Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm 2017-2018 - Trường TH Sài Đồng (Có đáp án)

A. Đọc tiếng (7điểm):

-uông, u, ang, ơơu, iêm.

- rượu cần, đàn bầu, chùm nhãn, rèm cửa, trầu cau.

- Gió ầm ào kéo đến, cây cối ngả nghiêng.

- Trong rừng già có nhiều gỗ.

B. Đọc thầm (3 điểm):

Bài 1 (1 điểm): Nối chữ với hình thích hợp

 

doc13 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 351 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm 2017-2018 - Trường TH Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH Đễ THỊ SÀI ĐỒNG Họ và tờn: .Lớp 1 Thứ hai ngày 25 thỏng 12 năm 2017 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Năm học 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 40 phỳt Điểm Nhận xột của giỏo viờn GV chấm kớ Đọc tiếng: Đọc hiểu: . Đề 1 A. Đọc tiếng (7điểm): -uông, ưu, ang, ươu, iêm. - rượu cần, đàn bầu, chùm nhãn, rèm cửa, trầu cau. - Gió ầm ào kéo đến, cây cối ngả nghiêng. - Trong rừng già có nhiều gỗ. B. Đọc thầm (3 điểm): Bài 1 (1 điểm): Nối chữ với hình thích hợp con ong cái thang ruộng lúa áo len Bài 2 (1điểm): Nối cho thành câu Chú chim Chúng em Vườn cây xanh mơn mởn. hót véo von. đang làm bài. Mẹ bé là cô giáo. Bài 3 (1điểm): Nối thành câu và viết lại cả câu cho đúng. bé mẹ yêu 1 2 3 Chữ kớ của CMHS TRƯỜNG TH Đễ THỊ SÀI ĐỒNG Họ và tờn: .Lớp 1 Thứ hai ngày 25 thỏng 12 năm 2017 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Năm học 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 40 phỳt Điểm Nhận xột của giỏo viờn GV chấm kớ Đọc tiếng: Đọc hiểu: . Đề 2 A. Đọc tiếng (7điểm): - an, oi, yên, inh, ương. - ngượng nghịu, rong ruổi, sưởi nắng, bay lượn, núi lửa. - Đàn bò thung thăng gặm cỏ bên sườn đồi. - Quả muỗm chín vẫn chua. B. Đọc thầm (3 điểm): Bài 1 (1 điểm): Nối chữ với hình thích hợp con ong cái thang ruộng lúa áo len Bài 2 (1điểm): Nối cho thành câu Chú chim Chúng em Vườn cây xanh mơn mởn. hót véo von. đang làm bài. Mẹ bé là cô giáo. Bài 3 (1điểm): Nối thành câu và viết lại cả câu cho đúng. bé mẹ yêu 1 2 3 Chữ kớ của CMHS TRƯỜNG TH Đễ THỊ SÀI ĐỒNG Họ và tờn: .Lớp 1 Thứ hai ngày 25 thỏng 12 năm 2017 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Năm học 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 40 phỳt Điểm Nhận xột của giỏo viờn GV chấm kớ Đọc tiếng: Đọc hiểu: . Đề 3 A. Đọc tiếng (7điểm): - ai, eo, uôn, anh, ưu. - cánh buồm, chú cuội, sừng hươu, buồng chuối. Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa. B. Đọc thầm (3 điểm): Bài 1 (1 điểm): Nối chữ với hình thích hợp con ong cái thang ruộng lúa áo len Bài 2 (1điểm): Nối cho thành câu Chú chim Chúng em Vườn cây xanh mơn mởn. hót véo von. đang làm bài. Mẹ bé là cô giáo. Bài 3 (1điểm): Nối thành câu và viết lại cả câu cho đúng. bé mẹ yêu 1 2 3 Chữ kớ của CMHS TRƯỜNG TH Đễ THỊ SÀI ĐỒNG Họ và tờn: .Lớp 1 Thứ hai ngày 25 thỏng 12 năm 2017 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Năm học 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 40 phỳt Điểm Nhận xột của giỏo viờn GV chấm kớ Đọc tiếng: Đọc hiểu: . Đề 4 A. Đọc tiếng (7điểm): - yên, ương, ơm, ăm, inh. - rượu cần, đàn bầu, đánh trống, đến trường, trầu cau. - Chú mèo trèo cây cau. - Thương người như thể thương thân. B. Đọc thầm (3 điểm): Bài 1 (1 điểm): Nối chữ với hình thích hợp con ong cái thang ruộng lúa áo len Bài 2 (1điểm): Nối cho thành câu Chú chim Chúng em Vườn cây xanh mơn mởn. hót véo von. đang làm bài. Mẹ bé là cô giáo. Bài 3 (1điểm): Nối thành câu và viết lại cả câu cho đúng. bé mẹ yêu 1 2 3 Chữ kớ của CMHS TRƯỜNG TH Đễ THỊ SÀI ĐỒNG Họ và tờn: .Lớp 1 Thứ hai ngày 25 thỏng 12 năm 2017 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Năm học 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 40 phỳt Điểm Nhận xột của giỏo viờn GV chấm kớ Đọc tiếng: Đọc hiểu: . Đề 5 A. Đọc tiếng (7điểm): - ai, eo, uôn, anh, um. - rặng dừa, đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm. - Mặt trời lên cao, bà con nông dân ra đồng cấy lúa. - Ngày hội, tiếng cồng chiêng rộn rã. B. Đọc thầm (3 điểm): Bài 1 (1 điểm): Nối chữ với hình thích hợp con ong cái thang ruộng lúa áo len Bài 2 (1điểm): Nối cho thành câu Chú chim Chúng em Vườn cây xanh mơn mởn. hót véo von. đang làm bài. Mẹ bé là cô giáo. Bài 3 (1điểm): Nối thành câu và viết lại cả câu cho đúng. bé mẹ yêu 1 2 3 Chữ kớ của CMHS B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM) I, Tập chộp (8 điểm): GV chộp lờn bảng và hướng dẫn học sinh viết vào giấy kiểm tra - eo, uụng, iờng, ăng - về quờ, cõy nờu, bỏnh chưng, nải chuối. TRƯỜNG TH Đễ THỊ SÀI ĐỒNG Họ và tờn: .Lớp 1 Thứ ba ngày 26 thỏng 12 năm 2017 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Năm học 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 40 phỳt nghỉ hố với bố bộ ra biển chơi tưởng rằng biển nhỏ mà to bằng trời. II. Bài tập (2 điểm): Điền vào chỗ chấm 1. ăn hay ăng: xe t ................. l ............... bỏnh 2. g hay gh: trờu ........ẹo làng .......ốm TRƯỜNG TH Đễ THỊ SÀI ĐỒNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI Kè I MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Năm học 2017 - 2018 A. Phần kiểm tra đọc: (10 điểm): I. Đọc thành tiếng: (7 điểm): - Đọc to, đỳng, rừ ràng cỏc õm, vần, từ, cõu: 7 điểm - Sai 2 từ, tiếng trừ 0,5 điểm - Đọc đỳng nhưng dừng quỏ 5 giõy 1 vần, 1 từ, 1 cõu: 1/2 số điểm - Đọc sai, khụng đọc được: khụng cho điểm - Đọc đỳng nhưng ờ a, khụng dứt khoỏt đọc nối từ nọ với từ kia: toàn bài trừ 2 à 3 điểm. II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm) Bài 1. (1 điểm) Mỗi từ nối đỳng được 0,25 điểm. Bài 2. (1 điểm) Mối cõu nối đỳng được 0,25 điểm Bài 3. (1 điểm) : - Nối đỳng chấm 0,5 điểm - Viết lại đỳng chấm 0,5 điểm B. Phần kiểm tra viết: (10 điểm) I. Tập chộp (8 điểm) - Viết chữ ghi vần: ( 2 điểm) HS viết đỳng chữ, đỳng cỡ, đều nột, đẹp: 0,5 điểm/ vần HS viết sai hoặc khụng viết được: khụng được điểm. - Viết từ ngữ: ( 2 điểm) HS viết đỳng, đỳng cỡ, nột chữ đều đẹp: 0,25 điểm/ chữ HS viết sai hoặc khụng viết được: khụng được điểm. - Viết cõu: ( 4 điểm) HS viết đỳng cỏc từ ngữ trong cõu, đỳng cỡ chữ, đều nột: 0,25 điểm/ chữ HS viết sai hoặc khụng viết được: khụng được điểm. II. Bài tập (2 điểm) - Mỗi phần điền đỳng chấm 0,5 điểm * Chữ viết chưa chuẩn, bài viết ẩu, bẩn: Trừ 1=> 2 điểm toàn bài * Lưu ý: 1. Khối chuyờn mụn thống nhất biểu điểm chi tiết trước khi chấm bài. 2. Khối trưởng chấm mẫu 3 à 5 bài. 3. Khớp điểm tổng (Chỉ làm trũn 1 lần cuối cựng) Vớ dụ: - Điểm đọc (gồm đọc tiếng và đọc thầm): 9,5 - Điểm viết (gồm chớnh tả và TLV): 9 => Tổng: 9,5 + 9 = 18,5/2 = 9,25 = 9

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_2017_2018.doc
Giáo án liên quan