Câu 1 (0,5 điểm). Số “Một trăm linh năm nghìn năm trăm sáu mươi lăm mét vuông”
viết là:
A. 565 105 m2 B. 105 565 m C. 105 565 m2 D. 105 655 m2
Câu 2 (0,5 điểm). Chữ số 9 trong số 191 107 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục, lớp nghìn B. Hàng chục, lớp đơn vị
C.Hàng nghìn, lớp chục nghìn D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
Câu 3 (0,5 điểm). Tìm x biết 290 < X x 2< 294:
A. 292 B. 146 C. 142 D. 144
2 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Gia Quất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi , chấm thi
(Kí, ghi rõ họ tên)
.
.
.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 (0,5 điểm). Số “Một trăm linh năm nghìn năm trăm sáu mươi lăm mét vuông”
viết là:
A. 565 105 m2 B. 105 565 m C. 105 565 m2 D. 105 655 m2
Câu 2 (0,5 điểm). Chữ số 9 trong số 191 107 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục, lớp nghìn B. Hàng chục, lớp đơn vị
C.Hàng nghìn, lớp chục nghìn D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
Câu 3 (0,5 điểm). Tìm x biết 290 < X x 2< 294:
A. 292 B. 146 C. 142 D. 144
Câu 4 (0,5 điểm). Thế kỉ XIX kéo dài từ năm nào đến năm nào?
A. 1800->1899 B. 1801->1899 C. 1801->1900 D. 1900->1999
Câu 5 (0,5 điểm). Trong các số 222 225; 122 222; 111 110; 212 128 số chia hết cho 2
và 5 là:
A. 222 225 B. 122 222 C. 111 110 D. 212 128
Câu 6 (0,5 điểm). Tổng hai số bằng số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Biết số lớn hơn số
bé là 68. Số lớn là:
A. 533 B. 465 C .16 D.84
Câu 7 (0,5 điểm). Hình bên có mấy góc tù ? Mấy góc nhọn ?
A. 0 góc tù, 4 góc nhọn B. 1 góc tù, 5 góc nhọn
C. 2 góc tù, 7 góc nhọn D. 3 góc tù, 6 góc nhọn
Câu 8 (0,5 điểm). Số dư trong phép chia 78900 : 900 là :
A. 6 B. 600 C. 300 D. 60
TRƯỜNG TIỀU HỌC GIA QUẤT
Họ và tên:
Lớp 4.
Thứ..ngày .. tháng 12 năm 2019
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2019 - 2020
(Thời gian làm bài 40 phút)
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 (1 điểm). Điền số hoặc dấu thích hợp vào chỗ chấm.
20m2 + 2dm2 =.cm2
5
1
thế kỉ ..
4
1
thế kỉ
Bài 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính.
a.134 892 + 15 298 b.815 267 – 89 762 c. 2 486 x 809 d.24 126: 34
.
.
.
.
.
.
..
.
.
.
.
.
.
..
.
.
.
.
..
..
..
.
.
.
..
..
..
..
Bài 3 (2,5 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 640m, chiều rộng kém chiều
dài 28m.
a. Tính diện tích mảnh đất đó.
b. Phải tăng chiều rộng và giảm chiều dài đi bao nhiêu để mảnh đất đó trở thành
hình vuông?
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
Bài 4 (0,5 điểm). Một cửa hàng mở cửa từ thứ hai đến thứ bảy, đóng cửa ngày chủ nhật.
Hỏi tháng 12 cửa hàng đó mở cửa bao nhiêu ngày biết ngày 1 tháng 12 là thứ sáu.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
CMHS
(Ký và ghi rõ họ tên)
GVCN
(Ký và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_201.pdf