Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số gồm 9 trăm, 5 đơn vị viết là:
A. 950 B. 509 C. 905 D. 590
Câu 2: Cho: 2hm 9m = . m
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 209 B. 290 C. 29 D. 11
Câu 3: Đồng hồ bên chỉ:
A. 1 giờ 50 phút C. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ 50 phút D. 2 giờ 5 phút
Câu 4: Trong phép chia cho 4, số dư lớn nhất có thể là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 hoặc 2 hoặc 3
3 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 261 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm 2015-2016 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
Họ và tên:
Lớp: 3
Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2015
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 3
Năm học 2015 - 2016
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.................................................................................
.................................................................................
Chữ kí PHHS
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số gồm 9 trăm, 5 đơn vị viết là:
A. 950 B. 509 C. 905 D. 590
Câu 2: Cho: 2hm 9m = ................ m
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 209 B. 290 C. 29 D. 11
Câu 3:
Đồng hồ bên chỉ:
A. 1 giờ 50 phút C. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ 50 phút D. 2 giờ 5 phút
Câu 4: Trong phép chia cho 4, số dư lớn nhất có thể là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 hoặc 2 hoặc 3
Câu 5: Số hình tam giác có trong trong hình bên là:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 10
Câu 6: Giá trị của biểu thức 112 x 8 : 4 lớn hơn số nào dưới đây?
A. 224 B. 996 C. 230 D. 220
Câu 7: 1kg = .............
A. 1000 B. 100g C. 10g D. 1000g
Câu 8: Một nhóm gồm 22 người muốn di chuyển từ địa điểm A đến địa điểm B bằng ta-xi loại 4 chỗ ngồi (không tính lái xe). Hỏi phải cần ít nhất bao nhiêu xe ta-xi như thế?
A. 4 xe B. 5 xe C. 6 xe D. 7 xe
PHẦN II : TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
587 + 389
760 - 354
105 × 9
230 : 7
.......................
.......................
......................
........................
.......................
........................
......................
........................
........................
.......................
.......................
.........................
Bài 2: Tìm x, biết: (1 điểm)
a) 161 : x = 7 b) x : 5 = 119 + 31
........................................... ................................................
........................................... ................................................
..
Bài 3: Toàn có 48 quyển vở, Tuấn có số vở bằng số vở của Toàn. Hỏi Toàn có nhiều hơn Tuấn bao nhiêu quyển vở? (2 điểm)
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 4: Cho ba chữ số 5, 8, 0. Có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số đã cho. (1 điểm)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Năm học 2015 - 2016
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
A
C
C
D
D
C
PHẦN II: tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Bài 2: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm) Mỗi câu trả lời và phép tính đúng cho 1 điểm, thiếu đáp số trừ 0,25 điểm
Số vở của Tuấn là:
48: 3 = 16 ( quyển )
(1 điểm)
Toàn có nhiều hơn tuấn số quyển vở là:
48 – 16 = 32 (quyển )
(1 điểm)
Đáp số: 32 quyển vở
Bài 4: (1 điểm)
(Nếu học sinh chỉ viết kết quả mà không giải thích hoặc giải thích không rõ ràng cho 0,5 điểm)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_nam_2015_20.doc