Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm 2017-2018 - Trường TH Gia Thụy (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau:

Câu 1 (0,25 điểm): Cho các số 73, 9, 37, 45, 54. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

 A. 73, 9, 37, 45, 54. B. 9, 37, 45, 54,73. C. 73, 54, 45, 37, 9

Câu 2 (0,25 điểm): Phép tính nào sau đây có tổng bằng 100

A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 20 + 60 D. 9 + 82

Câu 3 (0,25 điểm): Điền vào chỗ chấm: 85kg + 15kg = .

A. 100kg B. 100 C. 90kg D. 80kg

 

doc3 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 301 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm 2017-2018 - Trường TH Gia Thụy (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THỤY Họ và tên: .......... Lớp: 2A . Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2017 - 2018 Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian: 40 phút Điểm GV chấm Nhận xét của giáo viên .. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau: Câu 1 (0,25 điểm): Cho các số 73, 9, 37, 45, 54. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: A. 73, 9, 37, 45, 54. B. 9, 37, 45, 54,73. C. 73, 54, 45, 37, 9 Câu 2 (0,25 điểm): Phép tính nào sau đây có tổng bằng 100 A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 20 + 60 D. 9 + 82 Câu 3 (0,25 điểm): Điền vào chỗ chấm: 85kg + 15kg = .... A. 100kg B. 100 C. 90kg D. 80kg Câu 4 (0,5 điểm): Thùng to có 45 kg đường, thùng bé có ít hơn thùng to 6 kg đường. Hỏi thùng bé có bao nhiêu kilôgam đường? A. 40 B. 29 C. 39 D. 51 Câu 5 (0,5 điểm): Tính kết quả: 100 – 70 + 30 = ? A. 60 B. 0 C. 30 D. 140 Câu 6 (0,25 điểm): Nếu thứ tư tuần này là ngày 21 tháng 12 thì thứ tư tuần sau sẽ là ngày: A. 14 tháng 12 B. 27 tháng 12 C. 28 tháng 12 D. 29 tháng 12 Câu 7 (0,5 điểm): Xem đồng hồ rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm. a) Em dậy lúc ..... giờ sáng. b) Em đi ngủ lúc 9 giờ tối hay lúc ...... giờCâu 8 (0,5 điểm): Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 9 (0,5 điểm): Nối ô trống với phép toán thích hợp: 27 < < 40 28 + 2 25 + 17 18 + 47 16 + 27 Câu 10 (0,5 điểm): Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 7 và nhỏ hơn 21? A. 11 B. 14 C. 12 D. 13 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: 63 - 5 54 - 25 46 + 38 57 + 19 ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... Câu 2 (1 điểm ): Tìm X a) X + 28 = 100 ........... ........... ........... ........... b) 46 - X = 50 – 17 ........... ........... ........... ........... Câu 3 (2 điểm): Hùng có 34 viên bi. Tuấn có nhiều hơn Hùng 18 viên bi. Hỏi Tuấn có bao nhiêu viên bi? Bài giải Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách nhanh nhất. 75 + 66 – 25 – 16 .................... .................... .................... .................... TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 2 Năm học 2017 - 2018 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 B 0,25 2 B 0,25 3 A 0,25 4 C 0,5 5 A 0,5 6 C 0,25 7 6 giờ sáng, 21 giờ 0,5 8 C 0,5 9 28+2 0,5 10 11 0,5 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Câu 2: (1điểm): Trình bày và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 3: (2 điểm) - Câu trả lời đúng được 0,5 điểm. - Phép tính và kết quả đúng được 1 điểm - Đáp số đúng được 0,5 điểm. Lưu ý: Câu trả lời sai phép tính đúng : không cho điểm. Câu trả lời đúng, phép tính sai được 0,5 Câu 4: (1 điểm): 75 + 66 – 25 – 16 = (75 - 25) + (66 - 16) (0,5 điểm) = 50 + 50 (0,25 điểm) = 100 (0,25 điểm) * Khối chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết trước khi chấm bài, thực hiện chấm chung 3 à 5 bài.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_2017_2018_truon.doc
Giáo án liên quan