I. Trắc nghiệm (5điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1. Trong các lá sau đây, nhóm nào có gân hình cung?
A. Lá nhãn, lá bưởi B. Lá mồng tơi, lá bèo Nhật Bản.
C. Lá rau cải, lá địa liền D. Lá địa liền, lá bèo Nhật Bản.
Câu 2. Hạt lục lạp thường phân bố chủ yếu ở
A. mặt trên của lá B. mặt dưới của lá. C. gân lá. D. thịt lá
Câu 3. Ở thân cây gỗ trưởng thành, tầng sinh trụ nằm ở đâu?
A. Nằm chìm trong lớp thịt vỏ
B. Nằm xen giữa mạch gỗ và mạch rây
C. Nằm phía ngoài mạch rây
D. Nằm phía ngoài mạch gỗ
Câu 4. Cây nắp ấm là biến dạng của
A. lá B. rễ C. thân D. ngọn
Câu 5. Những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng sự thoát hơi nước qua lá
A. ánh sáng, độ ẩm, nhiệt độ, gió.
B. ánh sáng, nhiệt độ, nước, khí cacbonic.
C. ánh sáng, khí oxi, khí cacbonic, nhiệt độ.
D. nhiệt độ, khí cacbonic, không khí, độ ẩm.
3 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Sinh học Lớp 6 - Mã đề 603 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
Mã đề thi: 603
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: Sinh học 6
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm (5điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1. Trong các lá sau đây, nhóm nào có gân hình cung?
A. Lá nhãn, lá bưởi B. Lá mồng tơi, lá bèo Nhật Bản.
C. Lá rau cải, lá địa liền D. Lá địa liền, lá bèo Nhật Bản.
Câu 2. Hạt lục lạp thường phân bố chủ yếu ở
A. mặt trên của lá B. mặt dưới của lá. C. gân lá. D. thịt lá
Câu 3. Ở thân cây gỗ trưởng thành, tầng sinh trụ nằm ở đâu?
A. Nằm chìm trong lớp thịt vỏ
B. Nằm xen giữa mạch gỗ và mạch rây
C. Nằm phía ngoài mạch rây
D. Nằm phía ngoài mạch gỗ
Câu 4. Cây nắp ấm là biến dạng của
A. lá B. rễ C. thân D. ngọn
Câu 5. Những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng sự thoát hơi nước qua lá
A. ánh sáng, độ ẩm, nhiệt độ, gió.
B. ánh sáng, nhiệt độ, nước, khí cacbonic.
C. ánh sáng, khí oxi, khí cacbonic, nhiệt độ.
D. nhiệt độ, khí cacbonic, không khí, độ ẩm.
Câu 6. Hiện tượng lá biến đổi thành gai ở cây xương rồng có ý nghĩa gì?
A. Giúp cây tự vệ, chống lại kẻ thù gây hại
B. Giúp hạn chế sự thoát hơi nước trong điều kiện khí hậu khô hạn.
C. Giúp đào thải muối dư thừa qua gai ra ngoài cơ thể
D. Giúp tăng cường khả năng hút nước và muối khoáng
Câu 7. Trong cấu tạo của cây gỗ trưởng thành, bộ phận nào dưới đây nằm giữa tầng sinh trụ và tầng sinh vỏ?
A. Mạch gỗ B. Ruột
C. Lớp biểu bì D. Mạch rây
Câu 8. Nhiệt độ thích hợp nhất cho quá trình quang hợp của cây xanh là bao nhiêu?
A. 10-15oC B. 25-40oC C. 20-30oC D. 30-40oC
Câu 9. Ở thực vật, nước và muối khoáng vận chuyển từ rễ lên thân là nhờ
A. mạch gỗ. B. mạch rây.
C. tầng sinh vỏ D. tầng sinh trụ
Câu 10. Cây nào dưới đây không có lá kép?
A. Cây hoa hồng B. Cây rau ngót
C. Cây phượng vĩ D. Cây súng
Câu 11. Cây nào sau đây có lá ngọn dạng tua cuốn?
A. Cây bèo B. Cây hành C. Cây đậu Hà Lan D. Cây mồng tơi
Câu 12. Loại cây nào có chức năng bắt mồi?
A. Cành mây B. Xương rồng C. Cây đậu Hà Lan D. Cây bèo đất
Câu 13. Để đất trồng được thoáng khí, tạo điều kiện cho rễ hô hấp, cần thực hiện các biện pháp nào?
A. Cần cày, bừa cho đất tơi xốp, khi bị ngập phải kịp thời tháo nước.
B. Trong quá trình cây phát triển không cần xới, làm cỏ, sục bùn
C. Cây sống trên cạn khi bị ngập phải kịp thời tháo nước
D. Trước khi gieo hạt không cần cày, bừa cho đất tơi xốp
Câu 14. Mạch rây có chức năng chủ yếu là gì?
A. Vận chuyển nước
B. Vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
C. Tổng hợp chất hữu cơ
D. Vận chuyển muối khoáng
Câu 15. Lá thường xếp trên cây theo mấy kiểu?
A. 4 kiểu B. 1 kiểu C. 3 kiểu D. 2 kiểu
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây có ở lá đơn?
A. Cuống chính phân nhánh thành nhiều nhánh con
B. Mỗi cuống mang một hoặc hai phiến
C. Cuống và phiến rụng không cùng lúc
D. Cuống nằm ngay dưới chồi nách
Câu 17. Các cây có gân lá hình mạng là
A. lá xà cừ, lá ổi. B. lá lúa, lá ngô.
C. lá tre, lá cỏ. D. lá rẻ quạt, lá lục bình.
Câu 18. Loại cây nào có lá vảy?
A. Đậu Hà Lan B. Củ dong C. Xương rồng D. Cành mây
Câu 19. Sự thoát hơi nước từ lá ra môi trường được thực hiện chủ yếu qua
A. tế bào biểu bì mặt trên. B. thịt lá.
C. tế bào biểu bì mặt dưới. D. các lỗ khí.
Câu 20. Thân cây gỗ to ra do sự phân chia tế bào mô phân sinh ở
A. tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
B. tầng sinh vỏ và mạch rây
C. tầng sinh vỏ và mạch gỗ
D. mạch rây và mạch gỗ
II.Tự luận (5 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm )
a. Nêu ý nghĩa của quá trình quang hợp ở thực vật?
b. Vì sao phải trồng cây ở nơi có nhiều ánh sáng? Mỗi em cần làm gì để tham gia vào việc bảo vệ và phát triển cây xanh ở địa phương?
Câu 2 (3 điểm)
a. Hô hấp là gì? Viết sơ đồ quá trình hô hấp?
b. Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa?
Chúc các em làm bài tốt !
--------------------
---------------------------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_6_ma_de_603_nam_h.docx
- ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I sinh 6 - 2020.docx