Đề kiểm tra Địa lí 7 cuối học kì I - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến (Có đáp án + Ma trận)

docx4 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 04/08/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Địa lí 7 cuối học kì I - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến (Có đáp án + Ma trận), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS SƠN TIẾN MÔN: ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2021 – 2022 THỜI GIAN: 45 PHÚT A. MA TRẬN ĐỀ Những nội Mức độ cần đạt Tổng dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Biết Trình Thành được các bày được phần nhân siêu đô những văn của thị tăng vấn đề môi trường nhanh xã hội nhất ở nảy sinh nhóm khi các nước đô thị đang phát triển phát quá triển. nhanh ở Đới ôn hòa và đưa ra được hướng giải quyết. 1c 1c 2c 0,5đ 3,0đ 3,5đ 5% 30% 35% Chủ đề 2: - Biết Nêu Hiểu Các môi được các được sự được trường địa ốc đảo thích nguyên lí trong nghi của nhân dẫn hoang thực vật đến băng mạc là và động ở 2 cực nơi có vật với tan chảy. nước, có môi các loài trường sinh vật hoang và có mạc. con người sinh sống. - Biết được sự thích nghi của động vật vớimôi trường đới lạnh. - Biết khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo độ cao. - Biết được môi trường vùng núi là địa bàn cư trú của dân tộc ít người. Số câu 4c 1c 1c 6c Số điểm 2,0đ 2,0đ 0,5đ 4,5đ TL 20% 20% 5% 45 % Chủ đề: Biết Hiểu Phát triển Châu Phi được được được kĩ nguyên nguyên năng vẽ nhân nhân chủ biểu đồ khiến yếu dẫn tròn thể châu Phi tới hoang hiện tỉ lệ có khí mạc Xa- dân số và hậu ha-ra và sản lượng nóng. Na-Míp công mưa rất nghiệp của ít. châu Phi so với thế giới. Số câu 1c 1c 1c 3c Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ 2,0đ TL 5% 5% 10% 20% Tổng câu 6c 1c 2c 1c 1c 11c Tổng điểm 3,0đ 2,0đ 1,0đ 3,0đ 1,0đ 10đ TL 30% 20% 10 % 30% 10 % 100 % B. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN I. Trắc nghiệm(4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Các siêu đô thị tăng nhanh nhất ở nhóm: A. các nước phát triển.B. các nước kém phát triển. C. các nước đang phát triển.D. các nước xuất khẩu dầu mỏ. Câu 2. Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo là: A. Nơi có nước nhưng không có các loài sinh vật và con người sống ở đó. B. Nơi khô hạn nhất của hoang mạc C. Nơi có các loài sinh vật và có rất nhiều nước. D. Nơi có nước, các loài sinh vật và con người sống ở đó. Câu 3. Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp? A. Do con người dùng tàu phá bang.B. Do Trái Đất đang nóng lên. C. Do nước biển dâng cao.D. Do ô nhiễm môi trường nước. Câu 4. Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh? A. Lông dày.B. Mỡ dày. C. Lông không thấm nước.D. Da thô cứng. Câu 5. Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo: A. Độ cao.B. Mùa.C. Chất đất.D. Vùng. Câu 6.Các vùng núi thường là: A. Nơi cư trú của những người theo Hồi Giáo. B. Nơi cư trú của phần đông dân số. C. Nơi cư trú của các dân tộc ít người. D. Nơi cư trú của người di cư. Câu 7. Châu Phi có khí hậu nóng do: A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến. B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến. C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc. D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ. Câu 8.Mưa rất ít (dưới 200mm) ở khu vực hoang mạc Xa-ha-ra và Na-Míp là do: A. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh.B. Ảnh hưởng của dòng biển nóng. C. Ảnh hưởng của khí hậu.D. Ảnh hưởng của vị trí địa lí. II. Tự luận(6,0 điểm) Câu 1.(2,0 điểm) Thực vật và động vật ở hoang mạc thích nghi với môi trường khắc nghiệt, khô hạn như thế nào? Câu 2.(1,0 điểm)Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo số liệu dưới đây: - Dân số châu Phi chiếm 13,4% dân số thế giới. - Sản lượng công nghiệp châu Phi chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giới. Câu 3.(3,0 điểm)Trình bày những vấn đề xã hội nảy sinh khi các đô thị phát triển quá nhanh và hướng giải quyết ở Đới ôn Hòa? C. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm(4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng tương đương 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B D A C B A II. Tự luận(6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Thực vật và động vật ở hoang mạc thích nghi với môi 1,0đ (2,0 trường khắc nghiệt, khô hạn là: điểm) - Tự hạn chế sự mất nước. 1,0đ - Tăng cường dự trữ nước, dự trữ chất dinh dưỡng trong cơ thể. 2 Vẽ đúng biểu đồ tròn, chia tỉ lệ chính xác, khoa học, có tên 1,0đ 1,0 biểu đồ. điểm) (Thiếu một yếu tố thì trừ 0,25 điểm). 3 - Những vấn đề xã hội nảy sinh khi các đô thị phát triển 1,0đ (3,0 quá nhanh: Ô nhiễm môi trường, ùn tắc giao thông trong điểm) giờ cao điểm, thiếu chỗ ở, thất nghiệp,... - Hướng giải quyết: Quy hoạch đô thị theo hướng "phi tập 0,5đ trung" với 3 biện pháp cơ bản: + Xây dựng nhiều thành phố vệ tinh. 0,5đ + Chuyển dịch các hoạt động công nghiệp, dịch vụ đến các vùng mới (từ phía bắc xuống phía nam và phía tây Hoa 0,5đ Kì, từ phía đông sang phía tây ở Trung Quốc,...). + Đẩy mạnh đô thị hóa nông thôn để giảm áp lực dân số 0,5đ cho các đô thị. Kiểm tra của Tổ chuyên môn Sơn Tiến, ngày 8 tháng 12 năm 2021

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dia_li_7_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2021_2022_truong.docx