PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1(0,25 điểm): Kết quả của phép nhân 65x7 là:
A. 425 B. 455 C. 445 D. 72
Câu 2 (0,25 điểm): Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 3 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức 112x8:4 lớn hơn số nào dưới đây?
A. 224 B. 996 C. 230 D. 220
Câu 4 (0,5 điểm): 5km3dam= dam. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 53 dam B. 530 dam C. 350 dam D. 503 dam
Câu 5 (0,5 điểm): Năm ngoái bố 35 tuổi. Năm nay tuổi con bằng 16 tuổi bố. Tính tuổi con hiện nay?
A. 5 tuổi B. 6 tuổi C. 7 tuổi D. 8 tuổi
4 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm 2017-2018 - Trường TH Gia Thụy (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THỤY
Họ và tên: ............. Lớp 3A...
Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2017 - 2018
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Điểm
GV chấm
Nhận xét của giáo viên
..............................................................................................................................................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1(0,25 điểm): Kết quả của phép nhân 65x7 là:
425
455
445
72
Câu 2 (0,25 điểm): Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 3 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức 112x8:4 lớn hơn số nào dưới đây?
A. 224
B. 996
C. 230
D. 220
Câu 4 (0,5 điểm): 5km3dam= dam. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 53 dam
B. 530 dam
C. 350 dam
D. 503 dam
Câu 5 (0,5 điểm): Năm ngoái bố 35 tuổi. Năm nay tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi con hiện nay?
A. 5 tuổi
B. 6 tuổi
C. 7 tuổi
D. 8 tuổi
Câu 6(0,5 điểm): Có 59 con gà nhốt vào mỗi chuồng 4 con. Hỏi cần phải có ít nhất bao nhiêu cái chuồng để nhốt hết số gà đó?
A. 14
B. 15
C. 16
D. 13
Câu 7(0,5 điểm): X:8=5 (dư 7). Giá trị của X là:
A. 40
B. 42
C. 47
D. 74
Câu 8 (0,5 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình vẽ bên có số góc vuông là:
6 góc vuông
8 góc vuông
10 góc vuông
12 góc vuông
Câu 9 (0.25 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ giờ . phút hoặc.giờ..phút
Câu 10 (0,25 điểm). Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
của 24 m của 40 m
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a) 364 + 72
.............................
..............................
.............................
..............................
b) 605 - 372
.............................
.............................
............................
...........................
c) 68 x 3
.............................
.............................
............................
............................
d) 985 : 3 .............................
.............................
............................
............................
Câu 2 (1 điểm). Tìm y
a) y x 5 = 320
b) y : 8 = 42 : 2
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
Câu 3 (2 điểm). Có 135kg đường, đã ăn hết 54kg. Số đường còn lại chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 9kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu túi đường ?
Câu 4 (1 điểm): Cho biểu thức: 3 × 25 + 30 : 5 + 4. Hãy điền dấu ngoặc đơn thích hợp để biểu thức có giá trị là 37. (Viết biểu thức và tính giá trị của biểu thức đó.)
..
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THỤY
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Năm học: 2017– 2018
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
B
0,25
2
C
0,25
3
D
0,5
4
D
0,5
5
B
0,5
6
B
0,5
7
C
0,5
8
12
0,5
9
1 giờ 50 phút hoặc 2 giờ kém 10 phút
0,25
10
<
0,25
PHẦN II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1(1đ)
- Mỗi phép tính đúng : 0,5đ
- Đặt tính không thẳng hàng trừ : 0,25đ
- Thiếu gạch ngang phép tính trừ : 0,25đ
- Không có dấu phép tính: không cho điểm
Câu 2 (1đ)
y x 5 = 320
y = 320 : 5 (0,25đ)
y = 64 (0,25đ)
b ) y : 8 = 42 : 2
y : 8 = 21 (0,25đ)
y = 21 x 8 (0,25đ)
y = 168
Câu 3 (2đ)
- Trả lời và tính đúng số đường còn lại : 0,75đ.
- Trả lời và tính đúng số túi đường: 1đ.
- Đáp số đầy đủ, chính xác: 0,25đ.
Lưu ý: - Thiếu hoặc sai đơn vị : trừ 0,25đ
- Sai ở đâu trừ bắt đầu từ đấy.
Câu 4 (1 điểm). – Điền đúng dấu ngoặc : 0,5đ
3 × (25 + 30) : 5 + 4 = 3 x 55 : 5 + 4
= 3 x 11 + 4 0,25 đ
= 33 + 4 0,25 đ
= 37
* Khối chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết trước khi chấm bài, thực hiện chấm chung 3 à 5 bài.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_2017_2018_truon.doc