A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong một phép chia 5 có dư. Số dư lớn nhất là mấy?
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 2: Cạnh của một hình vuông là 40cm. Chu vi hình vuông là:
A. 40cm B. 80cm C. 120cm D. 160cm
Câu 3: 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được :
A. 72 B. 35 C. 45 D. 81
Câu 4: Muốn đựng 42 lít mật vào các can loại 5 lít . Phải có ít nhất bao nhiêu can ?
A. 7 can B. 8 can C. 9 can D. 10 can
13 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn toán lớp ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:TH PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Ba ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP BA NH : 2011-2012
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong một phép chia 5 có dư. Số dư lớn nhất là mấy?
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 2: Cạnh của một hình vuông là 40cm. Chu vi hình vuông là:
A. 40cm B. 80cm C. 120cm D. 160cm
Câu 3: 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được :
A. 72 B. 35 C. 45 D. 81
Câu 4: Muốn đựng 42 lít mật vào các can loại 5 lít . Phải có ít nhất bao nhiêu can ?
A. 7 can B. 8 can C. 9 can D. 10 can
Câu 5: Có 30 con gà. Số vịt ít hơn số gà 24 con . Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?
A. B. C. D.
Câu 6: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:
A. 6 hình B. 7 hình
C. 9 hình D. 8 hình
B. Phần tự luận: ( 7đ )
Bài 1. :( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
467 + 319 ; 915 – 384 ; 208 x 4 ; 843 : 4
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Không được ghi vào phần này
Bài 2. ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
326 + 945 : 9 ( 794 – 38 ) : 7
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 3(1 điểm) Tìm y :
48 : y = 6 ; y : 5 = 141
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 4. :(1điểm) Viết số hoặc dấu thích hợp vào chỗ có dấu chấm.
giờ = ……….…..phút ; 3hm 5m =…………....m
5 m +2 cm ...... 520cm ; 5dm = …………….mm
Bài 5.(1 điểm)
Lớp 3A chia thành 3 tổ, mỗi tổ 10 bạn và dư 2 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu bạn?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 6 (1điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là 21cm, chiều rộng của hình chữ nhật bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 3
CUỐI HỌC KÌ I NH 2011-2012
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép được 0,25 điểm
Bài 2: (1 điểm) Trình bày, tính đúng giá trị mỗi biểu thức 0,5đ
Mỗi bước đúng được 0,25 đ
Bài 3 : ( 1điểm) Tìm y :
Trình bày, thực hiện đúng theo các bước. Mỗi bài đúng được 0,5đ
Bài 4: ( 1 điểm)
Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm mỗi bài đúng được 0,25 điểm.
Bài 5: ( 1 đ)
Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả 1 đ
Bài 6: ( 1 đ)
Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:
- Chiểu rộng hình chữ nhật ( 0,5đ)
- Chu vi hình chữ nhật . ( 0,5đ)
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
Phòng GD-ĐT Hoài Nhơn
Trường Tiểu học Hoaøi Haûi
Lớp : 3 ..........
Họ và tên :.......
Thi cuối kì I
Năm học 2011-2012
Môn: Đọc hiểu
Thời gian làm bài : 30 phút
Mã phách
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
Học sinh đọc thầm bài khoảng 10 phút sau đó làm bài tập theo yêu cầu.
Nắng phương Nam.
1.Hôm nay đã là hai mươi tám Tết. Chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ đông nghịt người. Uyên cùng các bạn đi giữa rừng hoa như đi trong mơ. Đang ríu rít chuyện trò, cả nhóm bỗng sững lại vì tiếng gọi :
- Nè, sắp nhỏ kia, đi đâu vậy?
2. Tưởng ai, té ra là nhỏ Phương, Uyên đáp:
- Tụi mình đi lòng vòng tìm chút gì để kịp gửi ra Hà Nội cho Vân.
- Có phải Vân hát dân ca ở trại hè Nha Trang không ?
- Phải đó. Mấy đứa mới nhận được thư Vân sáng nay.
- Tết ngoài đó chắc là vui lắm ?
- Vui nhưng mà lạnh dễ sợ luôn. Đây nè, mình đọc một đoạn thư của Vân nhé ! - Vừa nói, Uyên vừa rút trong túi ra một tờ giấy- “ Hà Nội đang rạo rực trong những ngày giáp Tết. Trời cuối đông lạnh buốt. Những dòng suối hoa trôi dưới bầu trời xám đục và làn mưa bụi trắng xoá.” Viết hay quá phải không ?
- Ứơc gì chúng mình gửi cho Vân được ít nắng phương Nam nhỉ !- Huê nói.
3. Không ngờ điều ước của Huê lại gợi ra một sáng kiến. Phương reo lên:
- Mình nghĩ ra rồi!
Cả đám trẻ nhao nhao :
- Gì vậy ? Gì vậy ?
Phương tủm tỉm cười, bí mật :
Tụi mình sẽ tặng nhỏ Vân một vật ngoài Bắc không có.
Vật gì vậy ?- Cả bọn xoắn xuýt hỏi.
Một cành mai !
- Một cành mai ? - Tất cả sửng sốt, rồi cùng kêu lên – Đúng ! Một cành mai chở nắng phương Nam.
Cả bọn hớn hở quay lại đầu đường Nguyễn Huệ, nơi một rừng mai vàng thắm đang rung rinh dưới nắng.
Theo TRẦN HOÀI DƯƠNG
Câu 1. Uyên và các bạn đi đâu ? Vào dịp nào ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2. Nghe đọc thư Vân, các bạn ước mong điều gì?
Các bạn mong ước gửi được cho Vân cành mai của miền Nam vì ngoài Bắc chỉ có hoa đào.
Các bạn mong ước thời tiết ngoài Bắc đừng lạnh nữa để Tết được vui hơn.
Các bạn mong ước gửi cho Vân một chút nắng phương Nam vì trời cuối đông ngoài Hà Nội lạnh buốt.
Các bạn mong ước gửi cho Vân một chiếc áo ấm thật đẹp.
Câu 3. Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà Tết cho Vân ?
Vì cành mai có thể chở nắng phương Nam đến cho Vân trong những ngày đông rét buốt.
b.Vì miền Bắc không có hoa mai nên tặng Vân cành mai trong ngày Tết là rất quý.
c. Vì cành mai phương Nam sẽ gợi cho Vân nhớ đến bạn bè ở miền Nam.
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 4. Đọc và viết lại câu có sử dụng hình ảnh so sánh trong đoạn 1
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. a. Ghi dấu / vào chỗ ngăn cách bộ phận trả lời cho câu hỏi ai, cái gì và bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào trong câu sau :
Trời cuối đông lạnh buốt.
Tìm từ chỉ đặc điểm có trong câu sau :
Những dòng suối hoa trôi dưới bầu trời xám đục và làn mưa bụi trắng xoá.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HOÀI NHƠN
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2011-2012
MÔN : Chính tả - lớp Ba
Thời gian : 15 phút
Yêu cầu : Giáo viên viết đề bài lên bảng sau đó đọc đoạn chính tả cho học sinh viết vào giấy có kẻ ô li trong vòng 15 phút .
Rơm tháng mười.
Tôi nhớ những mùa gặt tuổi thơ. Nhớ cái hanh tháng mười trong như hổ phách. Những con đường làng rơm vàng óng ánh. Rơm phơi héo tỏa mùi hương thơm ngầy ngậy, bọn trẻ con chạy nhảy trên những con đường rơm, sân rơm nô đùa. Rơm như tấm thảm vàng khổng lồ trải khắp bờ tre.
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2011-2012
MÔN : Tập làm văn - Lớp Ba
Thời gian : 25 phút ( không kể thời gian chép đề )
Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu ) để kể về quê hương em hoặc nơi em đang ở.
ĐÁP ÁN TIẾNG VI ỆT LỚP 3
I/ Phân môn Đọc hiểu + Luyện từ và câu. ( 4 điểm )
Câu 1: Học sinh trả lời đúng ý : Uyên và các bạn đi chợ hoa, vào ngày 28 Tết (1 điểm)
Câu 2 ( c); Câu 3 ( d) : 1 điểm ( 0,5 điểm/câu )
Câu 4. Đọc và viết lại câu có sử dụng hình ảnh so sánh trong đoạn 1 (1 điểm)
Uyên cùng các bạn đi giữa rừng hoa như đi trong mơ
Câu 5 . a. Ghi dấu / vào chỗ ngăn cách bộ phận trả lời cho câu hỏi ai, cái gì và bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào trong câu sau :
Trời cuối đông / lạnh buốt. ( 0,5 điểm)
Tìm từ chỉ đặc điểm có trong câu sau : ( 0,5 điểm)
Những dòng suối hoa trôi dưới bầu trời xám đục và làn mưa bụi trắng xoá.
II/ Bài chính tả : 5 điểm
- Bài viết không sai lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết cân đối, sạch sẽ được 5 điểm
- Một lỗi chính tả trừ 0,5 điểm . ( sai - nhầm lẫn phụ âm đầu, dấu thanh, viết hoa không đúng quy định ... )
- Chữ viết xấu, sai cỡ chữ, trình bày bẩn trừ đến 1 điểm toàn bài.
III / TẬP LÀM VĂN : 5 điểm
Yêu cầu.
Học sinh kể lại bằng lời kể chân thật, giản dị về nơi ở, về quê hương.Viết rõ ý, dùng từ , đặt câu đúng; ngôn ngữ tự nhiên, trong sáng, thể hiện tình cảm chân thật của bản thân . Các em có thể viết một đoạn từ 7 đến 10 câu theo yêu cầu hoặc có thể hơn nhưng không nhất thiết yêu cầu các em viết những bài văn có bố cục đầy đủ, hoàn chỉnh như đối với lớp 4, lớp 5
Bài viết đạt được yêu cầu trên được 5 điểm
Tùy theo mức độ đạt được của bài viết về nội dung, hình thức diễn đạt, cách dùng từ, đặt câu, chính tả mà giáo viên ghi theo các mức điểm : 5 –> 4,5 à 4 à 3,5à … à 0,5 điểm
Chỉ đánh giá 0 điểm với những bài viết bỏ giấy trắng ( không làm bài
Trường:TH Hoaøi Haûi. PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Bốn ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP BỐN NH : 2011-2012
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số chia hết cho 3 là :
A. 230 B. 673 C. 2562 D. 1238
Câu 2. 16 năm thế kỉ. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. = C. < D. không có dấu nào
Câu 3. Giá trị của chữ số 9 trong số 49 753 204 là:
A. 9 000 000 B.900 000 000 C.9 000 D.900
Câu 4. m2 = ………cm2 . Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là:
A. 120 B. 1250 C. 125 D. 1200
Câu 5. Một vòi nước chảy vào bể mỗi phút chảy được 50 lít. Sau 1 giờ vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước ?
A. 3000 lít B. 50 lít C. 300 lít D. 30000 lít
Câu 6. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là : 32 và 8
A. 20 và 12 B. 16 và 16 C. 18 và 14 D. 17 và 15
B. Phần tự luận : ( 7 điểm)
Bài 1 . (1đ) Đặt tính rồi tính :
379 x 405 23520 : 56
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Không được ghi vào phần này
Bài 2. :(2 điểm) Tính giá trị biểu thức :
1458+33288 :38 48 x 21 : 56 + 2783
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
7tấn 12kg = .........................kg ; ngày = ...................giờ
9m 7cm = .........................mm ; 52dm26cm2 = .....................cm2
Bài 4. ( 1 điểm) Tìm y :
y 49 = 8281 y : 525 = 302 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. ( 2 điểm)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh là 25cm . Tính diện
tích hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 36cm ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ I NH 2011-2012
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm)
Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức
Trình bày và thực hiện đúng phép tính và thứ tự . Mỗi bài đúng được 1 đ
Có thể tách từng phần trong mỗi biểu thức để cho điểm.
Bài 3: ( 1 điểm)
Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm được 0.25 điểm
Bài 4: ( 1 đ)Trình bày và tìm đúng giá trị số của y, mỗi bài được: 0,5 đ
Bài 5: ( 2 đ) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả :
Chu vi hình vuông cũng nửa là chu vi hình chữ nhật: 0,5 đ
Tìm được chiều rộng hình chữ nhật: 0,5 đ
Tìm được chiều dài hình chữ nhật: 0,5 đ
Tìm được diện tích hình chữ nhật: 0,5 đ
( Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa)
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
Trường:TH Hoaøi Haûi PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Năm ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP NĂM NH : 2011-2012
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,5 B. 0,35 C. 0,6 D. 0,5
Câu 2: Tìm số y, biết 75% của y là số 60 .
A. y = 45 B. y = 55 C. y = 70 D. y = 80
Câu 3. Chữ số 6 trong số thập phân 87,263 có giá trị là :
A. B. C. D. 6
Câu 4. Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 35,06 dam2 = 0,3506 ......
A. km2 B. hm2 C. ha D. Cả B và C đều đúng
Câu 5. Tìm số tự nhiên để điền vào ô vuông : 3 < < 5,25
A. 2 hoặc 3 B. 3 hoặc 4 C. 4 hoặc 5 D. 5 hoặc 6
Câu 6. Tính đáy BC của tam giác ABC, biết diện tích của tam giác là 40 cm2 và chiều cao
AH = 10 cm ?
A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm
B. Phần tự luận :(7điểm )
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
75,96 + 37,2 , 603,25 - 48,97 , 75,36 x 2,04 , 98,156 : 4,63
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Không ghi vào phần này
Bài 2 : ( 1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm:
48dam2 5m2 = ………………dam2 ; 9,8m =……………….cm
6 kg 500g = …………………kg ; thế kỉ =……………….năm
Bài 3 : ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
72,15 x 15 + 20,06 : 3,4
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : ( 1,điểm) Giá vốn của một chiếc nồi cơm điện là 750000 đồng. Hỏi phải bán bao nhiêu tiền mỗi chiếc nồi cơm điện để được lời 6% giá vốn?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- ĐỀ TOÁN -TV 3 - HKI.doc