Bài 1 : Viết số gồm:
A. Tám triệu ba trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi.
B. Ba triệu ba tr¨m bèn m¬i l¨m. .
.
Bài 2: Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8
Bài 3: Số lớn nhất trong các số: 684 257 ; 684 275 ; 684 752 ; 684 725 là:
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725
Bài 4: (0,5đ) Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh thành lập năm 1941. Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. XIX B. XX C. XVIII
Bài 5: Cho m = 40, n = 30 và p = 2. Giá trị của biểu thức (m + n) : p là:
A. 140 B. 35 C. 36 D. 37
Bài 6: 360 t¹ = . tÊn
4 phót 15 gi©y = . gi©y
Bài 7: Trung bình cộng của 30; 40; 50; 60; 70 là:
A. 40 B. 50 C. 60 D.70
3 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I môn: toán năm học: 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§iÓm
[
PHÒNG GD-ĐT QUẬN TÂY HỒ
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHẬT TÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN
Năm học: 2011 – 2012
Thêi gian: 40 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
I. PhÇn tr¾c nghiÖm : ( 4®iÓm)
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng hoặc viÕt sè hay ch÷ thÝch hîp vµo chç chÊm .
Bài 1 : Viết số gồm:
A. Tám triệu ba trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi.
B. Ba triệu ba tr¨m bèn m¬i l¨m.
.....................................
...................................
Bài 2: Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8
Bài 3: Số lớn nhất trong các số: 684 257 ; 684 275 ; 684 752 ; 684 725 là:
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725
Bài 4: (0,5đ) Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh thành lập năm 1941. Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. XIX B. XX C. XVIII
Bài 5: Cho m = 40, n = 30 và p = 2. Giá trị của biểu thức (m + n) : p là:
A. 140 B. 35 C. 36 D. 37
Bài 6: 360 t¹ = .......... tÊn
4 phót 15 gi©y = .......... gi©y
Bài 7: Trung bình cộng của 30; 40; 50; 60; 70 là:
A. 40 B. 50 C. 60 D.70
Bài 8 : Dòng nào dưới đây thể hiện các góc được sắp xếp theo thứ tự lớn dần.
A. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc vuông.
B.Góc tù, góc bẹt, góc vuông, góc nhọn.
C. Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt,
II. phÇn tù luËn :
Bài 1: T×m x biÕt.
x + 7621 = 78405 b) x – 4172 = 56232 : 9
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 104 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu nhiều hơn thửa thứ hai là 24 tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu ki lô gam thóc?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tổ Một thu được 95 kg giấy vụn . Tổ Hai thu được nhiều hơn tổ Một 30 kg, nhưng lại ít hơn tổ Ba 15 kg. Hỏi trung bình mỗi tổ thu được bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4: TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt.
a) 128 x 18 + 81 x 128 + 128 b) 32 x 48 + 32 x 53 – 32
[¬
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
Phần I: 4 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Bài 1: 8 305 320 và 3 000 345 Bài 2: B Bài 3: C
Bài 4: B Bài 5: B Bài 6: 36 tấn; 255 giây Bài 7 : B Bài 8:D
Phần II. Tự luận
Bài 1. Tìm X ( 1 điểm)- Mỗi bài đúng được 0,5 điểm
a) X + 7621 = 78405 b) X – 4172 = 56232 : 9
X = 78405 - 7621 X – 4172 = 6248
= 70784 X = 6248 + 4172
X = 10 420
Bài 2: (2 điểm)
Thửa ruộng thứ nhất thu được số kg thóc là :
( 104 + 24) : 2 = 64 (tạ)
Thửa ruộng thứ hai thu được số kg thóc là:
64 – 24 = 40 (tạ)
Đổi:64tạ = 6400kg
40 tạ = 4000kg
Đáp số : 6400kg
4000kg
Bài 3: (2 điểm) Tổ Hai thu được số kg giấy vụ là:
95 + 30 = 125 ( kg)
Tổ 3 thu được số kg giấy vụn là:
+ 15 = 140 (kg)
Trung bình mỗi tổ thu được số kg giấy vụn là:
+ 125 + 140 ) : 3 = 120 (kg)
Đáp số : 120 kg
Bài 4: TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt. ( 1 điểm)- Mỗi bài đúng được 0,5 điểm.
a) 128 x 18 + 81 x 128 + 128 b) 32 x 48 + 32 x 53 – 32
= 128 x ( 18 + 81 + 1 ) = 32 x ( 48 + 53 – 1 )
= 128 x 100 = 32 x 100
= 12800 = 3200
File đính kèm:
- Đề KT Toán Khối lớp 4.doc