Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội nào sau đây?
A. Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm canh tác trên đất dốc.
B. Mật độ dân số cao hơn mật độ dân số chung của cả nước.
C. Các tiêu chí dân cư, xã hội ở Đông Bắc và Tây Bắc không chênh lệch nhau.
D. Đồng bào các dân tộc giàu kinh nghiệm trồng cây lúa nước.
Câu 2: Bắc Trung Bộ không có đặc điểm địa hình nào sau đây?
A. Đường bờ biển dài và nhiều bãi tắm đẹp.
B. Có nhiều dãy núi đâm ngang ra biển và các vịnh nước sâu ngay sát bờ.
C. Có dãy núi Trường Sơn Nam chạy dọc vùng.
D. Từ tây sang đông các tỉnh đều có núi, gò đồi, đồng bằng và biển, đảo.
3 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Mã đề thi 904 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9
Mã đề thi 904 Thời gian: 45 phút
Năm học: 2020- 2021
Họ, tên :..................................................................... Lớp: 9A
Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
Tô vào bài làm hình tròn có chữ cái đứng trước đáp án án đúng
Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội nào sau đây?
A. Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm canh tác trên đất dốc.
B. Mật độ dân số cao hơn mật độ dân số chung của cả nước.
C. Các tiêu chí dân cư, xã hội ở Đông Bắc và Tây Bắc không chênh lệch nhau.
D. Đồng bào các dân tộc giàu kinh nghiệm trồng cây lúa nước.
Câu 2: Bắc Trung Bộ không có đặc điểm địa hình nào sau đây?
A. Đường bờ biển dài và nhiều bãi tắm đẹp.
B. Có nhiều dãy núi đâm ngang ra biển và các vịnh nước sâu ngay sát bờ.
C. Có dãy núi Trường Sơn Nam chạy dọc vùng.
D. Từ tây sang đông các tỉnh đều có núi, gò đồi, đồng bằng và biển, đảo.
Câu 3: Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi có thế mạnh chủ yếu nào để phát triển kinh tế nào sau đây?
A. Phát triển thủy điện. B. Phát triển nhiệt điện.
C. Khai thác khoáng sản. D. Nuôi trồng, đánh bắt hải sản.
Câu 4: Địa điểm du lịch nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới?
A. Tam Đảo. B. Vịnh Hạ Long. C. Thị trấn Sa Pa. D. Hồ Ba Bể.
Câu 5: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở phía bắc và phía nam của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An và Thừa Thiên Huế. B. Thanh Hóa và Quảng Trị.
C. Nghệ An và Quảng Trị. D. Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế.
Câu 6: Tiểu vùng Đông Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi không có thế mạnh kinh tế nào sau đây?
A. Chăn nuôi bò sữa quy mô lớn. B. Phát triển nhiệt điện.
C. Nuôi trồng, đánh bắt hải sản. D. Khai thác khoáng sản.
Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng với hai thành phố Hà Nội và Hải Phòng?
A. Là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Đây là hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng.
D. Hai trung tâm du lịch lớn ở phía bắc đất nước.
Câu 8: Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khí hậu
A. cận xích đạo ẩm gió mùa.
B. nhiết đới ẩm nóng quanh năm.
C. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh nhất nước ta.
D. nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn.
Câu 9: Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Đông Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Lào Cai.
Câu 10: Cửa khẩu Móng Cái thuộc tỉnh nào sau đây?
Lạng Sơn. B. Lào Cai. C. Quảng Ninh. D. Điện Biên.
Câu 11: Ảnh hưởng của dãy Trường Sơn đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ là
A. gây mưa cho toàn vùng vào vào đầu mùa hạ.
B. gây ra hiện tượng gió phơn khô và nóng vào đầu mùa hạ.
C. ngăn cản gió mùa đông bắc thổi xuống vùng.
D. gây ra hiện tượng mưa lớn ở các đồng bằng ven biển vào đầu mùa hạ.
Câu 12: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết thứ tự từ bắc xuống nam các bãi tắm của Bắc Trung Bộ?
A. Đá Nhảy, Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô,, Thiên Cầm.
B. Cửa lò, Sầm Sơn, Đá Nhảy, Thiên Cầm, Lăng Cô.
C. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Lăng Cô.
D. Sầm Sơn, Thiên Cầm, Cửa Lò, Lăng Cô, Đá Nhảy.
Câu 13: Bãi tắm Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Thừa Thiên Huế. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 14: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi
A. Trường Sơn Bắc. B. Hoành Sơn. C. Tam Điệp. D. Bạch Mã.
Câu 15: Đặc điểm nổi bật nhất về vị trí địa lí của Bắc Trung Bộ là
A. tiếp giáp với nhiều vùng kinh tế nhất nước ta.
B. lãnh thổ chạy dài từ bắc xuống nam và hẹp theo chiều tây- đông.
C. tất cả các tỉnh đều giáp biển và giáp với nước bạn Lào.
D. các tỉnh của vùng đều nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 16: Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khai khoáng và chế biến. B. chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. khai khoáng và năng lượng. D. năng lượng và hóa chất.
Câu 17: Số lượng các tỉnh, thành phố giáp biển của Đồng bằng sông Hồng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 18: Các cửa khẩu quốc tế quan trọng vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Lào Cai, Trà Lĩnh, Tả Lùng. B. Thanh Thủy, Tây Trang, Sơn La.
C. Thanh Thúy, Trà Lĩnh, Móng Cái. D. Móng Cái, Hữu Nghị, Hà Khẩu.
Câu 19: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng?
A. Năng lượng. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 20: Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Yên Bái. B. Lào Cai. C. Phú Thọ. D. Hòa Bình.
Phần II : Tự luận và vận dụng (5đ)
Câu 1: (2,5đ)
Điều kiện kinh tế-xã hội ở Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế - xã hội ?
Câu 2: (1,5đ)
Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông - lâm kết hợp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 3: (1đ)
Cho bảng số liệu sau
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực đầu người
ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995-2007 (Đơn vị: %)
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2005
2007
Dân số
100
104.8
107.8
115.4
118.3
Sản lượng lương thực
100
117.7
132.1
151.6
154.0
Bình quân lương thực đầu người
100
112.3
122.5
131.3
130.1
Nhận xét ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng ở nước ta giai đoạn 1995- 2007.
Chúc em làm bài tốt –
Học sinh được sử dụng Át lát Địa lý Việt Nam.
-----------------------------------------------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_dia_ly_lop_9_ma_de_thi_904_nam_hoc.doc
- Đáp án và ma trận đề học kì 1- K9- 2020.docx