Câu 1: Lưu vực của một con sụng là: (0,5đ)
a. Nơi các con sông nhỏ đổ vào sông chính.
b. Tất cả phụ lu cùng với sông chính.
c. Tất cả các phụ lu, chi lu và các sông chính
d. Diện tích (vùng) đất đai cung cấp nớc cho sụng.
Câu 2: Các đới khí hậu nóng có lượng mưa trung bình: (0,5đ)
a. 500mm - 1.000mm b. 1.000mm - 1.500mm
c. 1.000mm - 2.000mm. d. 2.000mm - 2.500mm.
Câu 3: Biển nào sau đây là biển thuộc Việt Nam? (0,5đ)
a. Biển Đỏ. c. Biển Đông b. Biển Hoàng Hải. d. Biển Bắc.
5 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Năm học: 2017 - 2018
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II- TIẾT 34
MễN: ĐỊA LÍ - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phỳt
Ngày làm bài:/....../2018
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học về:
- Khớ ỏp và giú trờn Trỏi Đất (Khỏi niệm giú, nguyờn nhõn?)
- Cỏc đới khớ hậu trờn Trỏi Đất. ( Đặc điểm của đới núng)
- Sông: Lưu vực của sông, lưu lượng của sông, gớa trị của sụng
- Biển và đại dương.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính tổng lượng nước của sông Hồng và sông Mê Công.
- Kỹ năng phân tích, so sánh tổng lượng nước ở sông Hồng và sông Mê Công và tư duy địa lý.
- Kỹ năng liờn hệ thực tiễn
3. Thỏi độ: Thái độ làm bài nghiêm túc.
4. Định hướng phỏt triển năng lực học sinh
Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực tớnh toỏn, năng lực so sỏnh, phõn tớch, tổng hợp
II. Ma trận đề:
Nội dung kiểm tra
Cỏc mức độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Vận dụng Cao
TN
TL
TN
TL
Khớ ỏp và giú
(Khỏi niệm giú, nguyờn nhõn hỡnh thành)
1/2
0,5
1/2
1
1
1,5
Cỏc đới khớ hậu
( Đặc điểm của đới núng)
1
0,5
1
0,5
Sụng và hồ
1
0,5
1/2
2
1/2
1,5
1/2
1
1/2
1
3
6
Biển và đại dương
2
1
2
1
4
2
Tổng
4
2
1
2,5
2
1
1
2,5
1/2
1
1/2
1
9
10đ
Tỉ lệ %
45%
35%
20%
100%
III. Nội dung đề: Như đề kiểm tra.
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Năm học: 2017 - 2018
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II
MễN: ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phỳt.
Ngày làm bài:......../........../ 2018
I - Câu hỏi trắc nghiệm: (3,0 điểm)
* Chọn đỏp ỏn đỳng bằng cỏch ghi lại chữ cỏi đứng đầu mỗi cõu trả lời đỳng vào giấy kiểm tra.
Câu 1: Lưu vực của một con sụng là: (0,5đ)
a. Nơi các con sông nhỏ đổ vào sông chính.
b. Tất cả phụ lưu cùng với sông chính.
c. Tất cả các phụ lưu, chi lưu và các sông chính
d. Diện tích (vùng) đất đai cung cấp nước cho sụng.
Câu 2: Cỏc đới khớ hậu núng cú lượng mưa trung bỡnh: (0,5đ)
a. 500mm - 1.000mm b. 1.000mm - 1.500mm
c. 1.000mm - 2.000mm. d. 2.000mm - 2.500mm.
Cõu 3: Biển nào sau đõy là biển thuộc Việt Nam? (0,5đ)
a. Biển Đỏ. c. Biển Đụng b. Biển Hoàng Hải. d. Biển Bắc.
Cõu 4: Độ muối trong cỏc dũng biển khụng giống nhau, mà tựy thuộc vào: (0,5đ)
a. Nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít. b. Độ bốc hơi cao hay thấp.
c. Diện tớch của biển to hay nhỏ. d. Nằm ở cỏc vĩ độ khỏc nhau.
Cõu 5: Giỏ trị của biển và đại dương là gỡ? (0,5đ)
a. Chỉ để phỏt triển du lịch.
b. Cung cấp thực phẩm, tài nguyờn sinh vật biển, tài nguyờn khoỏng sản.
c. Giao thụng biển.
d. Điều hũa khớ hậu.
Cõu 6: Cỏc vận động của nước biển và đại dương: (0,5đ)
a. Súng. b. Thủy Triều.
c. Dũng biển. d. Dũng biển núng và dũng biển lạnh.
II - Câu hỏi tự luận: (4,0 điểm)
Cõu 7: Giú là gỡ? Nguyờn nhõn sinh ra giú? ( 1,5đ).
Cõu 8: (2,5đ).
a. Sụng là gỡ? Cho biết sụng cú những lợi ớch gỡ?
b. Kể tờn một số con sụng của nước ta mà em biết (5 sụng)?
III- thực hành: (3,0 điểm)
Cõu 9: Cho bảng số liệu sau:
Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công
Sông Hồng
Sụng Mờ Cụng
Lưu vực (km2)
Tổng lượng nước (tỉ m3/năm)
Tổng lượng nước mùa cạn (%)
Tổng lượng nước mùa lũ (%)
170000
120
25
75
795000
507
20
80
Hãy tính và so sánh tổng lượng nước (bằng m3) của sông Hồng và sông Mê Công trong mùa nước cạn và mùa lũ. Vì sao có sự chênh lệch đó?
Học sinh làm ra giấy kiểm tra theo nội dung:
- Tổng lượng nước của sông Hồng mùa khô (cạn)
- Tổng lượng nước của sông Hồng mùa lũ ......................................
- Tổng lượng nước của sông Mê Công mùa cạn................................
- Tổng lượng nước của sông Mê Công mùa lũ.................................
- So sánh.............................................................................................
- Nguyên nhân
Hết
Đáp án chi tiết
I. câu hỏi trắc nghiệm: (3,0 điểm)
- Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm
- Với những cõu cú nhiều lựa chọn, học sinh phải trả lời đỳng, đủ cỏc đỏp ỏn mới được điểm (nếu chọn thiếu hoặc thừa đỏp ỏn thỡ khụng được điểm)
Cõu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Cõu 6
Đỏp ỏn
d
c
b
a, b
b, c, d
a, b, c
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II - Câu hỏi tự luận: (4,0 điểm)
Cõu 7: (1,5đ)
Giú là sự chuyển động của khụng khớ từ nơi cú khớ ỏp cao về nơi cú khớ ỏp thấp
(0,5đ)
Sự chờnh lệch về khớ ỏp giữa hai vựng là nguyờn nhõn hỡnh thành giú.
(0,5đ)
Độ chờnh lệch khớ ỏp khụng khớ càng lớn thỡ giú càng mạnh
(0,5đ)
Cõu 8: (2,5đ)
a. Sụng là dũng chảy tự nhiờn, thường xuyờn và tương đối ổn định trờn bề bặt cỏc lục địa
(0,5đ).
- Giỏ trị của sụng
+ Bồi tụ phự sa, hỡnh thành đồng bằng.
(0,25đ).
+ Cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất.
(0,25đ).
+ Giao thụng, phỏt điện, nuụi trồng thủy sản.
(0,25đ).
+ Du lịch, điều hũa khớ hậu...
(0,25đ).
b. Kể tờn một số con sụng của nước ta là:
- Sụng Hồng, sụng Đà, sụng Cửu Long, sụng Hương, sụng Cả, sụng Mó.
(1đ)
III- thực hành: (3,0 điểm)
Câu 9:
- Tổng lượng nước của sông Hồng mùa khô (cạn) 30 tỉ m3
(0,5đ)
- Tổng lượng nước của sông Hồng mùa lũ 90 tỉ m3
(0,5đ)
- Tổng lượng nước của sông Mê Kông mùa cạn 101,4 tỉ m3
(0,5đ)
- Tổng lượng nước của sông Mê Kông mùa lũ 405,6 tỉ m3
(0,5đ)
- So sánh: Kể cả mùa lũ và mùa cạn tổng lượng nước của sông Mê Công đều cao hơn sông Hồng.
(0,5đ)
- Nguyên nhân: Sông Mờ Cụng là con sông lớn. Diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước đều lớn hơn sông Hồng.
(0,5đ)
Việt Hưng, ngày.........thỏng..........năm 2018
Ban giỏm hiệu duyệt
Tổ, nhúm chuyờn mụn
Người ra đề
Nguyễn Thị Thanh Võn
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_6_nam_hoc_2017_2018_tru.doc