Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm 2015-2016 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án)

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm ) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 4 kết quả (A, B, C, D). Hãy khoanh vào chữ đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng.

1. Số gồm 7 trăm triệu, 4 trăm nghìn, 5 trăm, 1 chục và 5 đơn vị viết là:

 A. 704515 B. 70004415 C. 70400515 D. 700400515

2. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

A. 23910 B. 23000910 C. 230910000 D. 23910000

3. Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:

A. 34 B. 54 C. 27 D. 36

4. Khi chia một số cho 125 mà còn dư, số dư lớn nhất có thể là:

A. 0 B. 124 C. 125 D. 126

 

doc3 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 233 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm 2015-2016 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Họ và tên: Lớp: 4 Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2015 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 4 Năm học 2015- 2016 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên . Chữ kí PHHS Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm ) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 4 kết quả (A, B, C, D). Hãy khoanh vào chữ đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng. 1. Số gồm 7 trăm triệu, 4 trăm nghìn, 5 trăm, 1 chục và 5 đơn vị viết là: A. 704515 B. 70004415 C. 70400515 D. 700400515 2. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: A. 23910 B. 23000910 C. 230910000 D. 23910000 3. Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là: A. 34 B. 54 C. 27 D. 36 4. Khi chia một số cho 125 mà còn dư, số dư lớn nhất có thể là: A. 0 B. 124 C. 125 D. 126 5. Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 54 B. 23 C. 46 D. 35 6. Kết quả của phép chia 56000 : 700 là: 8 B. 80 C. 800 D. 8000 7. Số trung bình cộng của 135 ; 476 ; 533 và 400 là : A. 6176 B. 1544 C. 772 D. 386 8. Hình bên có : A. Một góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông B. Một góc nhọn, một góc tù và một góc vuông C. Hai góc nhọn và hai góc vuông D. Hai góc nhọn, một góc tù và một góc vuông Phần II: (6 điểm) Bài 1 (1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 6phút 15giây = ................ giây b) 4tấn 65kg = ............. kg c) 34m 3dm = .................. dm d) 9000 dm2 = ............. m2 Bài 2 (2điểm): Đặt tính rồi tính: a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695 c/ 487 x 205 d/ 42780 : 345 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 3 (2điểm): Một cửa hàng bán gạo trong hai ngày, trung bình mỗi ngày bán được 3450kg gạo. Ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 780 kg gạo. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki - lô - gam gạo ? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 4 (1điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2015 x 275 – 2015 x 185 + 2015 x 10 b. 234500 : 25 : 4 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KTĐK Môn toán lớp 4 – Năm học 2015 - 2016 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: đáp án D Câu 5: đáp án D Câu 2: đáp án B Câu 6: đáp án B Câu 3: đáp án C Câu 7: đáp án D Câu 4: đáp án B Câu 8: đáp án A II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM) Bài 1: 2 đ Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài 2: 1đ Điền đúng mỗi trường hợp được 0,25 điểm. Bài 3: 2đ - Trả lời và tính đúng tổng số gạo cửa hàng bán trong 2 ngày: 0,5 đ - Trả lời và tính đúng số gạo cửa hàng bán trong ngày thứ nhất : 0,5 đ - Trả lời và tính đúng số gạo cửa hàng bán trong ngày thứ hai : 0,5 đ - Viết đáp số đúng được 0,5 điểm (mỗi ĐS 0,25 điểm). Bài 4 : 1đ -Tính thuận tiện đúng mỗi phần được 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_2015_20.doc