Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 8 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng

Câu 1: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào?

A. Ruột non B. Ruột già C. Dạ dày D. Thực quản

Câu 2: Một biện pháp bảo vệ hệ hô hấp là

A. đi ngủ đúng giờ B. uống nhiều nước C. tập luyện hít thở D. ăn nhiều đồ dầu mỡ

Câu 3: Có khoảng bao nhiêu % lipit được vận chuyển theo con đường máu?

A. 70% B. 50% C. 30% D. 40%

Câu 4: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây?

A. Hấp thụ lại nước B. Tiêu hoá thức ăn

C. Hấp thụ các chất dinh dưỡng D. Nghiền nát thức ăn

Câu 5: Chế độ ăn uống không đúng cách thì hoạt động tiêu hoá hấp thụ bị ảnh hưởng thế nào?

A. Bị viêm, loét B. Bị tắc, xơ

C. Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả D. Ruột bị mệt mỏi

 

doc2 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 390 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 8 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút Năm học: 2018- 2019 Mã đề thi 132 TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút Năm học: 2018- 2019 Mã đề thi 132 A: Trắc nghiệm (5 điểm)Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào? A. Ruột non B. Ruột già C. Dạ dày D. Thực quản Câu 2: Một biện pháp bảo vệ hệ hô hấp là A. đi ngủ đúng giờ B. uống nhiều nước C. tập luyện hít thở D. ăn nhiều đồ dầu mỡ Câu 3: Có khoảng bao nhiêu % lipit được vận chuyển theo con đường máu? A. 70% B. 50% C. 30% D. 40% Câu 4: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây? A. Hấp thụ lại nước B. Tiêu hoá thức ăn C. Hấp thụ các chất dinh dưỡng D. Nghiền nát thức ăn Câu 5: Chế độ ăn uống không đúng cách thì hoạt động tiêu hoá hấp thụ bị ảnh hưởng thế nào? A. Bị viêm, loét B. Bị tắc, xơ C. Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả D. Ruột bị mệt mỏi Câu 6: Nếu qua hệ tiêu hoá, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu? A. Tim B. Dạ dày C. Thận D. Gan Câu 7: Loại thức ăn nào có biến đổi hóa học khi qua khoang miệng ? A. Bột mì B. Bánh mì C. Khoai lang sống D. Sữa Câu 8: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá? A. Heroin B. Nicotin C. Moocphin D. Cocain Câu 9: Ở người một cử động hô hấp được tính bằng A. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. B. hai lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào và một lần thở ra. D. một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 10: Sau quá trình tiêu hóa ở ruột non, protein trong thức ăn sẽ biến đổi thành chất gì ? A. Đường đơn B. Axit béo C. Glixerin D. Axit amin Câu 11: Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong hoạt động nuốt? A. Họng B. Thực quản C. Lưỡi D. Khí quản Câu 12: Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ hệ hô hấp? A. Nói không với thuốc lá B. Không cần đeo khẩu trang trong môi trường nhiều khói bụi C. Xả rác bừa bãi D. Không trồng nhiều cây xanh Câu 13: Bụi gây tác hại gì cho hệ hô hấp? A. Gây ung thư phổi B. Gây bệnh bụi phổi C. Gây viêm, sưng niêm mạc cơ quan hô hấp D. Gây chết Câu 14: Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu? A. Khí nito B. Khí oxi C. Khí hidro D. Khí cacbonic Câu 15: Ý nghĩa của sự trao đổi khí ở tế bào là gì? A. Cung cấp O2 cho tế bào và loại CO2 ra khỏi tế bào B. Làm tăng nồng độ O2 trong máu C. Làm giảm nồng độ O2 trong tế bào D. Làm tăng nồng độ CO2 trong máu Câu 16: Để có một hệ tiêu hoá khoẻ mạnh, chúng ta cần A. ăn nhiều đồ chiên dầu mỡ, vệ sinh răng miệng. B. ăn nhiều rau xanh, tẩy giun sán định kì. C. ăn tối muộn, vệ sinh răng miệng. D. ăn đồ cay nóng, tẩy giun sán định kì. Câu 17: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức sẽ làm tăng A. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp. B. lượng khí cặn của phổi. C. khoảng chết trong đường dẫn khí. D. dung tích sống của phổi. Câu 18: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ phế nang vào máu? A. Khí oxi B. Khí cacbonic C. Khí hidro D. Khí nito Câu 19: Thức ăn được đẩy qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt động của A. cơ tim B. cơ vòng thực quản C. cơ hoành D. cơ liên sườn Câu 20: Hô hấp nhân tạo không nên áp dụng trong trường hợp nào sau đây ? A. Nạn nhân bị sốt cao B. Nạn nhân bị điện giật C. Nạn nhân bị đuối nước D. Nạn nhân bị ngạt khí B: Tự luận (5 điểm) Câu 1(3 điểm): a. Trình bày hoạt động biến đổi thức ăn ở khoang miệng? b. Hãy giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ "Nhai kĩ no lâu" Câu 2(2 điểm):- Trình bày cách tiến hành hô hấp nhân tạo theo phương pháp hà hơi thổi ngạt? ---------------------------------------- Chúc các em làm bài tốt!

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_8_ma_de_132_nam_hoc_20.doc
  • docxMA TRẬN + ĐÁP ÁN.docx
Giáo án liên quan