PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết
quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu:
1. (0,5 điểm): 75kg - 25kg = . Kết quả đúng của phép tính là:
A. 100kg B. 100 C. 50kg D. 0 kg
2. (0,5 điểm): Tổng của 17 và 8 là:
A. 9 B. 25 C. 15 D. 35
3. (0,5 điểm): Cho hình dưới đây:
Số cần điền vào ô vuông là:
A. 60 B. 49 C. 59 D. 69
4. (0,5 điểm): Toàn đến trường lúc 7 giờ sáng. Toàn ra về lúc 5 giờ chiều. Toàn đã ở
trường trong:
A. 2 giờ B. 12 giờ C. 17 giờ D. 10 giờ
4 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm 2018-2019 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2018
Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 2A.. MÔN TOÁN – LỚP 2
Năm học: 2018 - 2019
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm
(Kí, ghi rõ họ tên)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết
quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu:
1. (0,5 điểm): 75kg - 25kg = ............ Kết quả đúng của phép tính là:
A. 100kg B. 100 C. 50kg D. 0 kg
2. (0,5 điểm): Tổng của 17 và 8 là:
A. 9 B. 25 C. 15 D. 35
3. (0,5 điểm): Cho hình dưới đây:
Số cần điền vào ô vuông là:
A. 60 B. 49 C. 59 D. 69
4. (0,5 điểm): Toàn đến trường lúc 7 giờ sáng. Toàn ra về lúc 5 giờ chiều. Toàn đã ở
trường trong:
A. 2 giờ B. 12 giờ C. 17 giờ D. 10 giờ
5. (0,5 điểm): Hình vẽ bên có:
A. 6 đoạn thẳng B. 7 đoạn thẳng
C. 8 đoạn thẳng D. 9 đoạn thẳng
6. (0,5 điểm): Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hiện nay mẹ 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
A. 33 tuổi B. 34 tuổi C. 43 tuổi D. 88 tuổi
7. (0,5 điểm): Chiều dài chiếc bút chì của em mới mua ước chừng là:
A. 16cm B. 16dm C. 10cm D. 100cm
8. (0,5 điểm): Xem tờ lịch tháng 12 năm 2018 dưới đây rồi trả lời các câu hỏi :
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
12
1 2
3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30
31
B
C H D
I A
43
+23 -17
Trong tháng 12:
- Có . ngày thứ hai. Đó là các ngày:
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
9. (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
58 + 13 47 + 8 64 - 6 86 - 38
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
10. (1 điểm): Tìm X
a) X + 36= 72 b) 58 - X = 50 - 17
11. (2điểm): Bao ngô cân nặng 45kg. Bao gạo cân nặng 60kg. Hỏi bao gạo cân nặng
hơn bao ngô bao nhiêu ki -lô- gam?
Bài giải
12. (1 điểm):
a.Trong một phép trừ, số bị trừ là số liền sau của số 99, số trừ là 29.
Vậy hiệu là: ..
b. Khi cộng số có hàng đơn vị bằng 5 với số có hàng chục bằng 5 ta được kết quả
bằng 100. Vậy phép cộng đó là: .
PHỤ HUYNH HỌC SINH
(Ký, ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
HƯỚNG DẪN
CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 2
Năm học 2018 – 2019
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án
C B B D D C A
Trả lời đúng y/c:
-5
-3,10,17,24,31
Điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5 điểm
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 9 (2 điểm): Đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 10 (1điểm): Trình bày và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Bài 11 (2 điểm):
- Lời giải đúng 0,5 điểm
- Phép tính đúng, ghi đơn vị đúng được 1 điểm
- Đáp số đúng được 0,5 điểm.
Lưu ý: HS làm đúng đến đâu, cho điểm đến đó.
Bài 12: (1 điểm):
- Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm.
------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu ý khi chấm bài KTĐK môn Toán:
* Bài kiểm tra được giáo viên cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0,
không cho điểm thập phân.
*Yêu cầu giáo viên chấm thực hiện:
- Ghi điểm thành phần vào từng câu, từng bài, (không ghi điểm trừ).
- Ghi rõ đúng (Đ), sai (S).
- Ghi rõ lời nhận xét để học sinh hiểu lí do mình bị trừ điểm.
- Chấm đủ điểm thành phần từng câu
* Khối chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết trước khi chấm bài, thực hiện chấm
chung 3 5 bài.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học: 2018-2019
Môn: Toán Khối: 2
Mạch kiến
thức, kĩ năng
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Số học:
Số câu 1 1 1 1 4 câu
Câu số 2 9 3 10
2. Đại lượng và
đo đại lượng
Số câu 1 2 1 1 3 câu
Câu số 1 4 7 8
3. Yếu tố hình
học:
Số câu 1 1 câu
Câu số 5
4. Giải toán có
lời văn
Số câu 1 1 1 3 câu
Câu số 6 11 12
Tổng số
TS câu 2 câu 2 câu 1 câu 4 câu 3 câu 1 câu 11 câu
TS điểm 1
điểm
1
điểm
2
điểm
2
điểm
3
điểm
1
điểm
10
điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_2018_20.pdf