Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm 2018-2019 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu:

1. (1điểm) Ghi cách viết hoặc cách đọc các số sau:

A. Ba trăm tám mươi tư: C. 515:

B. Tám trăm linh năm: D. 190:

2. (1điểm) Điều dấu <; >; = vào ô trống:

A. 1km 999m C. 40 : 4 5 50

B. 70cm + 18cm 78cm + 12cm D. 4 9 - 6 32

3. (0,5điểm) Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ)

Chu vi của hình tứ giác ABCD là:

 

doc4 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm 2018-2019 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Họ và tên: .......... Lớp: 2A... Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2019 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 2 Năm học 2018 - 2019 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm (Ký, ghi rõ họ tên) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu: 1. (1điểm) Ghi cách viết hoặc cách đọc các số sau: A. Ba trăm tám mươi tư: C. 515: B. Tám trăm linh năm: D. 190: 2. (1điểm) Điều dấu ; = vào ô trống: A. 1km 999m C. 40 : 4 5 50 B. 70cm + 18cm 78cm + 12cm D. 49 - 6 32 A B D C 4dm 6dm 4dm 4dm 30 30 30 30 30 3. (0,5điểm) Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ) Chu vi của hình tứ giác ABCD là:. 4. (0,5điểm) Bạn Minh cao 156. Đơn vị đo độ dài thích hợp cần điền là: A. mm B. cm C. dm D. m 5. (0,5điểm) An đi đến trường lúc 7 giờ sáng. Lúc 4 giờ chiều An về nhà. Hỏi An đã ở trường mấy giờ? A. 7 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ D. 10 giờ 6. (0,5điểm) Đồng hồ chỉ: A. 10 giờ 15 phút B. 11 giờ 15 phút C. 3 giờ 50 phút D. 3 giờ 10 phút PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 58 + 2 ................... ................... ................... 93 – 56 ................... ................... ................... 451 + 46 ................... ................... ................... 772 – 430 ................... ................... ................... 8. (1 điểm) Tìm x: a) x 3 = 27 b) x : 5 = 80 – 71 .... .... .... .... .... .... 9. (2điểm) Lớp 2A có 40 bạn, cô giáo chia đều vào các nhóm, mỗi nhóm có 4 bạn. Hỏi lớp 2A có mấy nhóm? Bài giải 10. (1điểm) Số Lớn rất coi thường Số Bé. Một hôm Số Lớn gặp Số Bé và nói: “Nhìn cậu gầy như cây sậy, tôi hơn cậu 999 đơn vị đấy”. Số Bé lễ phép đáp: “Tuy tôi nhỏ, nhưng tôi làm nên giá trị của anh đấy. Anh tuy lớn nhưng nếu thiếu tôi thì anh chẳng là gì cả”. Trả lời: Số Lớn: ..................; Số Bé .......... Vì: ........................................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. PHỤ HUYNH HỌC SINH (Ký, ghi rõ họ tên) TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 2 - Năm học 2018–2019 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1 2 3 4 5 6 Đáp án Điền đúng theo yêu cầu Điền đúng theo yêu cầu 18dm B C A Điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) 7. (2điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. - Kết quả đúng, đặt tính không thẳng cột mỗi phép tính trừ 0,25 điểm - Kết quả sai không cho điểm 8. (1điểm) Tính đúng mỗi phép tính x 0,5 điểm. 9. (2điểm) Bài giải Lớp 2A có số nhóm là (0,5 điểm) 40 : 4 = 10 (nhóm) (1 điểm) Đáp số: 10 nhóm (0,5 điểm) (Làm đúng đến đâu, cho điểm đến đó.) 10. (1điểm) Trả lời đúng theo yêu cầu đề bài cho 0,5 điểm (Số Lớn:1000; Số Bé: 1) Giải thích đúng cho 0,5 điểm: (vì: 1000 – 1 = 999 ; số 1000 mà bỏ 1 đi thì không có giá trị) Lưu ý: Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết trước khi chấm bài. Khối trưởng chấm mẫu 3 -> 5 bài. (Lưu ý chấm điểm thành phần) Khi cho điểm tổng, giáo viên không cho điểm lẻ, làm tròn 0,5 lên 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 2 Năm học 2018–2019 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu điểm số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học và các phép tính Câu số 1 7,8 10 2 2 Số điểm 1 3 1 2 3 2. Đại lượng và đo đại lượng Câu số 2, 4,6 5 4 Số điểm 2 0,5 2,5 3. Yếu tố hình học Câu số 3 1 Số điểm 0,5 0,5 4. Giải toán có lời văn Câu số 9 1 Số điểm 2 2 Tổng Số câu 1 6 2 1 10 Số điểm 1 5,5 2,5 1 10

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_2018_2.doc