6. (0,5 điểm). Mua 4 m vải phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải
trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?
A. 224 000 đồng B. 544 000 đồng C. 80 000 đồng D. 2 176 000 đồng
7. (0,5 điểm). Bạn Việt mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền
đang có. Với số tiền đó nếu mua vở với giá 7500 đồng một quyển thì bạn Việt mua
được bao nhiêu quyển vở?
A. 10 quyển B. 20 quyển C. 15 quyển D. 30 quyển
              
                                            
                                
            
                       
            
                
4 trang | 
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm 2018-2019 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KT TOÁN CUỐI KÌ I -KHỐI 5 
Năm học 2018 - 2019 
Mạch 
kiến 
thức, kĩ 
năng 
Số câu 
và số 
điểm 
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 
Tổng 
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 
Số thập 
phân, 
các phép 
tính với 
số thập 
phân 
Câu số 
1 
2 
3 
8; 10 5 12 6 
Số điểm 1 0,5 3 0,5 1 6 
Đại 
lượng 
Câu số 4 1 
Số điểm 0,5 0,5 
Giải 
toán có 
lời văn 
Câu số 6 9 7 11 4 
Số điểm 0,5 0,5 0,5 2 3,5 
Tổng 
Số câu 2 3 3 2 1 1 12 
Số điểm 1 1,5 3,5 1 2 1 10 
 Điểm 
Nhận xét của giáo viên 
GV chấm 
(Ký, ghi rõ họ tên) 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng. 
1. (0,5 điểm). Số thập phân có ba nghìn, một đơn vị, bảy phần trăm được viết là: 
A. 3100,1 B. 3001,70 C. 3001,07 D. 3010,07 
2. (0,5 điểm). Chữ số 5 trong số thập phân 127,056 có giá trị là: 
A. 5 B. C. 
100
5
 D. 
1000
5
3. (0,5 điểm). Giá trị của biểu thức 70 + 8 + 0,6 + 0,005 là: 
A. 78,65 B. 78,0605 C. 78,605 D. 78,6005 
4. (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8,06 ha = .......... m2 là: 
A. 86000 B. 80060 C. 80006 D. 80600 
5. (0,5 điểm). Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm 
252525
161616
, ta được: 
A. 16% B. 25% C. 46% D. 64% 
6. (0,5 điểm). Mua 4 m vải phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải 
trả nhiều hơn bao nhiêu tiền? 
A. 224 000 đồng B. 544 000 đồng C. 80 000 đồng D. 2 176 000 đồng 
7. (0,5 điểm). Bạn Việt mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền 
đang có. Với số tiền đó nếu mua vở với giá 7500 đồng một quyển thì bạn Việt mua 
được bao nhiêu quyển vở? 
A. 10 quyển B. 20 quyển C. 15 quyển D. 30 quyển 
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6,5 điểm) 
8. (1 điểm). Nối mỗi phân số (hỗn số) với số thập phân bằng nó. 
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B 
Họ và tên: .......... 
Lớp: 5A .... 
 Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2018 
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I 
MÔN TOÁN - LỚP 5 
Năm học 2018 - 2019 
(Thời gian làm bài: 40 phút) 
10000
815
0,815 
 81
10
5
1000
815
 8
1000
15
8,015 8,15 
0,0815 81,5 
9. (0,5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ trống. 
 Sau khi đi nhà sách mua đồ dùng học tập, em được cô bán hàng trả lại 50 000 
đồng với đủ 3 loại giấy bạc 20 000 đồng, 10 000 đồng, 5 000 đồng. Vậy số tờ giấy bạc 
mỗi loại em có thể nhận được là: 
a) .............tờ 20 000 đồng, ............tờ 10 000 đồng, ...........tờ 5 000 đồng. 
b) .............tờ 20 000 đồng, ............tờ 10 000 đồng, ...........tờ 5 000 đồng. 
10. (2 điểm). Đặt tính rồi tính. 
a. 75,18 + 16,754 
 b. 345,1 – 17,25 
 c. 25,8 x 3,02 
. 
. 
. 
. 
.. 
 d. 43,5 : 0,58 
. 
. 
. 
.. 
.. 
11. (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng 
3
2
 chiều dài. 
a. Tính diện tích mảnh vườn? 
b. Trên mảnh vườn đó, người ta trồng rau hết 80% diện tích. Tính diện tích đất 
còn lại chưa được sử dụng? 
....... 
....... 
....... 
....... 
....... 
....... 
....... 
....... 
....... 
....... 
....... 
....... 
....... 
....... 
12. (1 điểm). Tính nhanh. 
100
75
 + 
4
3
 29 + 75%  30 + 0,75  40 
 PHỤ HUYNH HỌC SINH 
( ý, ghi rõ họ tên) 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B 
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK HỌC KÌ 1 
MÔN TOÁN LỚP 5 
Năm học: 2018 - 2019 
PHẦN I: Trắc nghiệm: (3,5 điểm) 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 
Đáp án C C C D D A A 
Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 
PHẦN II: Tự luận: (6,5 điểm) 
8. (1 điểm). Mỗi ý nối đúng cho 0,25 điểm 
9. (0,5 điểm). Số tờ giấy bạc mỗi loại em có thể nhận được là: 
a) 1 tờ 20000 đồng, 2 tờ 10000 đồng, 2 tờ 5000 đồng. (0,25 điểm) 
b) 1 tờ 20000 đồng, 1 tờ 10000 đồng, 4 tờ 5000 đồng. (0,25 điểm) 
10. (2 điểm) - Học sinh đặt tính, tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 
 a. 75,18 + 16,754 = 91,934 c. 25,8 x 3,02 = 77,916 
 b. 345,1 – 17,25 = 327,85 d. 43,5 : 0,58 = 75 
(Nếu đặt tính viết chưa thẳng cột trừ 0,25 điểm) 
11. (2 điểm) 
Chiều dài mảnh vườn là: 45 : 
3
2
 = 67,5 (m) (0,5 điểm) 
Diện tích mảnh vườn là: 67,5 x 45= 3037,5 (m2) (0,5 điểm) 
Diện tích trồng rau là 3037,5 x 80 :100 = 2430 (m2) (0,5 điểm) 
Diện tích còn lại là: 3037,5 - 2430 = 607,5 (m2) (0,5 điểm) 
 Đáp số: 3037,5 m2; 607,5 m2 
* Lưu ý: - Nếu HS làm theo cách khác mà đúng thì cũng được tính điểm tương đương. Khi 
HS làm phép trừ tỉ số phần trăm mà không có ký hiệu tỉ số phần trăm (100% - 80% = 20%) 
thì trừ một nửa số điểm của phép tính đó. 
12. (1điểm) Tính nhanh. 
100
75
 + 
4
3
 29 + 75%  30 + 0,75  40 
= 0,75 x 1 + 0,75 x 29 + 0,75 x 30 + 0,75 x 40 (0,5 điểm) 
= 0,75 x (1+ 29 + 30 + 40) (0,25 điểm) 
= 0,75 x 100 = 75 (0,25 điểm) 
 HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương. 
10000
815
0,815 
 81
10
5
1000
815
 8
1000
15
8,015 8,15 
0,0815 81,5 
0,0815 
            File đính kèm:
de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_2018_20.pdf