PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số liền trước của số 900 là:
A. 899 B. 898 C. 809
2. Số liền sau của số 989 là :
A. 988 B. 990 C. 991
3. Chữ số 5 trong số 751 có giá trị bằng:
A. 500 B. 50 C. 5
4. Số 756 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị như sau:
A. 756 = 700 + 56 B. 756 = 750 + 6 C. 756 = 700 + 50 + 6
5. Những phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số nào nhân với 1 cũng bằng 1.
B. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
C. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
A. 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó
3 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 301 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm 2015-2016 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
Họ và tên:
Lớp: 2
Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2015
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 2
Năm học 2015 - 2016
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.................................................................................
.................................................................................
Chữ kí GV chấm
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số liền trước của số 900 là:
A. 899
B. 898
C. 809
2. Số liền sau của số 989 là :
A. 988
B. 990
C. 991
3. Chữ số 5 trong số 751 có giá trị bằng:
A. 500
B. 50
C. 5
4. Số 756 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị như sau:
A. 756 = 700 + 56
B. 756 = 750 + 6
C. 756 = 700 + 50 + 6
5. Những phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số nào nhân với 1 cũng bằng 1.
B. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
C. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
A. 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó
6. 5m 5dm = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 55m
B. 505m
C. 55dm
7. Nếu thứ 6 tuần này là 26 thì thứ 6 tuần trước là ngày:
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
8. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 7 hình
B. 8 hình
C. 9 hình
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đọc, viêt (theo mẫu) (1điểm)
Đọc số
Viết số
Một trăm linh chín
109
105
Hai trăm hai mươi hai
375
Ba trăm bốn mươi
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2điểm)
257 + 312
..
..
..
29 + 48
..
..
..
318 – 106
..
..
..
75 – 28
..
..
..
Bài 3: Tìm x (1điểm)
a. x : 4 = 6 b. x x 2 = 32 : 4
.
.
.
.
.
Bài 4: Một bao gạo nặng 36 kg. Người ta đem chia vào các túi nhỏ như nhau mỗi túi 4kg. Hỏi số túi gạo được chia là bao nhiêu túi? (2điểm)
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 2
NĂM HỌC 2015 - 2016
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4điểm)
(làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
B
C
B, C
C
B
B
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đọc, viêt (theo mẫu) (1 điểm)
(Ghi đúng mỗi phần được 0,25 điểm)
Đọc số
Viết số
Một trăm linh chín
109
Một trăm linh năm
105
Hai trăm hai mươi hai
222
Ba trăm bảy mươi lăm
375
Ba trăm bốn mươi
340
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm): làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 3: Tìm x (1điểm): làm đúng mỗi phép tìm X được 0,5 điểm
a. x : 4 = 6
x = 6 x 4
x = 24
b. x x 2 = 32 : 4
x x 2 = 8
x = 8 : 2
x = 4
Bài 4: (2 điểm)
Bài giải
Sô túi gạo chia được là: (0,5 điểm)
36 : 4 = 9 (túi) (1 điểm)
Đáp số: 9 túi (0,5 điểm)
Lưu ý:
Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết trước khi chấm bài.
Khối trưởng chấm mẫu 3-> 5 bài. (chấm điểm thành phần, không chấm điểm trừ)
Khi đánh giá điểm tổng, giáo viên không cho điểm lẻ, làm tròn 0,5 lên 1.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_2015_2.doc