Đề kiểm tra Địa lí 9 cuối học kì I - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Địa lí 9 cuối học kì I - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến (Có đáp án + Ma trận), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS SƠN TIẾN NĂM HỌC: 2021 - 2022
ĐỊA LÍ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
A. MA TRẬN ĐỀ
Những nội Mức độ cần đạt Tổng
dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Địa lí dân - Biết
cư được các
dân tộc
nước ta có
trình độ
phát triển
kinh tế
khác nhau.
- Nêu
được đặc
điểm
nguồn lao
động nước
ta.
Số câu 2c 2c
Số điểm 1,0đ 1,0đ
TL 10% 10%
Ngành - Biết
kinh tế được xu
hướng
chuyển
dịch cơ
cấu kinh tế
nước ta.
- Biết
được sự
phân bố
một số
ngành
công
nghiệp
trọng
điểm.
- Nêu
được yếu
tố ảnh
hưởng đến sự phát
triển và
phân bố
ngành
nông
nghiệp.
Số câu 4c 4c
Số điểm 2,0đ 2,0đ
TL 20% 20%
Vùng kinh - Nhận Trình - Vẽ được
tế biết được bày được biểu đồ
vị trí địa lí tình hình đường biểu
, giới hạn phát triển diễn thể
lãnh thổ và phân hiện tốc độ
vùng bố ngành tăng dân số,
BTB. nông sản lượng
- Nhận nghiệp lương thực,
biết được của Tây bình quân
vị trí, giới Nguyên. lương thực
hạn và vai theo đầu
trò của người ở
vùng kinh ĐBSH và
tế trọng sau đó rút ra
điểm miền được nhận
Trung. xét.
Số câu 2c 1c 1c 4c
Số điểm 1,0đ 3,0đ 3,0đ 7,0đ
TL 10% 30% 30% 70%
Tổng câu 8c 1c 1c 10c
Tổng điểm 4,0đ 3,0đ 3,0đ 10đ
TL 40% 30% 30% 100%
B. THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm – mỗi ý đúng tương ứng 0,5 điểm).
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong hoạt động sản xuất, các dân tộc ít người thường có kinh nghiệm
A. thâm canh cây lúa đạt đến trình độ cao.
B. làm nghề thủ công đạt mức tinh xảo cao.
C. trong lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, KHKT.
D. trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc, nghề thủ công.
Câu 2. Lực lượng lao động nước ta đông đảo là do?
A. Thu hút được nhiều lao động nước ngoài.
B. Dân số nước ta đông, tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
D. Nước ta là nước nông nghiệp nên cần nhiều lao động. Câu 3. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp nước ta là
tài nguyên
A. khí hậu. B. nước. C. sinh vật. D. đất.
Câu 4. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta chuyển dịch theo xu hướng
A. tăng dần tỷ trọng ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp xây
dựng, giảm tỷ trọng khu vực dịch vụ.
B. giảm dần tỷ trọng ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỷ trọng công
nghiệp xây dựng, dịch vụ.
C. tỷ trọng ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ ổn định, tỷ trọng
công nghiệp tăng rất nhanh.
D. nông – lâm – ngư nghiệp chiếm tỷ trọng cao và luôn ổn định, tỷ trọng
công nghiệp tăng chậm, dịch vụ tăng nhanh.
Câu 5. Vùng Bắc Trung Bộ giáp với vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồngvà Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải nam trung bộ và Tây Nguyên.
Câu 6. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vai trò quan trọng tác động tới sự
chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các vùng
A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng Sông Hồngvà Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7. Tài nguyên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công
nghiệp là
A. đất. B. nước. C. Khoáng sản. D. Khí hậu.
Câu 8. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta là?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Trình bày sự phân bố các cây công nghiệp chính ở Tây Nguyên?
Vì sao cà phê được trồng nhiều nhất ở đây?
Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu
người ở ĐBSH
( Năm 1995 = 100%)
Năm 1995 1998 2000 2002
Tiêu chí
Dân số 100 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100 117,7 128,6 131,3
Bình quân lương thực / đầu người 100 113,8 121,8 121,2
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân
số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH giai
đoạn 1995-2002 và rút ra nhận xét.
C. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM
*Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) – Mỗi ý đúng tương ứng 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B D B C C C D
* Phần tự luận (6,0 điểm).
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 - Các cây công nghiệp chính ở Tây Nguyên:
(3,0 điểm) + Cà phê, cao su, chè, điều 0,5đ
+ Phân bố từng loại cây (dc). 0,5đ
- Cà phê được trồng nhiều nhất vì:
+ Có điều kiện tự nhiên thuận lợi: đất badan màu mỡ có 1,0đ
diện tích lớn, khí hậu cận xích đạo, nguồn nước tưới dồi
dào
+ Điều kiện kinh tế xã hội: người dân có kinh nghiệm 1,0đ
trồng cà phê, chính sách của nhà nước
Câu 2 - Vẽ đúng biểu đồ đường biểu diễn; Có tên biểu đồ; Có 1,5đ
(3,0 điểm) chú giải rõ ràng. Thiếu một yếu tố trừ 0,25đ (Nếu vẽ biểu
đồ khác không tính điểm).
- Nhận xét: 0,75đ
+ Trong giai đoạn từ 1995 – 2002 dân số, sản lượng
lương thực, bình quân lương thực theo đầu người đều
tăng nhưng tốc độ tăng trưởng khác nhau.
+ Cụ thể: Dân số tăng chậm (năm 1995 từ 100% tăng lên 0,75đ
108,2% năm 2002), Bình quân lượng thực theo đầu
người tăng (từ 100% năm 1995 tăng lên 121,2% năm
2002), Sản lượng lương thực tăng nhanh (từ 100% năm
1980 tăng lên 131,1% năm 2002).
Kiểm tra của Tổ chuyên môn
Sơn Tiến, ngày 8 tháng 12 năm 2021
File đính kèm:
de_kiem_tra_dia_li_9_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2021_2022_truong.doc



