Bài 4 ( 3 điểm)
1) Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất là 4m. Tính góc tạo bởi tia sáng mặt trời với mặt đất (làm tròn đến độ).
2) Cho vuông tại có đường cao , biết:
Tính độ dài đoạn ,
Từ vẽ . Chứng minh: .
Trên đoạn lấy điểm sao cho . Trên tia lấy điểm sao cho là trung điểm của . Đường thẳng cắt tại . Gọi là trung điểm của . Chứng minh: .
13 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 364 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề 01 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ 01
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2020 – 2021
Môn: Toán 9. Thời gian: 90 phút.
Ngày kiểm tra: 03 /11/ 2020.
( Đề thi gồm 2 trang)
I) TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Căn bậc hai số học của là;
A. ; B. ; C. và ; D. .
Câu 2: Cho biểu thức: . Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. ; B. ; C. và ; D. .
Câu 3: Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
Câu 4: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức với ta được:
A. B. C. D.
Câu 5: Rút gọn biểu thức: bằng:
A. B. C. D.
Câu 6. Giá trị của bằng:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn là và . Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8: Cho tam giác vuông tại đường cao , biết ; .
Độ dài bằng:
A. cm. B. 63 cm. C. 6,3 cm. D. cm.
II) TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1(1,5 điểm). Tính giá trị các biểu thức:
a)
b) B = 5+ 2 -
c)
Bài 2(1 điểm). Giải các phương trình sau:
b)
Bài 3 ( 2 điểm) Cho và (với )
Tính giá trị của biểu thức khi
Rút gọn
Tìm giá trị nguyên của để biểu thức có giá trị nguyên lớn nhất.
Bài 4 ( 3 điểm)
1) Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất là 4m. Tính góc tạo bởi tia sáng mặt trời với mặt đất (làm tròn đến độ).
2) Cho vuông tại có đường cao , biết:
Tính độ dài đoạn ,
Từ vẽ . Chứng minh: .
Trên đoạn lấy điểm sao cho . Trên tia lấy điểm sao cho là trung điểm của . Đường thẳng cắt tại . Gọi là trung điểm của . Chứng minh: .
Bài 5 ( 0,5 điểm). Tìm x biết
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I)Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: 8.0,25điểm = 2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
C
B
B
D
B
A
II) Tự luận ( 8 điểm)
Bài
Nội dung
Biểu điểm
Bài 1
0,5
B = 5+ 2 -
= 5+ 2 -
= 5+ 2 -
= 6
0,5
0,5
Bài 2
a) )
x - 3 = 2
+) x - 3 = 2 x = 5
+) x - 3 = -2 x = 1
VậyS=
0,25
0,25
b)
0,25
0,25
Bài 3
a)Với ™. Tthay vào ta được:
0,5
b)
1
c)
Để nhận giá trị nguyên thì phải là ước của 2.
Do đó nhận các giá trị là:
Ta có bảng giá trị sau:
-2
-1
1
2
0
1
3
4
0
1
9
16
1
2
-2
-1
Vậy khi = 1 thì có giá trị nguyên lớn nhất.
0,5
Bài 4
A
1) - Gọi góc tạo bởi tia sáng với mặt đất là và
- Tính ra góc
0,5
0,25
2)
a)
+) Vẽ hình đúng
+) cm
+
+
0,25
0,25
0,25
0,25
b) + vuông tại có đường cao , nên ta có:
+ vuông tại có đường cao , nên ta có:
Do đó suy ra .
0,25
0,25
0,25
c)
(**)
.
0,25
0,25
Bài 5
(T/m)
Vậy .
0,25
0,25
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
BGH duyệt Nhóm chuyên môn GV ra đề
Tạ Thị Thanh Hương Kiều Thị Tâm
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ 02
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2020 – 2021
Môn: Toán 9. Thời gian: 90 phút.
Ngày kiểm tra: 03 /11/ 2020.
( Đề thi gồm 2 trang)
I) TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Căn bậc hai của là;
A. ; B. ; C. và ; D. .
Câu 2: Cho biểu thức: . Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3: Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
Câu 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức với ta được:
A. B. C. D.
Câu 5: Rút gọn biểu thức: bằng:
A. B. C. D.
Câu 6. Giá trị của bằng:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn là và . Biểu thức nào sau đây đúng?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8: Cho tam giác vuông tại đường cao , biết ; .
Độ dài bằng:
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
II) TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1(1,5 điểm). Tính giá trị các biểu thức:
a)
b)
c)
Bài 2(1 điểm). Giải các phương trình sau:
b.
Bài 3 ( 2 điểm) Cho và (với )
Tính giá trị của biểu thức khi
Rút gọn
Cho .Tìm để .
Bài 4 ( 3 điểm)
1) Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
2) Cho vuông tại có đường cao , biết:
Tính độ dài đoạn ,
Từ vẽ . Chứng minh: .
Trên đoạn lấy điểm sao cho . Trên tia lấy điểm sao cho là trung điểm của . Đường thẳng cắt tại . Gọi là trung điểm của . Chứng minh: .
Bài 5 ( 0,5 điểm). Giải phương trình:
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I)Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: 8.0,25điểm = 2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
A
D
A
D
C
D
II) Tự luận ( 8 điểm)
Bài
Nội dung
Biểu điểm
Bài 1
0,5
0,5
0,5
Bài 2
a)
Vậy S =
0,25
0,25
b)
0,25
0,25
Bài 3
a)Với . Tthay vào ta được:
0,5
b)
1
c)
* Tìm được điều kiện để có nghĩa:
*
Kết hợp điều kiện thì
0,25
0,25
Bài 4
A
1) – Vẽ hình đúng và giải thích
- Tính ra chiều cao cột đèn m.
0,25
0,5
2)
a)
+) Vẽ hình đúng
+) cm
+
+
0,25
0,25
0,25
0,25
b) + vuông tại có đường cao , nên ta có:
+ vuông tại có đường cao , nên ta có:
Do đó suy ra .
0,25
0,25
0,25
c)
(**)
.
0,25
0,25
Bài 5
0,25
0,25
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
BGH duyệt Nhóm chuyên môn GV ra đề
Tạ Thị Thanh Hương Nguyễn Khánh Huyền
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2020 – 2021
Môn: Toán 9. Thời gian: 90 phút.
Ngày kiểm tra: 03 /11/ 2020.
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức về căn bậc hai, hằng đẳng thức , các phép biến đổi căn bậc hai, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, hÖ thøc gi÷a c¹nh vµ ®êng cao, hệ thøc gi÷a c¹nh vµ tam gi¸c vu«ng, tØ sè lîng gi¸c cña gãc nhän của mỗi HS,
2. Về kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức nói trên vào bài tập của mỗi hs trong thời gian qui định
3. Về thái độ: Rèn ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra. Rèn ý thức tự đánh giá mức độ tiếp thu đề ,tự điều chỉnh ý thức học tập tiếp theo.
4. Phát triển năng lực: Năng lực tính toán, nghiên cứu, tư duy logic.
II. Ma trận đề:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
Định nghĩa căn bậc hai
Hằng đẳng thức
1
0,25
3
0,75
1
0,25
5
1,25
Các phép toán và phép biến đổi biểu thức chứa căn
3
1,5
1
0,25
2
1
1
1
7
3,25
Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và câu hỏi phụ
2 1,5
1
0,5
3
2
Hệ thức c¹nh vµ ®êng cao trong tam gi¸c vu«ng
2
0,75
1
0,25
1
0,75
1
0,5
5
2,25
Tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông
1
0,25
1
0,25
2
0,5
HÖ thøc vÒ cạnh vµ gãc trong tam gi¸c vu«ng
1
0,75
1
0,75
TỔNG
8
3
8
4
6
2,5
1
0,5
23
10
Tỉ lệ %
30%
40%
25%
5%
100%
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_de_01_nam_hoc_2020.docx