Đề kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014 môn: toán – khối 7 thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị được tạo thành là:

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 850 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014 môn: toán – khối 7 thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT AN LÃO TRƯỜNG PT DT BT TRUNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN 7 – HỌC KÌ I Năm học 2013 – 2014 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao KQTN TL KQTN TL KQTN TL KQTN TL Dạng tìm x. Tìm x. Tìm x. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1.0 0.25 2.5% 1.0 1.0 10% 2.0 1.25 12.5% Căn bậc hai. Tính. Tính. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1.0 0.25 2.5% 1.0 1.0 10% 2.0 1.25 12.5% Tổng ba góc trong một tam giác. Định lý. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1.0 0.25 2.5% 1.0 0.25 2.5% Hai đường thẳng song song. Tính chất. Tiên đề Ơ clic. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2.0 0.5 5% 1 0.25 2.5% 3.0 0.75 7.5% Hàm số. Tính. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1.0 0.25 2.5% 1.0 0.25 2.5% Số hữu tỉ Định nghĩa. Tính. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1.0 0.25 2.5% 1.0 1.0 10% 2.0 1.25 12.5% Hai tam giác bằng nhau. Cạnh – góc – cạnh, Chứng minh hai tam giác bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1.0 0.25 2.5% 3.0 3.0 30% 4.0 3.25 32.5% Đại lượng tỉ lệ thuận. Dạng bài toán thứ 2. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1.0 1.0 10% 1.0 1.0 10% Lũy thừa của một số hữu tỉ. Định nghĩa. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2.0 0.5 5% 2.0 0.5 5% TSC TSĐ TSL 6.0 1.5 15% 4.0 1.0 10% 1.0 0.25 2.5% 5.0 5.0 50% 2.0 2.0 20% 18 10 100% PHÒNG GD & ĐT AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PT DT BT TRUNG HƯNG NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: TOÁN – KHỐI 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Trường: Số báo danh: Lớp: Số mật mã # Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm Số mật mã I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 2: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị được tạo thành là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 3: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A. Bù nhau B. Phụ nhau C. Kề nhau D. Bằng nhau Câu 4: Cho rABC và rMND biết AB = MN, AC = MD. Để rABC = rMND theo trường hợp cạnh – góc – cạnh thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 5: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 6: Kết quả của là: A. 3 B. C. D. Câu 7: Cho rABC thì là: A. B. C. D. Câu 8: Cho thì giá trị của x là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ : A. B. C. D. Câu 10: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau D. Đáp án A, B và C. Câu 11: Cho thì giá trị của x là: A. 3 B. C. 9 D. Không được ghi vào phần gạch chéo. Câu 12: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cho rABC có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 1;2;3. Tính số đo các góc ? Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính: Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ tia phân giác BD của góc B. Kẻ AI vuông góc với BD , AI cắt BC tại E. a) Chứng minh : BIA = BIE b) Chứng minh : BA = BE c) Chứng minh : BED vuông. Câu 4: (1 điểm) Tìm x, biết: Bài làm phần tự luận: PHÒNG GD & ĐT AN LÃO TRƯỜNG PT DT BT TRUNG HƯNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 6 – HỌC KÌ I Năm học 2013 – 2014 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng dược 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A D B D C B D C B II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Theo đề bài ta có: và Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta được: 0.25 0.25 0.5 2 0.5 0.5 0.5 0.5 3 Vẽ hình. GT - rABC vuông tại A. - BD là đường phân giác của - , KL rBIA = rBIE BA = BE rBED vuông. 0.5 0.5 a) Xét hai tam giác BIA và BIE có: - BI cạnh chung. - (gt) - Suy ra rBIA = rBIE (g – c –g) b) Từ câu a) rBIA = rBIE suy ra BA = BE c) Để chứng minh rBED vuông. Ta cần chứng minh hai tam giác BED và BAD bằng nhau. - Xét hai tam giác BED và BAD có: + BD cạnh chung + BA = BE (câu b) + (gt) Suy ra rBAD = rBED (c – c – c) Suy ra Mà góc A vuông. Suy ra góc E vuông Suy ra tam giác BED vuông. 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 4 0.25 0.25 0.5

File đính kèm:

  • docDE TOAN 7 HKI.doc
Giáo án liên quan