Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm 2016-2017 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

1.Số năm mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám viết là:

A. 57643558 B. 57634588 C. 5786548 D. 5874568

2. Năm 938 Ngô Quyền đánh thắng quân Nam Hán là vào thế kỷ thứ mấy ?

A.IX B. X C.XI D.XII

3. Số cần điền vào chỗ chấm của 1/5 thế kỷ = . năm

A. 20 năm B. 25 năm C. 30 năm D. 50 năm

4. Thứ tư này là ngày 26 tháng 4 thì thứ tư tới là :

 A. 1 tháng 5 B. 2 tháng 5 C. 3 tháng 5 D. 4 tháng 5

 

doc3 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm 2016-2017 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Họ và tên: .......... Lớp: 4 .... Thứ tư ngày 09 tháng 11 năm 2016 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 4 Năm học 2016 - 2017 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................. Chữ kí PHHS I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 1.Số năm mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám viết là: A. 57643558 B. 57634588 C. 5786548 D. 5874568 2. Năm 938 Ngô Quyền đánh thắng quân Nam Hán là vào thế kỷ thứ mấy ? A.IX B. X C.XI D.XII 3. Số cần điền vào chỗ chấm của 1/5 thế kỷ = ............. năm A. 20 năm B. 25 năm C. 30 năm D. 50 năm 4. Thứ tư này là ngày 26 tháng 4 thì thứ tư tới là : A. 1 tháng 5 B. 2 tháng 5 C. 3 tháng 5 D. 4 tháng 5 5. Tìm số lớn, số bé dựa vào sơ đồ sau: 638 38 Số lớn : Số bé : A.238 và 400 B. 672 và 388 C. 500 và 138 D. 338 và 300 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 62 tấn 45kg = .kg là : A. 6245 B. 60245 C. 62045 D. 62450 7. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn : A. 65 423; 65 432; 65 342; 65 324 B. 65 324; 65 342; 65 423; 65 432 C. 65 243; 65 342; 65 432; 65 234 D. 65 706; 65 067; 65 760; 65 670 8. Dòng nào sau đây nêu đúng tên các góc? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4: góc vuông , hình 2: góc nhọn, hình 3: góc tù , hình 1: góc vuông B. Hình 3: góc vuông , hình 1: góc nhọn, hình 4: góc tù , hình 2: góc vuông C. Hình 4: góc vuông , hình 3: góc nhọn, hình 2: góc bẹt , hình 1: góc nhọn D. Hình 4: góc vuông, hình 2: góc tù, hình 3: góc nhọn, hình 1: góc nhọn II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a. 859 531 + 684949 b. 729357 - 551 738 c. 678518 x 8 d. 695 646 : 6 Bài 2 : Có 6 xe chở hàng vào kho. 3 xe đầu mỗi xe chở được 18 tạ, 3 xe sau mỗi xe chở được 28 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng? (2 điểm) Bài 3: (1 điểm) a. Tìm số tròn trăm x biết : 569 < x < 702 b. Tính tổng bằng cách thuận tiện: 2257 + 318 + 743 + 182 = Tr­êng tiÓu häc ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN chÊm ®iÓm Kt ®Þnh k× GIỮA KÌ I Môn: Toán lớp 4 Năm học: 2016 - 2017 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B A C D C B D 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: 2 điểm : Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Bài 2: 2 điểm Ba xe đầu chở được số hàng là: 18 x 3 = 54 (tạ) (0,5 điểm) Ba xe sau chở được số hàng là: 28 x 3 = 84 (tạ) (0,5 điểm) Trung bình mỗi xe trở được số tạ hàng là: (54 + 84): 6 = 23 (tạ) (0,75 điểm) Đáp số: 23 (tạ) (0,25 điểm) Bài 3: 1 điểm Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_2016_20.doc