I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết đợc ý nghĩa và cách xác định điện trở.
- Hiểu đợc ý nghĩa của số vôn, số oát ghi trên các dụng cụ điện.
- Hiểu đợc các công thức tính công suất điện, phạm vi ứng dụng của định luật Jun- Lenxo, thí nghiệm Oxtet.
- Phát biểu đợc qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái.
- Nêu đợc vai trò của điện năng trong đời sống.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng công thức định luật Ôm cho các đoạn mạch; áp dụng đợc công thức tính công suất điện.
- Vận dụng đợc qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái vào những trờng hợp cụ thể.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc khi làm bài.
7 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 457 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
Đề kiểm tra học kỡ I - Mụn: Vật lý 9
Bài: Học kỡ I Tiết theo PPCT: Tiết 36
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được ý nghĩa và cách xác định điện trở.
- Hiểu được ý nghĩa của số vôn, số oát ghi trên các dụng cụ điện.
- Hiểu được các công thức tính công suất điện, phạm vi ứng dụng của định luật Jun- Lenxo, thí nghiệm Oxtet.
- Phát biểu được qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái.
- Nêu được vai trò của điện năng trong đời sống.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng công thức định luật Ôm cho các đoạn mạch; áp dụng được công thức tính công suất điện.
- Vận dụng được qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái vào những trường hợp cụ thể.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc khi làm bài.
4. Năng lực
- Sỏng tạo, giải quyết vấn đề, tớnh toỏn.
Ma trận đề kiểm tra
Môn: Vật lý 9
Bài : Học kì Tiết theo PPCT: Tiết 36
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VDNC
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Điện trở - Biến trở
1
0,25
1
0,5
1
1,0
3
1,75
2. Định luật Ôm.
1
0,25
1
1,0
2
1,25
4. Công suất điện
1
0,25
1
0,5
2
0,75
5. Điện năng
1
0,25
1
0,75
2
1,0
6. Định luật Jun- Lenxơ.
2
1,5 1,0
2
1,5
7. Sự tương tác giữa hai nam châm.
3 0,75
3
0,75
8. Từ trường; Thí nghiệm Ơxtet.
2
0,5
2
0,5
4
1,0
9. Qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái.
1
1,0
1
1,0
2
2,0
Tổng
8
3,0
7
3,0
4
3,5
1
0,5
20
10,0
Trường THCS bài kiểm tra học kì I năm học 2017 - 2018
Sài Đồng Môn: Vật lý 9 .
Ngày ra đề : 2/12/2017 Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 16/12/2017
Họ và tên học sinh:.. Lớp:
Điểm Lời phờ của giỏo viờn
Câu I: (2 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng:
( Đề này gồm 5 cõu)
Cõu I: (2 điểm): Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước những cõu mà em cho là đỳng:
1.Lực do từ trường tác dụng dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong lòng nó được gọi là:
A. lực hấp dẫn B. lực từ C. lực điện D.lực điện từ
2.Trên nhãn của một dụng cụ điện có ghi 500W. ý nghĩa của con số đó là:
A. Công suất của dụng cụ điện luôn ổn định là 500W.
B. Công suất của dụng cụ nhỏ hơn 500W.
Công suất của dụng cụ lớn hơn 500W.
D.Công suất của dụng cụ bằng 500W khi sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức.
3 Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh vật có khối lượng. C. Xung quanh trái đất.
B. Xung quanh dòng điện. D. Xung quanh điện tích đứng yên
4. Công của dòng điện được đo bằng đơn vị nào dưới đây:
Oát C.Ampe
Jun D.Ôm
5. Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn AB thì:
A.Kim nam châm đứng yên.
B.Kim nam châm luôn chỉ theo hướng Bắc – Nam.
C.Kim nam châm bị lệch khỏi hướng ban đầu.
D.Kim nam châm quay tròn.
6.Công thức định luật Ôm
A. I = P: U B. I= U/R C. R = U/I D.U = I.R.
Cho hình vẽ bên. Dựa vào hình vẽ trả lời câu hỏi 7, 8 sau:
7. Đầu A của ống dây là:
A. Cực bắc C. Không xác định được.
B. Cực nam D. Các từ cực thay đổi liên tục.
8. Hỏi hiện tượng gì xảy ra trong hình ?
A. Nam châm bị hút về phía ống dây.
B. Ban đầu nam châm bị đẩy ra xa ống dây.
C. ống dây bị đẩy ra xa nam châm.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu II: (1 điểm): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp trong các câu sau:
Điện trở biểu thị mức độ....................................................nhiều hay ít của dây dẫn.
Năng lượng của dòng điện gọi là..................................................................................
Đường sức từ ở bên ngoài nam châm có chiều đi ra từ......................................đi vào
..............................của nam châm.
Câu III: (2 điểm) a. Phát biểu qui tắc bàn tay trái.
b. Vận dụng qui tắc bàn tay trái để xác định chiều lực điện từ, chiều dòng điện, tên các từ cực của nam châm ứng với mỗi trường hợp sau:
N
S
....
N
S
+
I
I
I
F
F
N
S
Câu IV: (4,5 điểm): Một bếp điện có ghi 220V - 700W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V.
a) Tính điện trở và cường độ dòng điện chạy qua bếp.
b) Tính lượng điện năng mà bếp điện tiêu thụ trong 1 giờ.
c) Dùng bếp điện để đun sôi 1lít nước có nhiệt độ ban đầu 250C thì thời gian đun sôi nước là 10 phút. Tính hiệu suất của bếp, cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.
d) Nếu mắc bếp điện trên vào mạch điện có hiệu điện thế 300V. Tính điện trở của biến trở để bếp điện hoạt động bình thường.
R2
Câu V: (0.5 điểm):
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 60Ω ; R2 = 40Ω . Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là 220V; công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 880W. Hãy tính giá trị của điện trở R3.
R1
R3
Đáp án - biểu điểm kiểm tra Học Kì I
Môn: Vật lý 9 . Năm học 2017 - 2018
Câu I: 2 điểm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
D
D
A, D
B
C
B
A
B
Câu II: 1 điểm
1. cản trở dòng điện 0,25 điểm.
2. điện năng 0,25 điểm.
3. cực bắc ; cực nam 0,5 điểm.
Câu III :2 điểm
a.1 điểm: Phát biểu đúng qui tắc bàn tay trái 1 điểm
b. 1 điểm: Mỗi hình đúng 0,25 điểm 1 điểm.
Câu IV: 4,5 điểm
a) Tính đúng Rb= 69,14Ω 0,5 điểm.
Tính đúng Ib = 3,18A 0,5 điểm.
b) Tính đúng A= 0,7kWh ( 2520000J) 1 điểm.
c) Tính đúng Qi= 315000J 0,5 điểm.
Tính đúng Qtp= 420000J 0,5 điểm.
Tính đúng H= 75% 0,5 điểm.
d) Tính đúng Rbiến trở=25,2Ω 1 điểm
Lưu ý: Trong quá trình tính toán, học sinh tính đúng theo công thức ra kết quả gần đúng GV vẫn cho điểm tối đa.
Câu V: 0,5 điểm
Tính đúng R3=31 Ω 0,5 điểm.
BGH duyệt
Nguyễn Thị Soan
Nhóm trưởng duyệt
Đào Thị Huyền
Người ra đề
Nguyễn Thúy Lệ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2017_2018_truo.docx