Câu 1: Ý nào sau đây không phải là cách thích nghi của thực vật và động vật ở môi trường hoang mạc?
A. Tự hạn chế sự mất nước.
B. Rễ cây mọc sâu, lá biến thành gai.
C. Ngủ đông.
D. Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể.
Câu 2: Hoang mạc lớn nhất thế giới là
A. Gô – bi. B. Ca –la-ha-ri. C. A- ca – ta- ma. D. Xa – ha- ra.
Câu 3: Giới hạn của môi trường đới lạnh là?
A. châu Nam Cực. ¬¬¬¬¬¬¬¬ B. Bắc cực.
C. từ vòng cực đến cực ở hai bán cầu D. châu Nam cực.
Câu 4: Các hoạt động kinh tế hiện đại ở hoang mạc là
A. vận chuyển hàng hóa bằng lạc đà. B. khai thác dầu khí, du lịch.
C. trồng trọt trong các ốc đảo. D. chăn nuôi du mục.
7 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 651 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Mã đề 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 7
NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian: 45 phút
Mã đề thi: 357
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ)
Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Ý nào sau đây không phải là cách thích nghi của thực vật và động vật ở môi trường hoang mạc?
A. Tự hạn chế sự mất nước.
B. Rễ cây mọc sâu, lá biến thành gai.
C. Ngủ đông.
D. Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể.
Câu 2: Hoang mạc lớn nhất thế giới là
A. Gô – bi. B. Ca –la-ha-ri. C. A- ca – ta- ma. D. Xa – ha- ra.
Câu 3: Giới hạn của môi trường đới lạnh là?
A. châu Nam Cực. B. Bắc cực.
C. từ vòng cực đến cực ở hai bán cầu D. châu Nam cực.
Câu 4: Các hoạt động kinh tế hiện đại ở hoang mạc là
A. vận chuyển hàng hóa bằng lạc đà. B. khai thác dầu khí, du lịch.
C. trồng trọt trong các ốc đảo. D. chăn nuôi du mục.
Câu 5: Thực vật chủ yếu ở đới lạnh là
A. cây baobap. C. xương rồng.
B. Các loại cây chịu được khô hạn. D. rêu, địa y.
Câu 6: Đới ôn hòa có phạm vi
A. phần lớn diện tích đất nổi của bán cầu Bắc.
B. từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
C. từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
D. khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.
Câu 7: Đặc điểm khí hậu nổi bật của môi trường hoang mạc là
A. khô hạn, biện độ nhiệt lớn.
B. biên độ nhiệt ngày – đêm rất lớn.
C. rất khô hạn, biên độ nhiệt ngày đêm rất lớn.
D. biên độ nhiệt trong năm rất lớn.
Câu 8: Thế mạnh của nền công nghiệp ở đới ôn hòa là
A. công nghiệp chế biến. B. khai thác khoáng sản và gỗ.
C. chế biến lương thực thực phẩm. D. khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 9: Ở đới ôn hòa có mấy môi trường cơ bản?
A. Bốn môi trường B. Sáu môi trường. C. Năm môi trường D. Ba môi trường
Câu 10: Ở đới lạnh có khí hậu
A. lạnh lẽo, mưa nhiều.
B. mưa nhiều chủ yếu dưới dạng tuyết rơi.
C. khô hạn, khắc nghiệt.
D. quanh năm lạnh lẽo, mưa rất ít chủ yếu dưới dạng tuyết rơi.
Câu 11: Tại sao ở đới lạnh có nhiều cá đến sinh sống?
A. Thích nghi tốt. B. Nhiều thức ăn.
C. Khí hậu thuận lợi. D. Ít bị săn bắt
Câu 12: Dân tộc nào sau đây ở đới lạnh không sống bằng nghề chăn nuôi:
A. Lapông. B. Inuc. C. Xamoyet. D. Iakut
Câu 13: Môi trường hoang mạc thường phân bố ở
A. bắc Phi và Nam Á.
B. dọc hai bên chí tuyến, khu vực nằm sâu trong đất liền.
C. Nam Mĩ.
D. Trung Á và lục địa Ôx – trây – li – a.
Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng là do
A. biến động của khí hậu và tác động của con người.
B. biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. cát lấn.
D. phát triển các khu công nghiệp.
Câu 15: Nhận định nào không đúng với vùng hoang mạc?
A. Hoạt động kinh tế cổ truyền là chăn nuôi du mục.
B. Ranh giới các hoang mạc luôn ổn định.
C. Con người đang tiến hành khai thác hoang mạc.
D. Lạc đà là loài vật chủ yếu.
Câu 16: Đới lạnh được gọi là hoang mạc lạnh vì
A. khí hậu khô hạn, lạnh lẽo, khắc nghiệt ít người sinh sống, động thực vật nghèo nàn.
B. khí hậu khô hạn, khắc nghiệt, lạnh lẽo.
C. không có người sinh sống.
D. khí hậu khô hạn, khắc nghiệt, biên độ nhiệt ngày đêm lớn, động thực vật nghèo nàn, ít người sinh sống.
Câu 17: Loại động vật nào sau đây sống ở đới lạnh
A. Hải cẩu. B. Lạc đà. C. Linh dương. D. Bò sát.
Câu 18: Loại gia súc phổ biến được nuôi ở vùng hoang mạc là
A. tuần lộc. B. bò. C. lạc đà. D. lợn
Câu 19: Phần lớn các quốc gia đã làm gì để ngăn chặn sự mở rộng các hoang mạc?
A. Phát triển các khu công nghiệp. B. Trồng rừng.
C. Cải tạo hoang mạc thành đất trồng. D. Phát triển các đô thị.
Câu 20: Thảm thực vật điển hình cho đới ôn hòa là
A. rừng lá kim. B. rừng lá rộng.
C. rừng hỗn giao. D. rừng rậm xanh quanh năm.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (3điểm)
Để sản xuất ra khối lượng nông sản lớn, có giá trị cao, nền nông nghiệp đới ôn hòa đã áp dụng các biện pháp gì? Vì sao các nông sản được trồng và chăn nuôi ở mỗi môi trường lại khác nhau?
Câu 2: (2điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ (0C)
16
17
20
24
29
30
29
28
27
25
22
18
Lượng mưa (mm)
10
20
43
90
188
239
288
318
265
130
30
23
a) Tính tổng lượng mưa trong năm và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A?
b) Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào? Giải thích tại sao?
----------- HẾT -----------
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG BÀI THI HỌC KÌ I – MÔN: ĐỊA LÍ 7
NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian: 45 phút
Mã đề thi:
Họ và tên:..............................................Lớp:7A
Điểm
Lời phê của giáo viên
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
II. PHẦN TỰ LUẬN:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHẦM KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Địa lí lớp 7– Năm học 2018- 2019
MÃ ĐỀ: 357.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ)
Mỗi ý đúng được 0,25đ
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
C
B
D
D
C
A
C
D
Câu hỏi
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
B
B
A
B
A
A
C
B
A
PHẦN II: TỰ LUẬN(5đ)
Câu 1: (3đ)
* Để sản xuất ra khối lượng nông sản lớn, có giá trị cao, nền nông nghiệp đới ôn hòa đã áp dụng các biện pháp:
- Áp dụng những thành tựu kĩ thuật cao trong quá trình sản xuất (0,5đ)
- Tuyển chọn giống cây trồng vật nuôi phù hợp với yêu cầu thị trường. (0,5đ)
- Tổ chức sản xuất quy mô lớn theo kiểu công nghiệp. (0,5đ)
- Chuyên môn hóa sản xuất từng nông sản có ưu thế của vùng. (0,5đ)
* Các nông sản được trồng và chăn nuôi ở mỗi môi trường lại khác nhau vì:
- Mỗi môi trường đều có những đặc điểm về tự nhiên như đất đai, khí hậu, thủy văn riêng thích hợp với những cây trồng vật nuôi khác nhau.(0,5đ)
- Các nông sản được sản xuất phù hợp với các điều kiện tự nhiên như khí hậu, đất đai, thủy văn của mỗi môi trường. (0,5đ)
Câu 2: (2đ)
- Tính (1đ)
+ Tổng lượng mưa trong năm của địa điểm A = 10 + 20 + 43 + 90 + 188 + 239 + 288 + 318 + 265 + 130 + 30 + 23 = 1644mm (0,5đ)
+ Nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A = (16 + 17 + 20 + 24 + 29 + 30 + 29 + 28 + 27 + 25 + 22 + 18)/12 = 23,750C (0,5đ).
- Địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa (0,5đ)
- Giải thích:
+ Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Biên độ nhiệt trong năm lớn: 140C. (0,25đ)
+ Lượng mưa trung bình 1644mm. Lượng mưa tập trung theo mùa (0,25đ).
BGH duyệt: Nhóm trưởng duyệt Người ra đề
Nguyễn Thị Soan Khúc Thị Thanh Hiền Trần Thị Duyên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_7_ma_de_357_nam_hoc_2018.doc