Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Bồ Đề

Câu 1 (0,5 đ) : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 Số liền trước của 160 là:

 A. 159 B. 150 C. 161 D. 170

Câu 2: (1 đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 1kg = 900g + . g b) 2hm15dam < . dam

 Câu 3 : (0,5đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Hình vuông có cạnh 75cm. Hỏi chu vi hình vuông là bao nhiêu?

 A. 300m B. 3m C. 300dm D. 30cm

Câu 4 : (0,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

 Trong hình vẽ bên có . góc vuông và . góc không vuông.

 

docx3 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 278 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Bồ Đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC BỒ ĐỀ Lớp: 3 Họ và tên : Thứ .... ngày ... tháng .... năm 2017 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 3 Năm học 2017 - 2018 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm kí B A D C Câu 1 (0,5 đ) : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền trước của 160 là: A. 159 B. 150 C. 161 D. 170 Câu 2: (1 đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 1kg = 900g + ........ g b) 2hm15dam < . dam Câu 3 : (0,5đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình vuông có cạnh 75cm. Hỏi chu vi hình vuông là bao nhiêu? B A D C A. 300m B. 3m C. 300dm D. 30cm Câu 4 : (0,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống: Trong hình vẽ bên có ......... góc vuông và ........ góc không vuông. Câu 5: (0.5đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồng hồ chỉ: 8 giờ 40 phút hoặc 9 giờ kém 15 phút 8 giờ 9 phút hoặc 9 giờ kém 4 phút 8 giờ 45 phút hoặc 9 giờ kém 15 phút 8 giờ 15 phút hoặc 9 giờ kém 45 phút Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Có 6 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống 30 con. Hỏi số gà trống bằng một phần mấy số gà mái? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 b) Mỗi xe ô tô con chở được 5 người. Để chở hết 18 người cần ít nhất số xe ô tô là: A. 1 xe B. 2 xe C. 3 xe D. 4 xe Câu 7: (2 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 475 + 293 ................................ ................................ ................................ ................................. b) 506 – 214 ................................ ................................ ................................ ................................. c) 182 4 ................................ ................................ ................................ ................................. d) 917 : 7 ................................ ................................ ................................ ................................. Câu 8: (1điểm) a) Tính giá trị biểu thức: 50 + 50 2 = b) Tìm x: 328 : x = 55 – 51 Câu 9:(2đ): Cuộn dây thứ nhất dài 127m. Cuộn dây thứ hai dài gấp 3 lần cuộn dây thứ nhất. Hỏi cả hai cuộn dây dài bao nhiêu mét ? Bài giải: Câu 10: (1 đ) An nghĩ ra một số chia cho 6 được thương là số lớn nhất có 2 chữ số và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Hỏi số An đã nghĩ là bao nhiêu? Phần III. Hướng dẫn chấm: Câu Đáp án Điểm 1 A 0,5 2 100 b) 216 hoặc lớn hơn 215 1 3 B 0,5 4 3 góc vuông và 5 góc không vuông 0,5 5 C 0,5 6 B D 1 7 768 b) 292 c) 728 d) 131 2 8 150 b) x = 82 1 9 Cuộn dây thứ 2 dài số mét là: 127 x 3 = 381 (m) Cả hai cuộn dây dài số mét là: 127 + 381 = 508 (m) Đáp số: 508 m vải 2 10 Thương là: 99 Số dư là 5 Số cần tìm là: 99 × 6 + 5 = 599 1

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2017_2018_t.docx
Giáo án liên quan