2. Kết quả của phép tính 73,8 x 0,01 là:
A. 0,738 B. 738 C. 7,38 D.7380
3. Trong phép tính: y x 98,76 = y giá trị của y là:
A. 1 B. 98,76 C. 0 D. Không có đáp án
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4 236m2 = . ha là:
A. 4,236 B. 42,36 C. 423,6 D. 0,4236
5. Đổi 3m35dm3 được:
A. 3,05 m3 B. 3,005m3 C. 3,500 m3 D. 300,5 m3
6. Một hình tròn có bán kính là 3,5 cm. Diện tích hình tròn đó là:
A. 10,99 cm2 B. 21,98 cm2 C. 38,465 cm2 D. 384,65 cm2
3 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 296 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm 2015-2016 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
Họ và tên: ..........
Lớp: 5 ....
Thứ sáu ngày 06 tháng 5 năm 2016
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học 2015- 2016
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
GV chấm kí
PHẦN I: Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng:
1. Chữ số 7 trong số thập phân 25,175 có giá trị là:
A. 70 B. C. 7 D.
2. Kết quả của phép tính 73,8 x 0,01 là:
A. 0,738 B. 738 C. 7,38 D.7380
3. Trong phép tính: y x 98,76 = y giá trị của y là:
A. 1 B. 98,76 C. 0 D. Không có đáp án
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4 236m2 = ........... ha là:
A. 4,236 B. 42,36 C. 423,6 D. 0,4236
5. Đổi 3m35dm3 được:
A. 3,05 m3 B. 3,005m3 C. 3,500 m3 D. 300,5 m3
6. Một hình tròn có bán kính là 3,5 cm. Diện tích hình tròn đó là:
A. 10,99 cm2 B. 21,98 cm2 C. 38,465 cm2 D. 384,65 cm2
7. Một bể nước hình hộp chữ nhật đo bên trong chiều dài 2,4m; chiều rộng 1,6m; chiều cao 1,2m. Thể tích bể nước đó là:
A. 4,608m2 B. 6,408m3 C. 46,08m3 D. 4,608m3
8. Trang trại nuôi 360 con gà, đã bán đi 25% số gà. Số con gà còn lại là:
A. 270 con B. 240 con C. 144 con D. 90 con
PHẦN II: Tự luận (6 điểm):
Bài 1: Tìm y: (1 điểm)
a) y x 5,85 = 203,58 b) y : 36,2 + 5,96 = 10
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
345,68 + 98, 54
..
..
..
.
524 - 263,2
..
..
..
.
86,59 x 26,4
..
..
..
.
120,832 : 4,72
..
..
..
.
Bài 3: (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,7532
PH HS KÍ
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5
Phần I: (4 điểm) Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm
1. Khoanh vào đáp án: B 5. Khoanh vào đáp án: B
2. Khoanh vào đáp án: A 6. Khoanh vào đáp án: C
3. Khoanh vào đáp án: C 7. Khoanh vào đáp án: D
4. Khoanh vào đáp án: D 8. Khoanh vào đáp án: A
Phần II: (6 điểm)
- Bài 1: (1 điểm)
- Tìm đúng mỗi trường hợp của y được 0,5 điểm
- Bài 2:(2 điểm) Mỗi phần đúng 0,5 điểm
- Bài 3: (2 điểm)
- Tính được đúng thời gian ô tô đi 0,5 điểm
- Đổi 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ 0,5 điểm
- Tính đúng quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B 0,75 điểm
Đáp số: 0,25 điểm
- Bài 4: (1 điểm) 0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,7532
= ( 0,2468 + 0,7532) + (0,08 x 12,5) x (0,4 x 2,5) 0,5 điểm
= 1 + 1 x 1 = 2 0,5 điểm
( Nếu tính kết quả đúng nhưng không theo cách thuận tiện chỉ cho nửa số điểm )
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_2015_2.doc