệu quả càn phải chọn giống vật nuôi:

A. Cùng giống B. Khác giống

C. Tính di truyền ổn định D. Phù hợp.

Câu 6: Vì sao cần dự trữ thức ăn cho vật nuôi?

A. Giúp tăng mùi vị cho thức ăn B. Để vật nuôi ăn được nhiều

C. Giúp vật nuôi ăn ngon miệng hơn D. Để luôn có nguồn thức ăn cho vật nuôi

 

doc14 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN CÔNG NGHỆ 7 Năm học 2018 - 2019 A/ MỤC TIÊU: Kiến thức: HS hiểu + Khái niệm, vai trò của giống vật nuôi. Điều kiện để công nhận là giống vật nuôi. + Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi. + Mục đích và phương pháp chế biến, dự trữ thức ăn. +Vai trò của chuồng nuôi và vệ sinh chăn nuôi. + Khái niệm bệnh, nguyên nhân sinh ra bệnh. + Khái niệm vắc xin, một số lưu ý khi dùng vắc xin. Kỹ năng: - HS có kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức phần III- Chăn nuôi. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc làm bài. 4. Phát triển năng lực: Tự học, tư duy, giải quyết vấn đề. B/ MA TRẬN ĐỀ: Mức độ kiến thức kỹ năng TỔNG Biết Hiểu Vận dụng VD cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL 1. Giống vật nuôi. 2 0,5 2 0,5 4 1,0 2. Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi 3 0,75 3 0,75 6 1,5 3. Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi. 2 0,5 2 0,5 4 1,0 4. Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi. 1 0,25 2 0,5 1 2,0 4 2,75 5. Phòng bệnh cho vật nuôi 1 0,25 1 1,0 1 1,0 3 2,25 6. Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi. 1 0,25 1 0,25 1 1,0 3 1,5 Tổng 10 2,5 10 2,5 3 4,0 1 1,0 24 10,0 UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2018 - 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên: Lớp: Đề 701 Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (5điểm) Ghi vào bài chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi là: A. 50-65% B. 55-65% C. 60-75% D. 70-85% Câu 2: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 3: Đâu là biểu hiện của vật nuôi bệnh: A. Ngủ nhiều B. Ăn nhiều C. Không đi lại D. Đi ngoài phân trắng Câu 4: Có mấy biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 5: Muốn chăn nuôi có hiệu quả càn phải chọn giống vật nuôi: A. Cùng giống B. Khác giống C. Tính di truyền ổn định D. Phù hợp. Câu 6: Vì sao cần dự trữ thức ăn cho vật nuôi? A. Giúp tăng mùi vị cho thức ăn B. Để vật nuôi ăn được nhiều C. Giúp vật nuôi ăn ngon miệng hơn D. Để luôn có nguồn thức ăn cho vật nuôi Câu 7: Đâu là phương pháp trị bệnh cho vật nuôi? A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe B. Vệ sinh chuồng nuôi C. Bán vật nuôi bị bệnh D. Mổ thịt vật nuôi mới tiêm vắc xin Câu 8: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: A. Thực vật, động vật và chất khoáng. B. Thực vật, vi sinh vật và chất khoáng. C. Thực vật, động vật và vi sinh vật. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 9: Giống vật nuôi là: A. Sản phẩm do nghiên cứu B. Giống vật nuôi cái. C. Sản phẩm do người tạo ra D. Động vật có từ xa xưa Câu 10: Chất gì sau khi hấp thụ vào cơ thể chuyển hóa thành đường đơn: A. Protein B. Gluxit C. Glyxerin D. Lipit Câu 11: Đâu là phương pháp dự trữ thức ăn: A. Làm khô B. Nghiền nhỏ C. Cắt ngắn D. Hỗn hợp. Câu 12: Hạt ngô vàng thành phần dinh dưỡng gồm: 8,9% protein và 69% Gluxit, ta gọi đây là loại thức ăn: A. Thức ăn giàu Protein B. Thức ăn giàu Gluxit C. Thức ăn thô D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 13: Mục đích của chế biến thức ăn: A. Giữ thức ăn lâu hỏng B. Tăng thành phần dinh dưỡng của thức ăn C. Để tăng mùi vị D. Tăng số lượng thức ăn Câu 14: Vắcxin có tác dụng miễn dịch khi vật nuôi: A. Khỏe mạnh B. Chớm bệnh C. Ốm yếu D. Mắc bệnh Câu 15: Các đặc điểm về di truyền và các điều kiện ngoại cảnh có ảnh hưởng đến. A. Quá trình sống của vật nuôi. B. Điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc. C. Sự tăng cân của vật nuôi. D. Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. Câu 16: Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi? A. Cung cấp năng lượng B. Cung cấp dinh dưỡng C. Cung cấp sức kéo D. Tăng sức đầy kháng Câu 17: Phương pháp chế biến thức ăn vi sinh vật học là phương pháp nào sau đây: A. Cắt ngắn B. Hỗn hợp C. Đường hóa tinh bột D. Ủ men Câu 18: Ý nào sau đây thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu thô xanh? A. Nuôi và tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm... B. Trồng xen, tăng vụ...để có nhiều cây và hạt họ đậu. C. Tận dụng sản phẩm phụ trong trồng trọt như cỏ, thân cây, rau xanh. D. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... Câu 19: Khi xây dựng chuồng nuôi ta xây theo hướng nào tốt nhất: A. Tây bắc B. Đông Bắc C. Đông nam D. Bắc Câu 20: Có mấy điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1(2điểm). Vai trò của chuồng nuôi. Câu 2 (2điểm).a) Khi nào vật nuôi bị bệnh. b) Những điểm cần chú ý khi sử dụng vắc xin. Câu 3 (1điểm). Em hiểu thế nào là “phòng bệnh hơn chữa bệnh?” ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 7 701 Năm học 2018 – 2019 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng, đủ 0,25điểm 1- C 2- B 3- D 4- B 5- D 6- D 7- A 8- A 9- C 10- B 11- A 12- B 13- C 14- A 15- D 16- B 17- D 18- C 19- C 20- A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) - Chuoàng nuoâi giuùp vaät nuoâi traùnh ñöôïc nhöõng thay ñoåi cuûa thôøi tieát, ñoàng thôøi taïo ra moät tieåu khí haäu cho vaät nuoâi. - Chuoàng nuoâi giuùp cho vaät nuoâi haïn cheá tieáp xuùc vôùi maàm beänh (vi truøng, kí sinh truøng gaây beänh). - Chuoàng nuoâi giuùp cho vieäc thöïc hieän quy trình chaên nuoâi khoa hoïc. - Chuoàng nuoâi giuùp quaûn lí toát ñaøn vaät nuoâi, thu ñöôïc chaát thaûi laøm phaân boùn vaø traùnh laøm oâ nhieãm moâi tröôøng. - Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi. Câu 2 (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm a) Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn các chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh . b) Khi sử dụng vắc xin phải tuân theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc. - Vắc xin đã pha phải dùng ngay, vắc xin còn thừa phải sử lí theo quy định. - Thời gian tạo miễn dịch: Sau khi tiêm vắc xin từ 2 đến 3 tuần, vật nuôi sẽ được miễn dịch, chú ý phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 2 đến 3 giờ tiếp theo. Nếu thấy vật nuôi có dị ứng (phản ứng thuốc) phải dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y để giải quyết kịp thời. Câu 3 (1 điểm) Trong chăn nuôi phải lấy phòng bệnh hơn chữa bệnh:  - Chăm sóc, nuôi dưỡng tốt để vật nuôi không mắc bệnh, cho năng suất cao về kinh tế hơn là phải dùng thuốc để chữa bệnh. 0,5điểm. - Nếu để bệnh tật xảy ra, phải can thiệp thì sẽ rất tốn kém, hiệu quả kinh tế thấp, có khi còn gây nguy hiểm cho con người, cho xã hội. 0,5điểm. Ban giám hiệu Nhóm trưởng GV ra đề NguyễnThị Soan Nguyễn Mai Hương Nguyễn Thị Kim Thoa TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2018 - 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên: Lớp: Đề 702 Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (5điểm) Ghi vào bài chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Muốn chăn nuôi có hiệu quả càn phải chọn giống vật nuôi: A. Cùng giống B. Tính di truyền ổn định C. Khác giống D. Phù hợp. Câu 2: Giống vật nuôi là: A. Động vật có từ xa xưa B. Giống vật nuôi cái. C. Sản phẩm do người tạo ra D. Sản phẩm do nghiên cứu Câu 3: Có mấy điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: Đâu là phương pháp dự trữ thức ăn: A. Nghiền nhỏ B. Làm khô C. Hỗn hợp. D. Cắt ngắn Câu 5: Hạt ngô vàng thành phần dinh dưỡng gồm: 8,9% protein và 69% Gluxit, ta gọi đây là loại thức ăn: A. Thức ăn thô B. Thức ăn giàu Protein C. Thức ăn giàu Gluxit D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 6: Khi xây dựng chuồng nuôi ta xây theo hướng nào tốt nhất: A. Đông Bắc B. Tây bắc C. Đông nam D. Bắc Câu 7: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: A. Thực vật, động vật và vi sinh vật. B. Thực vật, động vật và chất khoáng. C. Thực vật, vi sinh vật và chất khoáng. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 8: Các đặc điểm về di truyền và các điều kiện ngoại cảnh có ảnh hưởng đến. A. Điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc. B. Quá trình sống của vật nuôi. C. Sự tăng cân của vật nuôi. D. Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. Câu 9: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 10: Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi là: A. 50-65% B. 70-85% C. 55-65% D. 60-75% Câu 11: Vắcxin có tác dụng miễn dịch khi vật nuôi: A. Ốm yếu B. Mắc bệnh C. Khỏe mạnh D. Chớm bệnh Câu 12: Mục đích của chế biến thức ăn: A. Giữ thức ăn lâu hỏng B. Tăng thành phần dinh dưỡng của thức ăn C. Để tăng mùi vị D. Tăng số lượng thức ăn Câu 13: Có mấy biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 14: Ý nào sau đây thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu thô xanh? A. Tận dụng sản phẩm phụ trong trồng trọt như cỏ, thân cây, rau xanh. B. Trồng xen, tăng vụ...để có nhiều cây và hạt họ đậu. C. Nuôi và tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm... D. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... Câu 15: Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi? A. Cung cấp năng lượng B. Cung cấp dinh dưỡng C. Cung cấp sức kéo D. Tăng sức đầy kháng Câu 16: Phương pháp chế biến thức ăn vi sinh vật học là phương pháp nào sau đây: A. Cắt ngắn B. Hỗn hợp C. Đường hóa tinh bột D. Ủ men Câu 17: Vì sao cần dự trữ thức ăn cho vật nuôi? A. Để luôn có nguồn thức ăn cho vật nuôi B. Giúp vật nuôi ăn ngon miệng hơn C. Giúp tăng mùi vị cho thức ăn D. Để vật nuôi ăn được nhiều Câu 18: Đâu là biểu hiện của vật nuôi bệnh: A. Ngủ nhiều B. Đi ngoài phân trắng C. Không đi lại D. Ăn nhiều Câu 19: Chất gì sau khi hấp thụ vào cơ thể chuyển hóa thành đường đơn: A. Protein B. Gluxit C. Glyxerin D. Lipit Câu 20: Đâu là phương pháp trị bệnh cho vật nuôi? A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe B. Vệ sinh chuồng nuôi C. Bán vật nuôi bị bệnh D. Mổ thịt vật nuôi mới tiêm vắc xin II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1(2điểm). Vai trò của chuồng nuôi. Câu 2 (2điểm) a) Vắc xin là gì? b) Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi. Câu 3 (1điểm). Theo em sử dụng chất kích thích tăng trưởng có hại cho con người không? Làm thế nào để vẫn sử dụng được thức ăn có chất kích trong chăn nuôi để có hiệu quả cao mà vẫn không ảnh hưởng đến sức khỏe của người tiêu dùng? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 7 702 Năm học 2018 – 2019 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng, đủ 0,25điểm 1- D 2- C 3- A 4- B 5- C 6- C 7- B 8- D 9- D 10- D 11- C 12- C 13- A 14- A 15- B 16- D 17- A 18- B 19- B 20- A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) - Chuoàng nuoâi giuùp vaät nuoâi traùnh ñöôïc nhöõng thay ñoåi cuûa thôøi tieát, ñoàng thôøi taïo ra moät tieåu khí haäu cho vaät nuoâi. - Chuoàng nuoâi giuùp cho vaät nuoâi haïn cheá tieáp xuùc vôùi maàm beänh (vi truøng, kí sinh truøng gaây beänh). - Chuoàng nuoâi giuùp cho vieäc thöïc hieän quy trình chaên nuoâi khoa hoïc. - Chuoàng nuoâi giuùp quaûn lí toát ñaøn vaät nuoâi, thu ñöôïc chaát thaûi laøm phaân boùn vaø traùnh laøm oâ nhieãm moâi tröôøng. - Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi. Câu 2 (2 điểm) a) Vắc xin là các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm. Vắc xin được chế từ chính mầm bệnh (vi khuẩn hoặc vi rút) gây ra bệnh mà ta muốn phòng ngừa 0,5 điểm b) Yếu tố bên trong ( yếu tố di truyền). 0,5 điểm - Yếu tố bên ngoài ( môi trường sống của vật nuôi). 1 điểm + Cơ học( chấn thương) vd : Dẫm phải đinh, gãy xương... + Lí học ( Nhiệt độ cao...) + Hóa học ( Ngộ độc thức ăn, nước uống...) + Sinh học : Bệnh truyền nhiễm do virut, vi khuẩn gây ra lây lan thành dịch và làm chết nhiều vật nuôi. Bệnh không truyền nhiễm do vật kí sinh như giun, sán... gây ra. Bệnh không lây lan thành dịch, không làm chết nhiều vật nuôi. Câu 3 (1 điểm) Có. Ngừng cho ăn thức ăn có chất kích thích khi vật nuôi chuẩn bị xuất chuồng theo thời gian cách li quy định của nhà SX Ban giám hiệu Nhóm trưởng GV ra đề NguyễnThị Soan Nguyễn Mai Hương Nguyễn Thị Kim Thoa TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2018 - 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên: Lớp: Đề 703 Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (5điểm) Ghi vào bài chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Đâu là phương pháp trị bệnh cho vật nuôi? A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe B. Mổ thịt vật nuôi mới tiêm vắc xin C. Vệ sinh chuồng nuôi D. Bán vật nuôi bị bệnh Câu 2: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 3: Khi xây dựng chuồng nuôi ta xây theo hướng nào tốt nhất: A. Bắc B. Tây bắc C. Đông Bắc D. Đông nam Câu 4: Có mấy điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 5: Vắcxin có tác dụng miễn dịch khi vật nuôi: A. Mắc bệnh B. Chớm bệnh C. Khỏe mạnh D. Ốm yếu Câu 6: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: A. Thực vật, động vật và vi sinh vật. B. Thực vật, động vật và chất khoáng. C. Thực vật, vi sinh vật và chất khoáng. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7: Các đặc điểm về di truyền và các điều kiện ngoại cảnh có ảnh hưởng đến. A. Điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc. B. Quá trình sống của vật nuôi. C. Sự tăng cân của vật nuôi. D. Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. Câu 8: Hạt ngô vàng thành phần dinh dưỡng gồm: 8,9% protein và 69% Gluxit, ta gọi đây là loại thức ăn: A. Thức ăn giàu Gluxit B. Thức ăn giàu Protein C. Thức ăn thô D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 9: Có mấy biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 10: Mục đích của chế biến thức ăn: A. Giữ thức ăn lâu hỏng B. Tăng thành phần dinh dưỡng của thức ăn C. Để tăng mùi vị D. Tăng số lượng thức ăn Câu 11: Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi? A. Cung cấp năng lượng B. Cung cấp dinh dưỡng C. Cung cấp sức kéo D. Tăng sức đầy kháng Câu 12: Giống vật nuôi là: A. Sản phẩm do nghiên cứu B. Sản phẩm do người tạo ra C. Động vật có từ xa xưa D. Giống vật nuôi cái. Câu 13: Ý nào sau đây thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu thô xanh? A. Tận dụng sản phẩm phụ trong trồng trọt như cỏ, thân cây, rau xanh. B. Trồng xen, tăng vụ...để có nhiều cây và hạt họ đậu. C. Nuôi và tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm... D. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... Câu 14: Đâu là phương pháp dự trữ thức ăn: A. Nghiền nhỏ B. Cắt ngắn C. Làm khô D. Hỗn hợp. Câu 15: Phương pháp chế biến thức ăn vi sinh vật học là phương pháp nào sau đây: A. Cắt ngắn B. Hỗn hợp C. Đường hóa tinh bột D. Ủ men Câu 16: Vì sao cần dự trữ thức ăn cho vật nuôi? A. Để luôn có nguồn thức ăn cho vật nuôi B. Giúp vật nuôi ăn ngon miệng hơn C. Giúp tăng mùi vị cho thức ăn D. Để vật nuôi ăn được nhiều Câu 17: Đâu là biểu hiện của vật nuôi bệnh: A. Ngủ nhiều B. Đi ngoài phân trắng C. Không đi lại D. Ăn nhiều Câu 18: Chất gì sau khi hấp thụ vào cơ thể chuyển hóa thành đường đơn: A. Protein B. Gluxit C. Glyxerin D. Lipit Câu 19: Muốn chăn nuôi có hiệu quả càn phải chọn giống vật nuôi: A. Tính di truyền ổn định B. Khác giống C. Cùng giống D. Phù hợp. Câu 20: Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi là: A. 70-85% B. 55-65% C. 60-75% D. 50-65% II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1(2điểm). Vai trò của chuồng nuôi. Câu 2 (2điểm) a) Khi nào vật nuôi bị bệnh. b) Những điểm cần chú ý khi sử dụng vắc xin. Câu 3 (1điểm). Em hiểu thế nào là “phòng bệnh hơn chữa bệnh?” ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 7 703 Năm học 2018 – 2019 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng, đủ 0,25điểm 1- A 2- D 3- D 4- C 5- C 6- B 7- D 8- A 9- A 10- C 11- B 12- B 13- A 14- C 15- D 16- A 17- B 18- B 19- D 20- C II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) - Chuoàng nuoâi giuùp vaät nuoâi traùnh ñöôïc nhöõng thay ñoåi cuûa thôøi tieát, ñoàng thôøi taïo ra moät tieåu khí haäu cho vaät nuoâi. - Chuoàng nuoâi giuùp cho vaät nuoâi haïn cheá tieáp xuùc vôùi maàm beänh (vi truøng, kí sinh truøng gaây beänh). - Chuoàng nuoâi giuùp cho vieäc thöïc hieän quy trình chaên nuoâi khoa hoïc. - Chuoàng nuoâi giuùp quaûn lí toát ñaøn vaät nuoâi, thu ñöôïc chaát thaûi laøm phaân boùn vaø traùnh laøm oâ nhieãm moâi tröôøng. - Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi. Câu 2 (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm a) Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn các chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh . b) Khi sử dụng vắc xin phải tuân theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc. - Vắc xin đã pha phải dùng ngay, vắc xin còn thừa phải sử lí theo quy định. - Thời gian tạo miễn dịch: Sau khi tiêm vắc xin từ 2 đến 3 tuần, vật nuôi sẽ được miễn dịch, chú ý phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 2 đến 3 giờ tiếp theo. Nếu thấy vật nuôi có dị ứng (phản ứng thuốc) phải dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y để giải quyết kịp thời. Câu 3 (1 điểm) Trong chăn nuôi phải lấy phòng bệnh hơn chữa bệnh:  - Chăm sóc, nuôi dưỡng tốt để vật nuôi không mắc bệnh, cho năng suất cao về kinh tế hơn là phải dùng thuốc để chữa bệnh. 0,5điểm. - Nếu để bệnh tật xảy ra, phải can thiệp thì sẽ rất tốn kém, hiệu quả kinh tế thấp, có khi còn gây nguy hiểm cho con người, cho xã hội. 0,5điểm. Ban giám hiệu Nhóm trưởng GV ra đề NguyễnThị Soan Nguyễn Mai Hương Nguyễn Thị Kim Thoa TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2018 - 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên: Lớp: Đề 704 Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (5điểm) Ghi vào bài chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Đâu là biểu hiện của vật nuôi bệnh: A. Ngủ nhiều B. Đi ngoài phân trắng C. Không đi lại D. Ăn nhiều Câu 2: Đâu là phương pháp dự trữ thức ăn: A. Nghiền nhỏ B. Cắt ngắn C. Làm khô D. Hỗn hợp. Câu 3: Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi? A. Cung cấp năng lượng B. Cung cấp dinh dưỡng C. Cung cấp sức kéo D. Tăng sức đầy kháng Câu 4: Vì sao cần dự trữ thức ăn cho vật nuôi? A. Để luôn có nguồn thức ăn cho vật nuôi B. Giúp vật nuôi ăn ngon miệng hơn C. Giúp tăng mùi vị cho thức ăn D. Để vật nuôi ăn được nhiều Câu 5: Phương pháp chế biến thức ăn vi sinh vật học là phương pháp nào sau đây: A. Cắt ngắn B. Đường hóa tinh bột C. Hỗn hợp D. Ủ men Câu 6: Chất gì sau khi hấp thụ vào cơ thể chuyển hóa thành đường đơn: A. Protein B. Gluxit C. Glyxerin D. Lipit Câu 7: Hạt ngô vàng thành phần dinh dưỡng gồm: 8,9% protein và 69% Gluxit, ta gọi đây là loại thức ăn: A. Thức ăn thô B. Thức ăn giàu Protein C. Thức ăn giàu Gluxit D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 8: Các đặc điểm về di truyền và các điều kiện ngoại cảnh có ảnh hưởng đến. A. Điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc. B. Sự tăng cân của vật nuôi. C. Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. D. Quá trình sống của vật nuôi. Câu 9: Mục đích của chế biến thức ăn: A. Giữ thức ăn lâu hỏng B. Tăng thành phần dinh dưỡng của thức ăn C. Để tăng mùi vị D. Tăng số lượng thức ăn Câu 10: Giống vật nuôi là: A. Động vật có từ xa xưa B. Giống vật nuôi cái. C. Sản phẩm do nghiên cứu D. Sản phẩm do người tạo ra Câu 11: Có mấy điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 12: Ý nào sau đây thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu thô xanh? A. Tận dụng sản phẩm phụ trong trồng trọt như cỏ, thân cây, rau xanh. B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... C. Nuôi và tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm... D. Trồng xen, tăng vụ...để có nhiều cây và hạt họ đậu. Câu 13: Vắcxin có tác dụng miễn dịch khi vật nuôi: A. Chớm bệnh B. Ốm yếu C. Mắc bệnh D. Khỏe mạnh Câu 14: Khi xây dựng chuồng nuôi ta xây theo hướng nào tốt nhất: A. Bắc B. Tây bắc C. Đông Bắc D. Đông nam Câu 15: Có mấy biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 16: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 17: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: A. Thực vật, vi sinh vật và chất khoáng. B. Thực vật, động vật và chất khoáng. C. Thực vật, động vật và vi sinh vật. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 18: Muốn chăn nuôi có hiệu quả càn phải chọn giống vật nuôi: A. Tính di truyền ổn định B. Khác giống C. Cùng giống D. Phù hợp. Câu 19: Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi là: A. 70-85% B. 60-75% C. 55-65% D. 50-65% Câu 20: Đâu là phương pháp trị bệnh cho vật nuôi? A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe B. Vệ sinh chuồng nuôi C. Mổ thịt vật nuôi mới tiêm vắc xin D. Bán vật nuôi bị bệnh II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1(2điểm). Vai trò của chuồng nuôi. Câu 2 (2điểm) a) Vắc xin là gì? b) Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi. Câu 3 (1điểm). Theo em sử dụng chất kích thích tăng trưởng có hại cho con người không? Làm thế nào để vẫn sử dụng được thức ăn có chất kích trong chăn nuôi để có hiệu quả cao mà vẫn không ảnh hưởng đến sức khỏe của người tiêu dùng? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 7 704 Năm học 2018 – 2019 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng, đủ 0,25điểm 1- B 2- C 3- B 4- A 5- D 6- B 7- C 8- C 9- C 10- D 11- C 12- A 13- D 14- D 15- A 16- A 17- B 18- D 19- B 20- A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) - Chuoàng nuoâi giuùp vaät nuoâi traùnh ñöôïc nhöõng thay ñoåi cuûa thôøi tieát, ñoàng thôøi taïo ra moät tieåu khí haäu cho vaät nuoâi. - Chuoàng nuoâi giuùp cho vaät nuoâi haïn cheá tieáp xuùc vôùi maàm beänh (vi truøng, kí sinh truøng gaây beänh). - Chuoàng nuoâi giuùp cho vieäc thöïc hieän quy trình chaên nuoâi khoa hoïc. - Chuoàng nuoâi giuùp quaûn lí toát ñaøn vaät nuoâi, thu ñöôïc chaát thaûi laøm phaân boùn vaø traùnh laøm oâ nhieãm moâi tröôøng. - Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi. Câu 2 (2 điểm) a)Vắc xin là các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm. Vắc xin được chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng ngừa 0,5 điểm b) Yếu tố bên trong ( yếu tố di truyền). 0,5 điểm - Yếu tố bên ngoài ( môi trường sống của vật nuôi). 1 điểm + Cơ học( chấn thương) vd : Dẫm phải đinh, gãy xương... + Lí học ( Nhiệt độ cao...) + Hóa học ( Ngộ độc thức ăn, nước uống...) + Sinh học : Bệnh truyền nhiễm do virut, vi khuẩn gây ra lây lan thành dịch và làm chết nhiều vật nuôi. Bệnh không truyền nhiễm do vật kí sinh như giun, sán... gây ra. Bệnh không lây lan thành dịch, không làm chết nhiều vật nuôi. Câu 3 (1 điểm) Có. Ngừng cho ăn thức ăn có chất kích thích khi vật nuôi chuẩn bị xuất chuồng theo thời gian cách li quy định của nhà SX Ban giám hiệu Nhóm trưởng GV ra đề NguyễnThị Soan Nguyễn Mai Hương Nguyễn Thị Kim Thoa

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2018_2019.doc