Đề kiểm tra học kì II – năm học 2010-2011 môn : toán - lớp 8 thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề )

Câu 2: Cho phương trình (m -2)x + 4 = 0 kết luận nào sau đây là đúng ?

 A.Phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 2 ;

 B.Phương trình có nghiệm x = 1 khi m=2

 C.Phương trình có nghiệm duy nhất khi m ;

 D.Phương trình vô nghiệm với mọi giá trị của m

 

doc6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II – năm học 2010-2011 môn : toán - lớp 8 thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài :90 phút (không kể thời gian phát đề ) ĐỀ KIỂM TRA : Phần I: Trắc nghiệm khách quan:(5 điểm) ­ Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng: Câu 1: Giá trị x = -1là nghiệm của phương trình: A.; B. ; C.; D.. Câu 2: Cho phương trình (m -2)x + 4 = 0 kết luận nào sau đây là đúng ? A.Phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 2 ; B.Phương trình có nghiệm x = 1 khi m=2 C.Phương trình có nghiệm duy nhất khi m; D.Phương trình vô nghiệm với mọi giá trị của m Câu 3:Điều kiện xác định của phương trình là: A.x-; x 2 B.x hoặc x C.x ; x -2 D.x Câu 4:Tập nghiệm của phương trình là: A.; B.; C.; D. Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A.5x2 + 4 0 Câu 6:Nếu a b và c < 0 thì: A.ac bc ; D.ac bc Câu 7: Số nguyeân x lôùn nhaát thoûa maõn baát phöông trình 5,2 + 0,3 x < - 0,5 laø: A. – 20 ; B. – 19 ; C. 19 ; D. 20 Câu 8: Khi x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức là: A. x – 5 ; B. – x - 5 ; C.- 3x + 5 ; D.-x + 5 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình -1,3x 3,9 là: A.; B.; C.; D. Câu 10:Hình bình hành có độ dài một cạnh là a , đường cao tương ứng là h thì diện tích hình bình hành đó tính theo công thức là : A. S = a.h B. S = 2a.h C. S = a. h D. Câu 11:Chiều cao và diện tích của tam giác đều cạnh a thứ tự là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 12: Biết và CD = 4cm . Độ dài AB bằng: S S A.1,6cm ; B.cm ; C.10cm ; D.1,4cm Câu 13: Nếu ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k thì A’B’C ABC theo tỉ số đồng dạng là: A.k2 ; B.2k ; C. ; D. Câu 14:Trong H.1, biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỷ số là: A.; B. ; C. ; D. Câu 15:Trong H.2 có MN//GK. Đẳng thức nào sau đây là sai ? A.; B. ; C. ; D. S Câu 16:Cho H.3. Kết luận nào sau đây là sai ? S S S A.PQR HPR ; B.MNR PHR ; S C.RQP RMN ; S D.QPR PRH Câu 17:Cho H.4. Độ dài x là: A.2,5cm ; B.3,2cm ; C.3cm ; D.2,9cm Câu 18:Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 144cm2, thể tích của nó là: A.216cm2 ; B.216cm3 ; C.6cm3 ; D.144cm3 Câu 19:Một lăng trụ đứng tam giác có: A.6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh ; B.6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh ; C.5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh ; D.5mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh Câu 20:Hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 120cm2, chiều rộng và chiều dài của mặt đáy là 7cm; 8cm. Khi đó thể tích của hình hộp đó là: A.120cm3 ; B.224cm3 ; C.112cm3 ; D.448cm3 Phần II: Tự luận:(5 điểm) Câu 21:(1,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) ; b). Câu 22:(1,5 điểm)Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3,5giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 4,5 giờ . Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 3km/h. S Câu 23:(1,5 điểm)Cho hình thang ABCD (AB//CD). Biết AB =2,5cm; AD =3,5cm; BD =5cm và . a) Chứng minh: ADC BCD b) Tính độ dài các cạnh BC và CD. c) Tìm tỉ số diện tích của hai tam giác ADB và BCD. Câu 24:(0,5 điểm) Chứng minh rằng : Nếu a4 + b4 + c4 + d4 = 4abcd với a, b, c , d là các số dương thì a = b = c = d ‘’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 8 Phần I: Trắc nghiệm khách quan:(5 điểm) ­ Mỗi câu chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C C D D B A D C A A C C B A D B B D B Phần II: Tự luận:(5 điểm) Câu Đáp án Điểm 21 (1,5 điểm) a) Giải hai phương trình sau: 1) x – 5 = 13 - 2x khi x 5 ó x = 6 (thỏa mãn điều kiện x5) Vậy phương trình 1) có một nghiệm x = 6 2) –x + 5 = 13 - 2x khi x < 5 ó x = 8(không thỏa mãn điều kiện x < 5) Vậy phương trình 2) vô nghiệm Do đó phương trình đã cho có một nghiệm x = 6 b). ó3(2x - 1) - 2(x + 1) 30 ó4x 35 ó x Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 22 (1,5 điểm) Gọi khoảng cách giữa hai bến A và B là x (km); điều kiện x > 0 Vận tốc ca nô khi xuôi dòng (km/h) Vận tốc ca nô khi ngược dòng (km/h) Lập được phương trình : -= 6 Giải phương trình tìm được x = 94,5(thỏa mãn điều kiện) Vậy khoảng cách giữa hai bến A và B là 94,5km. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 23 (1,5 điểm) Vẽ hình đúng 0,25đ S a) Chứng minh được (so le trong) Suy ra ADC BCD(g-g) S b) Từ ADC BCD => và Tính được BC =7cm và CD = 10cm c) 0,5đ 0,5đ 0,25đ 24 (0,5 điểm) Ta có: a4 + b4 + c4 + d4 = 4abcd a4+b4+c4 +d4- 4abcd = 0 (a4+b4 – 2a2b2) +( c4 + d4- 2c2d2) +( 2a2b2 + 2c2d2 - 4abcd ) = 0 ( a2 - b2)2 + ( c2 - d2)2 + 2(ab - cd)2 = 0 Do ( a2 - b2)2 ≥ 0, ( c2 - d2) ≥ 0, 2(ab - cd)2 ≥ 0 nên: ( a2 - b2)2 + ( c2 - d2)2 + 2(ab - cd)2 = 0 ( a2 - b2)2 = 0, ( c2 -d2)2 = 0, 2(ab - cd)2 = 0 a2 - b2 = 0 và c2 - d2 = 0 và ab – cd = 0 a = b, c = d, ab = cd a = b = c = d Vậy a = b = c = d 0,25đ 0,25đ ¬Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa tương ứng. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.PT bậc nhất 1 ẩn, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu -Nhận dạng PT bậc nhất 1 ẩn -Tìm được TXĐ của PT -Xác định nghiệm của PT bậc nhất một ẩn -Giải được các dạng PT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 1 0,25 2 0,5 1 0,75 5 1,75đ=17,5% 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , phép nhân . Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn - Chứng tỏ 1 bất đẳng thức - Nhận dạng bất phương trình bậc nhất 1 ẩn -Xác định nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn -Rút gọn biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối - Giải bất phương trình đưa về bất phương trình bậc nhất một ẩn - Chứng minh đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 2 0,5 1 0,25 1 0,75 1 0,5 7 2,5đ = 25% 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Giải được bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 1 1,5đ = 15% 4. Diện tích đa giác -Nhận biết được công thức tính diện tích đa giác -Tính được diện tích một đa giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 1 0,25 2 0,5đ = 50% 5. Tam giác đồng dạng - Nhận biết tỉ số hai đoạn thẳng , đoạn thẳng tỉ lệ -Tìm được độ dài đoạn thẳng trong đoạn thẳng tỉ lệ -Tính chất đường phân giác của tam giác -Chứng minh hai tam giác đồng dạng -Tính được độ dài đoạn thẳng - Tính tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 2 0,5 2 0,5 2 1,25 1 0,25 9 3,0đ = 30% 6. Các hình không gian thường gặp - Nhận dạng số cạnh, số đỉnh, số mặt của hình không gian - Tính được Stp, Sxq ,V các hình không gian đặc biệt Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2 0,5 3 0,75đ =7,5% T.Số câu T.Số điểm Tỉ lệ % 7 1,75 5 1,25 13 6,25 2 0,75 27 10đ =100%

File đính kèm:

  • docDE THI HK II TOAN 8 2011.doc