Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tin học Lớp 6 - Mã đề 604 - Năm 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án)

Câu 1. Lệnh nào dưới đây cho phép sao chép tập tin/thư mục ?

A. Delete B. Paste C. Copy D. Send to

Câu 2. Những hạn chế của việc sử dụng máy tính xách tay (Notebook hay Laptop) là gì?

A. Thiết kế nhỏ gọn B. Tiêu thụ ít điện năng

C. Kích cỡ màn hình D. Tính di động

Câu 3. Chiều dài tối đa của tên tập tin có thể là ?

A. 255 ký tự B. 253 ký tự C. 64 ký tự D. 128 ký tự

Câu 4. Tùy chọn nào dưới đây là mục đích của RAM?

A. Cung cấp lưu trữ tạm thời và bất biến (non-volatile)

B. Cung cấp lưu trữ tạm thời và khả biến (volatile)

C. Cung cấp lưu trữ lâu dài và khả biến (volatile)

D. Cung cấp lưu trữ lâu dài và bất biến (non-volatile)

 

docx4 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tin học Lớp 6 - Mã đề 604 - Năm 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Sài Đồng KIỂM TRA HKI MÔN TIN HỌC 6 Năm học: 2020 - 2021 Tiết theo PPCT: 35 Thời gian: 45 phút Đề 604 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1. Lệnh nào dưới đây cho phép sao chép tập tin/thư mục ? A. Delete B. Paste C. Copy D. Send to Câu 2. Những hạn chế của việc sử dụng máy tính xách tay (Notebook hay Laptop) là gì? A. Thiết kế nhỏ gọn B. Tiêu thụ ít điện năng C. Kích cỡ màn hình D. Tính di động Câu 3. Chiều dài tối đa của tên tập tin có thể là ? A. 255 ký tự B. 253 ký tự C. 64 ký tự D. 128 ký tự Câu 4. Tùy chọn nào dưới đây là mục đích của RAM? A. Cung cấp lưu trữ tạm thời và bất biến (non-volatile) B. Cung cấp lưu trữ tạm thời và khả biến (volatile) C. Cung cấp lưu trữ lâu dài và khả biến (volatile) D. Cung cấp lưu trữ lâu dài và bất biến (non-volatile) Câu 5. Đâu là phần mở rộng của tập tin cho biết các tập tin đó có thể là các tập tin định dạng nén? A. .exe B. .cmd C. .pdf D. .rar Câu 6. Bạn có thể nói gì về biểu tượng (Icon) của một tập tin hoặc thư mục là đường tắt (shortcut)? A. Các biểu tượng này xuất hiện bên phải màn hình windows B. Các biểu tượng xuất hiện trong một màu sắc khác nhau bên trong một hộp đánh dấu C. Các biểu tượng này hiển thị một mũi tên ở góc dưới bên trái biểu tượng D. Nhưng dữ liệu được lưu trong một thư mục đặc biệt được gọi là đường tắt (shortcut)? Câu 7. Phát biểu nào dưới đây nói về lệnh Undo là đúng nhất? A. Nó đảo ngược hành động gần đây nhất B. Nó xóa các hành động gần đây nhất C. Nó lặp đi lặp lại các hành động gần đây nhất. D. Nó khôi phục các hành động gần đây nhất Câu 8. Thành phần nào quyết định việc khởi động máy tính? A. ROM-BIOS B. CPU C. Power D. RAM Câu 9. Số nhị phân là gì ? A. Các số 1 và các ký tự 1 B. Các số 0 và các ký tự C. Các số 1 đến 9 D. Các số 1 và 0 Câu 10. Lựa chọn nào dưới đây thuộc về trách nhiệm quản lý của hệ điều hành? A. Các phần mềm ứng dụng đã được cài đặt và khả dụng B. Các trình duyệt được sử dụng để duyệt Internet C. Các nguồn tài nguyên, phần cứng, phần mềm của hệ thống D. Các phần mềm tiện ích đã được cài đặt và khả dụng Câu 11. Hãy tưởng tượng bạn làm việc cho Công ty ABC và bạn cần phải mua một máy tính sẽ lưu trữ thông tin khách hàng và đơn đặt hàng của công ty và làm cho nó dễ tiếp cận với một số người sử dụng trong công ty. Các loại hình máy tính bạn nên xem xét mua là ? A. Máy chủ - Server (quản lý ) B. Máy tính xách tay (Laptop) C. Máy tính để bàn (PC) D. Một thiết bị PDA Câu 12. Phát biểu nào sau đây là Đúng ? A. Megabytes được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabits được dùng để mô tả dung lượng của tập tin hoặc không gian lưu trữ. 1 Megabyte = 8 Megabits. B. Megabytes được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabits được dùng để mô tả dung lượng của tập tin hoặc không gian lưu trữ. 8 Megabyte = 1 Megabits C. Megabits được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabytes được dùng để mô tả dung lượng của tập tin hoặc không gian lưu trữ. 8 Megabyte = 1 Megabits. D. Megabits được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabytes được dùng để mô tả dung lượng của tập tin hoặc không gian lưu trữ. 1 Megabyte = 8 Megabits. Câu 13. Đâu là phần mở rộng của tập tin cho biết các tập tin đó có thể là một bức ảnh? A. .com B. .swf C. .m4a D. .jpg Câu 14. Hãy chọn các quy đổi đơn vị thông tin Sai ? A. 1 Terabyte = 1024 Gigabytes B. 1 Megabyte = 1024 Gigabytes C. 1 Kilobyte = 1024 Bytes D. 1 Byte = 8 Bits Câu 15. Hệ thống nào bên trong máy tính được ví giống như “Bộ não của con người” A. Bộ nhớ truy cập nhẫu nhiên (Ram) B. Nguồn (PSU) C. Bộ vi xử lí trung tâm (CPU) D. Bo mạch chủ (Main) Câu 16. Ý nghĩa của Recycle Bin (thùng rác) là gì? A. Một khu vực lưu trữ tạm thời cho các tập tin và thư mục bị xóa B. Lưu trữ các tập tin đã bị xóa hoặc thư mục được tạo ra bởi những người chia sẻ máy tính của bạn C. Cho biết bạn có các tập tin cũ bị xoá D. Cho biết bạn có thể xóa một số thư mục cũ hơn Câu 17. Thanh nào sẽ hiển thị vị trí hiện tại của một tập tin hoặc thư mục? A. Title Bar – Thanh tiêu đề B. Address Bar – Thanh địa chỉ C. Command Bar – Thanh lệnh D. Menu Bar – Thanh menu Câu 18. Điều gì là sự khác biệt giữa RAM và Đĩa cứng trong một máy tính? A. RAM là khả biến, nó không lưu giữ thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt máy. Ổ đĩa cứng là bất biến, nó vẫn còn giữ lại thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt máy. B. RAM là khả biến, nó phải được xử lý cẩn thận khi gỡ bỏ hoặc thay thế. Ổ đĩa cứng là không khả biến, nó có khả năng chịu đựng khi di chuyển trong quá trình loại bỏ hoặc thay thế C. Bộ nhớ RAM là bất biến (non-volatile), có nghĩa là nó đáng tin cậy hơn so với đĩa cứng. Ổ đĩa cứng là bất biến (volatile), có nghĩa là nó dễ bị tổn thương. D. Bộ nhớ RAM không phải là khả biến, nó vẫn còn giữ lại thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt máy. Ổ đĩa cứng cũng là bất biến, nó vẫn còn giữ lại thông tin khi tắt máy. Câu 19. Nếu bạn thấy thông báo lỗi rằng một tập tin không thể sử dụng được (the file might become unsuable), điều này có nghĩa là gì? A. Bạn đang xóa một tập tin B. Bạn đang cố gắng để khôi phục lại một tập tin mà không được xóa bởi bạn C. Bạn đang đổi tên một tập tin mà không nhập phần mở rộng (loại) tập tin D. Bạn đang cố gắng truy cập vào một tập tin nhưng chương trình cần thiết để mở nó chưa được cài đặt trên máy tính của bạn Câu 20. Thiết bị nào không phải là thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính ? A. Máy quét B. Loa C. Chuột D. Bàn phím II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1:(1 điểm) Hệ điều hành là gì ? Câu 2:(2 điểm) Tập tin có mấy loại ? Đó là những loại nào ? Câu 3:(2 điểm) Cấu tạo bên trong máy tính gồm mấy thành phần cơ bản? Đó là những loại nào? Chúc em làm bài tốt! ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HKI MÔN TIN HỌC 6 I. Trắc nghiệm : 5 điểm, mỗi câu đúng 0,25 điểm. Đáp án đề 604: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 II. Tự luận: 5 điểm Câu 1: (1 điểm) Hệ điều hành là gì ? - Hệ điều hành (OS – Operating System): Là tập hợp các chương trình được thiết kế để điều khiển toàn bộ các thiết bị phần cứng và phần mềm ứng dụng trong máy tính, tương tác và quản lý việc giao tiếp giữa máy tính và người sử dụng. Người ta còn gọi HĐH là phần mềm hệ thống. (1đ) Câu 2: (2 điểm) Tập tin có mấy loại ? Đó là những loại nào ? - Tập tin có: 3 loại (0,5đ) - Tập tin ứng dụng (Application File), Tập tin dữ liệu (Data File), Tập tin hệ thống (System File) (1,5đ) Câu 3:(2 điểm) Cấu tạo bên trong máy tính gồm mấy thành phần cơ bản? Đó là những loại nào? - Cấu tạo bên trong máy tính gồm: 6 thành phần cơ bản (0,5đ) - Nguồn máy tính, Bo mạch chủ (Main), Bộ vi xử lý (CPU), Ram, Ổ cứng, Ổ đĩa quang (1,5đ) BGH Dương Phương Hảo Tổ trưởng Nguyễn Thúy Lệ Người ra đề Quách Anh Tú

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_tin_hoc_lop_6_ma_de_604_nam_2020_2.docx
Giáo án liên quan