Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Mã đề 701 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án)

Câu 1. Ô B5 là ô nằm ở vị trí:

 A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5

 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A

Câu 2. Địa chỉ của một ô là?

 A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên

 C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó

Câu 3: Ký hiệu của phép nhân trong công thức của chương trình bảng tính Excel:

 A. Dấu sao (*) B. Dấu chấm (.) C. Dấu nhân (x) D. Dấu mũ( ^)

Câu 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào?

 A. = (A2 + D2) * E2; B. = A2 * E2 + D2

 C. = A2 + D2 * E2 D. = (A2 + D2)xE2

 

doc4 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Mã đề 701 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN TIN HỌC 7 Năm học : 2020 - 2021 Thời gian: 45 phút Mã đề: 701 I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A Câu 2. Địa chỉ của một ô là? A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó Câu 3: Ký hiệu của phép nhân trong công thức của chương trình bảng tính Excel: A. Dấu sao (*) B. Dấu chấm (.) C. Dấu nhân (x) D. Dấu mũ( ^) Câu 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào? A. = (A2 + D2) * E2; B. = A2 * E2 + D2 C. = A2 + D2 * E2 D. = (A2 + D2)xE2 Câu 5. Trong các nút lệnh sau nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính ? A. B. C. D. Câu 6. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu lại với tên khác thì làm như thế nào? A. File\Open B.File\exit C.File\ Save D.File\Save as Câu 7. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ: A. B. C. D. Câu 9. Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu chọn hàng cần xóa và thực hiện: A. Nhấn Phím Delete B. Edit \ Delete C. Table \ Delete Rows D. Tools \ Delete Câu 10. Giả sử có các thao tác: 1. Nhấn Enter 2. Gõ dấu = 3. Nhập công thức 4. Chọn ô tính Đâu là thứ tự đúng của các bước nhập công thức vào một ô tính? A. 3, 2, 4, 1 B. 4, 3, 2, 1 C. 4, 2, 3, 1 D. 1, 2, 3, 4 Câu 11. Hộp tên hiển thị: A. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt B. Công thức của ô đang được kích hoạt C. Nội dung của ô đang được kích hoạt D. Kích thước của ô được kích hoạt Câu 12. Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta thực hiện dãy lệnh: A. Format \ Cells \ Insert Columns B. Table \ Insert Cells C. Table \ Insert Columns D. Insert \ Columns Câu 13. Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng? A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1 C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1 Trang 1/2 - Mã đề 701 Câu 14. Kí hiệu của phép chia được sử dụng trong chương trình bảng tính là: A. \ B. / C. : D. * Câu 15. Để chèn thêm hàng, em cần sử dụng lệnh: A. Edit à Columns B. File à Rows C. Format à Rows D. Insert à Rows Câu 16. Nhập nội dung sau vào ô tính =SUM(10;20;5) cho kết quả là: A. 35 B. 25 C. 13 D. 45 Câu 17. Ích lợi của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức là: A. Cập nhập tự động kết quả tính toán mỗi khi nội dung các ô thay đổi B. Gõ công thức chính xác C. Giúp việc tính toán nhanh chóng D. Kết quả tính chính xác Câu 18. Câu nào sau đây sai: A. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng D. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng Câu 19. Thanh công thức dùng để: A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn B. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn C. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn D. Tất cả các ý đều đúng Câu 20. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề trái trong ô tính? A. Dữ liệu kiểu ngày tháng B. Dữ liệu kí tự C. Dữ liệu số D. Dữ liệu hàm II. PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính. Câu 2 (1,5điểm). Nêu tên các hàm tính: Tổng, giá trị trung bình, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Trình bày cú pháp và công dụng của các hàm đó . Câu 3 (2 điểm). Cho bảng tính sau: Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính: A. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá ? B. Giảm giá 30% = Thành tiền x 30% ? C. Phải trả = Thành tiền – Giảm giá 30% ? D. Tính tổng số lượng hàng bán ra (Tổng số lượng hàng) ? Trang 2/2 - Mã đề 701 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Mã đề 701 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A A A D C B C C A C C B D A A A D B II. Tự luận: Câu 1: Nêu được chức năng của chương trình bảng tính: 5 chức năng 1,5 điểm Trình bày văn bản dưới dạng bảng. Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn. Tạo biểu đồ Sắp xếp và lọc dữ liệu Lưu trữ dữ liệu. Câu 2: Nêu đúng tên các hàm: SUM, AVERAGE, MIN, MAX 0,5 điểm Trình bày đúng cú pháp hàm và công dụng 1 điểm Câu 3: Mỗi ý làm đúng 0,5 điểm BGH duyệt Dương Phương Hảo Nhóm trưởng duyệt Đào Thị Huyền Người ra đề Đỗ Tuấn Anh

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_ma_de_701_nam_hoc_20.doc
Giáo án liên quan